Nghị quyết 231/NQ-HĐND năm 2023 thực hiện Đề án “Đặt tên đường, tên phố các phường thuộc thị xã Quế Võ giai đoạn 2” do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 231/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
V/V THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ QUẾ VÕ GIAI ĐOẠN 2”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ văn hóa, Thông tin về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Kết luận số 780-KL/TU ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương thực hiện Đề án “Đặt tên đường, tên phố các phường thuộc thị xã Quế Võ giai đoạn 2”.
Xét Tờ trình số 299/Tr-UBND ngày 21 tháng 9 tháng 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị về việc thực hiện Đề án “Đặt tên đường, tên phố các phường thuộc thị xã Quế Võ giai đoạn 2”; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, tên phố các phường thuộc thị xã Quế Võ giai đoạn 2, gồm:
1. Điều chỉnh điểm cuối 01 tuyến đường, 03 tuyến phố (Phụ lục 1);
2. Đặt tên mới 26 tuyến phố (Phụ lục 2).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM CUỐI 01 TUYẾN ĐƯỜNG, 03 TUYẾN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường, phố |
Đã duyệt |
Đề nghị điều chỉnh |
||||
Chiều dài (m) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
7625.6 |
QL18 Cầu Dũng Quyết (Khu phố Guột, Phường Việt Hùng) |
QL18 lối rẽ vào Chùa Dạm - P.Nam Sơn - TP.Bắc Ninh (Đối diện Cty Foseca) |
1704 |
Điểm cuối đường Trần Hưng Đạo đã được phê duyệt |
Ngân hàng Agribank - PGD Đông Du, Phường Cách Bi (Bên phải: Thửa đất số 118, tờ bản đồ số 6; Bên trái: thửa đất số 169, tờ bản đồ số 6) |
2 |
Phố Nguyễn Đình Trạch |
370 |
Giao QL18 (nhà hàng Thu Cường 2) Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 20 Phường Phượng Mao |
Chợ Mao Dộc - Khu phố Mao Dộc, phường Phượng Mao - Thửa đất số 316, tờ bản đồ số 10 |
434 |
Điểm cuối phố Nguyễn Đình Trạch đã được phê duyệt |
Thửa đất số 12, Tờ bản đồ số 11, Phường Phượng Mao |
3 |
Phố Lương Định Của |
1430 |
Tỉnh lộ 279 (cổng chào Khu phố Hà Liễu), phường Phương Liễu |
Ngã 3 nhà ông bà Quyết Phương (ngã 3 trung tâm Hà Liễu, phường Phương Liễu) |
222 |
Điểm cuối phố Lương Định Của đã được phê duyệt |
Hết khu dân cư Hà Liễu, phường Phương Liễu (bên phải: Thửa đất số 2, bên trái: thửa đất số 38. Tờ bản đồ số 28) |
4 |
Phố Tú Mỡ |
896 |
Cổng khu phố Do Nha, phường Phương Liễu giao đường gom QL18 (thửa đất số 145, tờ bản đồ số 8 phường Phương Liễu) |
Cuối đường đi tới Trường mầm Non Điểm Do Nha, phường Phương Liễu (thửa đất số 260, tờ bản đồ số 22 phường Phương Liễu) |
1191 |
Điểm cuối phố Tú Mỡ đã được phê duyệt |
Điểm cuối đường trục chính Khu phố Do Nha, Phường Phương Liễu (bên phải: Thửa đất số 36, bên trái: Thửa đất số 37. Tờ bản đồ số 21) |
ĐẶT TÊN MỚI 26 TUYẾN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên các tuyến đường, phố trước đây |
Tên các tuyến đường, phố đặt tên mới |
Chiều dài (m) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
1 |
Đường bê tông từ cống Nghiêm Thôn, Phường Phố Mới vuông góc phố Nguyễn Năng Nhượng đến hết Khu phố Đỉnh, Phường Phố Mới |
