Nghị quyết số 231/2000/QĐ-UBTVQH10 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 2000 do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu | 231/2000/QĐ-UBTVQH10 |
Ngày ban hành | 14/02/2000 |
Ngày có hiệu lực | 29/02/2000 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký | Nông Đức Mạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/2000/QĐ-UBTVQH10 |
Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 2000 |
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc
hội;
Căn cứ vào Điều 24 của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ vào Nghị quyết số 33/1999/QH10 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 6 về
Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2000;
QUYẾT NGHỊ:
1- Kiện toàn tổ chức của các Ban soạn thảo dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2000; đối với các dự án luật, pháp lệnh đã có Ban soạn thảo thì Ban soạn thảo đó tiếp tục hoạt động, trường hợp cần thiết có thể xem xét thay đổi, bổ sung thành viên Ban soạn thảo cho phù hợp với sự phân công nói tại Điều 1; đối với các dự án luật, pháp lệnh chưa có Ban soạn thảo cần khẩn trương thành lập Ban soạn thảo để sớm triển khai việc nghiên cứu, chuẩn bị dự án;
2- Chỉ đạo chặt chẽ việc chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh nhằm bảo đảm tiến độ và chất lượng.
PHÂN CÔNG CƠ QUAN SOẠN THẢO, CƠ QUAN THẨM TRA CÁC DỰ ÁN LUẬT,
PHÁP LỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2000/NQ-UBTVQH10)
Thứ tự |
Tên dự án |
Cơ quan trình |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Cơ
quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Luật hôn nhân và gia đình (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TƯ Hội liên hiệp PNVN, TANDTC, VKSNDTC |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
2. |
Luật khoa học và công nghệ |
Chính phủ |
Bộ KHCN &MT |
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, Bộ GD-ĐT |
UBKHCN &MT |
UBPL, UBVHGD TTN&NĐ, UBKT&NS |
3 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Chính phủ |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Bộ tài chính, Bộ KHCN&MT |
UBKT&NS |
UBPL, UBĐN, UBKHCN&MT |
4 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí |
Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
Bộ tư pháp, Bộ công nghiệp |
UBKT&NS |
UBPL |
5 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật tố tụng hình sự |
VKSNDTC |
VKSNDTC |
TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ quốc phòng |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
6 |
Luật kinh doanh bảo hiểm |
Chính phủ |
Bộ tài chính |
Bộ tư pháp, Bộ GT-VT, Bộ NN&PTNT |
UBKT&NS |
UBPL |
7 |
Luật phòng, chống ma tuý |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ tư pháp, Bộ LĐTB&XH, Bộ y tế, Uỷ ban dân tộc và miền núi |
UBCVĐXH |
UBPL, HĐDT, UBQP&AN, UBVHGDTTN&NĐ |
8 |
Luật bảo vệ di sản văn hoá dân tộc |
Chính phủ |
Bộ văn hoá, thông tin |
Bộ tư pháp, Tổng cục du lịch |
UBVHGD TTN&NĐ |
UBPL, HĐDT |
9 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều về tổ chức bộ máy nhà nước của Hiến pháp năm 1992 |
Uỷ ban sửa đổi Hiến pháp |
|
|
|
|
10 |
Bộ luật tố tụng dân sự |
TANDTC |
TANDTC |
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
11 |
Luật biên giới quốc gia |
Chính phủ |
Bộ quốc phòng |
Ban biên giới CP, Bộ công an, Bộ ngoại giao |
UBQP&AN |
UBPL, HĐDT, UBĐN |
12 |
Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội |
UBTVQH |
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
VKSNDTC, TANDTC, UBTƯMTTQVN. Thanh tra nhà nước |
|
|
13 |
Luật dân tộc |
Hội đồng dân tộc |
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
Uỷ ban dân tộc và miền núi, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN |
UBPL |
Các Uỷ ban khác của QH |
14 |
Luật phòng cháy, chữa cháy |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ quốc phòng, Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp |
UBQP& AN |
UBPL, UBKH CN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pháp lệnh về tình trạng khẩn cấp |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
Bộ NN&PTNT, Bộ công an, Bộ quốc phòng, VPQH,VPCP, VPCTN |
