Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung mức thu một số loại phí do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 23/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hồng Diên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2011; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 09/12/2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 6 tháng 12 năm 2011.
1. Bổ sung mức thu phí thoát nước tại Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh theo hàm lượng chất gây ô nhiễm COD tính cho 3 nhóm:
- Nhóm 1 có hàm lượng COD < 200 mg/lít mức thu : 5.000đ/m3.
- Nhóm 2 có hàm lượng COD từ 201-300 mg/lít mức thu: 6.500đ/m3.
- Nhóm 3 có hàm lượng COD từ 301-400 mg/lít mức thu: 8.000đ/m3.
Cơ quan tổ chức thu phí thoát nước là Trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp thuộc Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. Phí thoát nước Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, Khu công nghiệp Phúc Khánh và Cụm công nghiệp Phong Phú sau khi trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo quy định được để lại cho Trung tâm dịch vụ Khu công nghiệp sử dụng theo cơ chế đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo kinh phí hoạt động.
3. Điều chỉnh giá cước phí qua Phà Tịnh Xuyên và Phà Hiệp (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua và có hiệu lực từ 01/01/2012./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÉ
PHÀ TỊNH XUYÊN, PHÀ HIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình )
STT |
Nội dung |
Mức đang thu theo QĐ 3891 (đồng/lượt) |
Dự kiến điều chỉnh (đồng/lượt) |
1 |
Người đi bộ |
500 |
1.000 |
2 |
Người đi xe đạp |
1.000 |
2.000 |
3 |
Người đi xe đạp mang hàng hoá từ 20 kg trở lên |
1.500 |
2.500 |
4 |
Người đi xe máy |
3.000 |
5.000 |
5 |
Người đi xe máy mang hàng hoá từ 20 kg trở lên |
3.500 |
6.000 |
6 |
Xe ụ tụ khỏch |
|
|
6.1 |
Xe con dưới 05 chỗ ngồi |
10.000 |
15.000 |
6.2 |
Xe từ 05 đến dưới 15 chỗ ngồi |
12.000 |
20.000 |
6.3 |
Xe trờn 15 chỗ ngồi |
20.000 |
25.000 |
7 |
Xe ụ tụ chở hàng |
|
|
7.1 |
Xe dưới 2 tấn |
12.000 |
|
|
- Xe dưới 2 tấn không chở hàng |
|
15.000 |
|
- Xe dưới 2 tấn có chở hàng |
|
20.000 |
7.2 |
Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn |
20.000 |
|
|
- Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn không chở hàng |
|
25.000 |
|
- Xe từ 2 tấn đến dưới 4,5 tấn có chở hàng |
|
30.000 |
7.3 |
Xe từ 4,5 tấn trở lờn |
25.000 |
|
|
- Xe từ 4,5 tấn trở lờn khụng chở hàng |
|
30.000 |
|
- Xe từ 4,5 tấn trở lờn cú chở hàng |
|
35.000 |