Bạch Thái Bưởi |
813 |
Cống Nghiêm Thôn, Phường Phố Mới |
Điểm đường trục chính khu phố Đỉnh (Phường Phố Mới) và Đường bê tông đi từ chợ Phủ đến cổng chào Khu phố Can Vũ (Phường Việt Hùng) |
2 |
Đường bê tông bắt đầu từ điểm giao với đường liên khu phố từ chợ Phủ đến cổng chào Khu phố Can Vũ, Phường Việt Hùng giao với tuyến phố Bạch Thái Bưởi (Phường Phố Mới) |
Nguyễn Nhân Bị |
299 |
Ngã 3 giao cắt đường bê tông đi từ chợ Phủ đến cổng chào Khu phố Can Vũ với đường vào Khu phố Đỉnh, Phường Phố Mới |
Giao với phố Bạch Thái Bưởi |
3 |
Đường bê tông từ cống Nghiêm Thôn đến cống Dưa, Phường Phố Mới |
Đào Sư Tích |
646 |
Cống Nghiêm Thôn, Phường Phố Mới |
Cống Dưa, Phường Phố Mới |
4 |
Đường bê tông từ Ngã ba giao với phố Đào Sư Tích đến thửa đất số 80, tờ bản đồ số 33, Phường Phố Mới |
Đinh Công Tráng |
322 |
Ngã ba giao với phố Đào Sư Tích - khu vực cây đa Khu phố Nghiêm Thôn, Phường Phố Mới (Bên phải: Thửa đất số 54, bên trái: Thửa đất số 43. Tờ bản đồ số 28) |
Bên phải: Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 33 |
5 |
Đường bê tông từ Nhà văn hóa Khu phố Thịnh Cầu đến hết khu dân cư Khu phố Thịnh cầu, Phường Phố Mới |
Đàm Cư |
160 |
Nhà văn hóa Khu phố Thịnh cầu, Phường Phố Mới |
Hết khu dân cư Khu phố Thịnh Cầu, Phường Phố Mới (Bên trái: Thửa đất số 14, Tờ bản đồ số 34. Bên phải: Đất nông nghiệp) |
6 |
Đường bố tông từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 giao với tuyến, phố Nguyễn Nhân Bị (Phường Phố Mới) |
Nguyễn Văn Luyện |
308 |
Giao đường Trần Hưng Đạo - Điện máy Hiên Vỹ (Bên phải: Thửa đất số 100, bên trái: Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 24) |
Giao với tuyến phố Nguyễn Nhân Bị |
7 |
Đường bê tông từ đường Trần Hưng Đạo đến thửa đất số 237. Tờ bản đồ số 14, Phường Phố Mới |
Tôn Quang Phiệt |
334 |
Giao đường Trần Hưng Đạo (ngã 3 thứ 2 tính từ ngã tư Phố Mới) |
Bên phải: Thửa đất số 237; bên trái: Thửa đất số 180, tờ bản đồ số 14 |
8 |
Đường bê tông từ đường Trần Hưng Đạo đến thửa đất số 289, tờ bản đồ số 13, Phường Phố Mới |
Phạm Bá Thiều |
394 |
Giao đường Trần Hưng Đạo (ngã 3 thứ 4 tính từ ngã tư Phố Mới) |
Thửa đất số 289, tờ bản đồ số 13 |
9 |
Đường bê tông từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư Khu phố Mao Lại, Phường Phượng Mao |
Mao Lại |
353 |
Công khu phố Mao Lại, Phường Phượng Mao (giáp đường Quang |
Giao với tuyến phố Mao Lại 1 |
10 |
Đường bê tông từ đường Quang Trung đến hết sân bóng (Nhà văn hóa Khu phố Mao Lại), Phường Phượng Mao |
Mao Lại 1 |
383 |
Giao đường Quang Trung (cơ quan Thủy Nông Quế Võ) |
Nhà văn hóa Khu phố Mao Lại, Phường Phượng Mao |
11 |
Đường bê tông từ ngã tư (trường tiểu học Phượng Mao) đến hết sân bóng (Nhà văn hóa Khu phố Mao Lại), Phường Phượng Mao |
Mao Lại 2 |
332 |
Ngã tư đối diện trường Tiểu học Phượng Mao, Phường Phượng Mao |
Nhà văn hóa Khu phố Mao Lại, Phường Phượng Mao |
12 |
Đường bê tông từ ngã 3 (chùa Mao Lại) đến trạm điện Khu phố Mao Trung, Phường Phượng Mao |
Trần Quý Khoáng |
589 |
Chùa Mao Lại, Phường Phượng Mao |
Trạm điện Khu phố Mao Trang, Phường Phượng Mao (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 14) |