UBQP&AN |
UBPL, HĐDT, UBCVĐXH |
2 |
Pháp lệnh đấu thầu |
Chính phủ |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Bộ xây dựng |
UBKT&NS |
UBPL, UBKHCN&MT |
3 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức |
Chính phủ |
Ban tổ chức cán bộ Chính phủ |
|
UBPL |
|
4 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh chống tham nhũng |
Chính phủ |
Thanh tra nhà nước |
|
UBPL |
|
5 |
Pháp lệnh chăm sóc người cao tuổi |
Chính phủ |
Bộ LĐ,TB&XH |
Bộ y tế, Bộ tài chính |
UBCVĐXH |
UBPL |
6 |
Pháp lệnh phí và lệ phí |
Chính phủ |
Bộ tài chính |
Bộ tư pháp |
UBKT&NS |
UBPL |
7 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh thi hành án dân sự |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TANDTC, VKSNDTC, Bộ công an, Bộ quốc phòng |
UBPL |
|
8 |
Pháp lệnh tổ chức luật sư (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN |
UBPL |
|
9 |
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC |
UBPL |
UBQP&AN |
10 |
Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ ngoại giao, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Tổng cục hải quan, Tổng cục du lịch |
UBĐN |
UBPL, UBQP&AN, HĐDT |
11 |
Pháp lệnh về tôn giáo |
Chính phủ |
Ban tôn giáo Chính phủ |
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN |
UBCVĐXH |
UBPL, HĐDT, UBQP&AN |
12 |
Pháp lệnh thú y (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ thuỷ sản,Bộ y tế, Bộ tư pháp, Tổng cục hải quan |
UBKHCN&MT |
UBPL |
13 |
Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ y tế, Bộ tư pháp, Bộ KHCN&MT, Tổng cục hải quan |
UBKHCN&MT |
UBPL |
14 |
Pháp lệnh hợp đồng kinh tế (sửa đổi) |
TANDTC |
TANDTC |
Bộ tư pháp, VKSNDTC |
UBPL |
UBKT&NS |
15 |
Pháp lệnh đê điều (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Tổng cục khí tượng thuỷ văn, Bộ tư pháp, Bộ GT-VT, Tổng cục địa chính, Bộ xây dựng |
UBKHCN&MT |
UBPL |
16 |
Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Tổng cục khí tượng thuỷ văn, Bộ xây dựng, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an |
UBKHCN&MT |
UBPL |
17 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ NN&PTNT |
Bộ tư pháp, Bộ giao thông vận tải |
UBKHCN&MT |
UBPL |
18 |
Pháp lệnh cơ yếu |
Chính phủ |
Ban cơ yếu Chính phủ |
Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ ngoại giao, Ban TCCBCP |
UBQP&AN |
UBPL, UBKHCN &MT |
19 |
Pháp lệnh thể dục, thể thao |
Chính phủ |
Uỷ ban thể dục, thể thao VN |
Bộ GD&ĐT, TƯ Đoàn thanh niên CSHCM |
UBVHGDTTN &NĐ |
UBPL |
20 |
Pháp lệnh phòng chống tệ nạn mại dâm |
Chính phủ |
Bộ LĐ,TB&XH |
Bộ công an, Bộ tư pháp |
UBCVĐXH |
UBPL |
21 |
Pháp lệnh xây dựng thủ đô |
Chính phủ |
UBND TP.Hà Nội |
Bộ tư pháp, Bộ xây dựng, Bộ KH&ĐT, Bộ tài chính, Bộ GT-VT |
UBKHCN &MT |
UBPL |
22 |
Pháp lệnh giám định tư pháp |
Chính phủ |
Bộ tư pháp |
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ y tế, Bộ quốc phòng |
UBPL |
|
23 |
Pháp lệnh trọng tài thương mại |
Hội luật gia Việt Nam |
Hội luật gia Việt Nam |
Phòng TM&CN VN, TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ thương mại |
UBPL |
UBKT&NS, UBĐN |
24 |
Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ quốc gia (sửa đổi) |
Chính phủ |
Cục lưu trữ nhà nước |
Ban TCCBCP, Bộ tư pháp |
UBPL |
UBQP&AN |
25 |
Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước (sửa đổi) |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ quốc phòng, Ban cơ yếu CP, Bộ ngoại giao |
UBQP&AN |
UBPL |
26 |
Pháp lệnh quảng cáo |
Chính phủ |
Bộ văn hoá thông tin |
Bộ thương mại |
UBVHGDTTN &NĐ |
UBPL, UBKT&NS |
27 |
Pháp lệnh thực phẩm |
Chính phủ |
Bộ KHCN&MT |
Bộ công nghiệp, Bộ y tế, Bộ NN&PTNT |
UBKHCN &MT |
UBPL, UBKT&NS |
28 |
Pháp lệnh về công tác cảnh vệ |
Chính phủ |
Bộ công an |
Bộ tư pháp |
UBQP&AN |
UBPL |
29 |
Pháp lệnh quản lý dự trữ quốc gia |
Chính phủ |
Cục dự trữ quốc gia |
Bộ tài chính, Ngân hàng nhà nước VN, Bộ KH&ĐT |
UBKT&NS |
UBPL, UBQP&AN |
|
Pháp lệnh về tổ chức giám sát của nhân dân |
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
UBTƯMTTQVN, Ban TCCBCP |
UBPL |
HĐDT và các UB khác |
|
Nông Đức Mạnh (Đã ký) |