13 |
Đường bê tông từ cổng Chào Khu phố Mao Yên đến ngã tư khu dân cư Khu phố Mao Yên, Phường Phượng Mao |
Mao Yên |
241 |
Cổng Chào Khu phố Mao Yên, Phường Phượng Mao |
Ngã 4 giao với phố Mao Yên 3 |
14 |
Đường bê tông vuông góc với đường Dương Đình Nghệ đến hết khu dân cư Khu phố Mao Yên, Phường Phượng Mao |
Mao Yên 1 |
550 |
Giao với đường Dương Đinh Nghệ |
Thửa đất số 292, tờ bản đồ số 18 |
15 |
Đường bê tông vuông góc với tuyến phố Mao Yên 1 đến điểm giao với phố Mao Yên 4 (Phường Phượng Mao) |
Mao Yên 2 |
314 |
Giao với phố Mao Yên 1 |
Giao với phố Mao Yên 4 |
16 |
Đường bê tông vuông góc với đường Dương Đình Nghệ đến hết đường dân cư Khu phố Mao Yên, Phường Phượng Mao |
Mao Yên 3 |
324 |
Giao với đường Dương Đình Nghệ |
Thửa đất số 172, tờ bản đồ số 18 |
17 |
Đường bê tông vuông góc với đường Dương Đình Nghệ đến hết khu dân cư Khu phố Mao Yên, Phường Phượng Mao |
Mao Yên 4 |
275 |
Giao với đường Dương Đình Nghệ |
Thửa đất số 237, tờ bản đồ số 18 |
18 |
Đường bê tông vuông góc với phố Nguyễn Nghiêu Tư đến hết nghĩa trang liệt sĩ Phường Phượng Mao |
Trần Hữu Tước |
724 |
Giao với phố Nguyễn Nghiêu Tư |
Nghĩa trang liệt sĩ Phường Phượng Mao |
19 |
Đường bê tông từ ngã 3 (điểm cuối phố Lương Định Của) đến hết công ty Gương kính số 1, Phường Phương Liễu |
Tôn Thất Thuyết |
310 |
Ngã ba Khu phố Hà Liễu, Phường Phương Liễu (giao với phố Lương Định Của) |
Công ty Gương kính số 1 |
20 |
Đường bê tông từ khu đất mới Khu phố Hà Liễu đến chùa Hà Liễu, Phường Phương Liễu |
Hà Liễu |
986 |
Khu dân cư mới Hà Liễu, Phường Phương Liễu (tọa độ: 21.16348, 106.1441) |
Chùa Hà Liễu, Phường Phương Liễu |
21 |
Đường nhựa từ Công ty dược phẩm Thanh Cầu đến hết khu dân cư Giang liễu, Phường Phương Liễu |
Giang Liễu |
894 |
Công ty dược phẩm Thanh Cầu |
Hết khu dân cư Giang Liễu, Phường Phương Liễu (Thửa đất số 408, Tờ bản đồ số 26) |
22 |
Đường bê tông từ Đình làng Giang Liễu đi qua Chùa Giang Liễu đến hết khu dân cư Giang Liễu, Phường Phương Liễu |
Giang Liễu 1 |
500 |
Đinh làng Giang Liễu, Phường Phương Liễu |
Hết khu dân cư Giang Liễu, Phường Phương Liễu (Thửa đất số 25, Tờ bản đồ số 26) |
23 |
Đường bê tông từ Đình làng Giang Liễu đi hướng ngược lại với tuyến Giang Liễu 1 đến hết khu dân cư Giang Liễu, Phường Phương Liễu |
Giang Liễu 2 |
350 |
Đình làng Giang Liễu, Phường Phương Liễu |
Hết khu dân cư Giang Liễu, Phường Phương Liễu (Thửa đất số 270, tờ bản đồ số 34) |
24 |
Đường bê tông giữa Khu phố Do Nha đến Nhà Văn hóa Khu phố Phương Cầu, Phường Phương Liễu |
Trần Bình Trọng |
1100 |
Khu dân cư Khu phố Do Nha, Phường Phương Liễu |
Nhà Văn hóa Khu phố Phương Cầu, Phường Phương Liễu |
25 |
Đường bê tông vuông góc với phố Tú Mỡ đến điểm giao với phố Trần Bình Trọng, Phường Phương Liễu |
Vũ Hữu Dụng |
912 |
Giao với phố Tú Mỡ |
Giao với phố Trần Bình Trọng |
26 |
Đường bê tông từ trường mầm non Do Nha (vuông góc phố Tú Mỡ) đến điểm giao với tuyến phố Vũ Hữu Dụng (Phường Phương Liễu) |
Thân Nhân Trung |
432 |
Trường mầm non Do Nha, Phường Phương Liễu |
Giao với phố Vũ Hữu Dụng |