Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 14 ban hành
Số hiệu | 23/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/NQ-HĐND |
Hạ Long, ngày 12 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN; TỶ LỆ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ LÁI XE); ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHOÁ XI – KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 “Quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí”; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 “Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí”; Thông
tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP; Nghị định số
80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ”;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4434/TTr-UBND ngày 18/11/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh
“Về việc quy định Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Phí bảo
vệ môi trường đối với chất thải rắn; tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn
vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường”; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định về thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); điều chỉnh tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng Nhân dân tỉnh như sau:
- Tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) như Phụ lục số 2;
- Điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại cho tất cả các đơn vị thu đối với phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường là 60%; Tỷ lệ này thay thế tỷ lệ phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định tại Mục 22 phần A Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng Nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban Nhân dân tỉnh chỉ đạo xây dựng quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn, báo cáo Hội đồng Nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm 2009.
- Uỷ ban Nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các Ban, các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12/12/2008, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 23 /2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng Nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
1. Mức thu:
Stt |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Đá: |
|
|
a |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
m3 |
50.000 |
b |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alaxandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit...) |
tấn |
50.000 |
c |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
1.000 |
d |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) |
m3 |
2.000 |
2 |
Fenspat |
m3 |
20.000 |
3 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
4.000 |
4 |
Cát: |
|
|
a |
Cát vàng (cát xây to) |
m3 |
3.000 |
b |
Cát thủy tinh |
m3 |
5.000 |
c |
Các loại cát khác |
m3 |
2.000 |
5 |
Đất: |
|
|
a |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
1.500 |
b |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.000 |
c |
Đất làm cao lanh |
m3 |
5.000 |
d |
Các loại đất khác |
m3 |
1.000 |
6 |
Than: |
|
|
a |
Than đá |
tấn |
6.000 |
b |
Than bùn |
tấn |
2.000 |
c |
Các loại than khác |
tấn |
4.000 |
7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.000 |
8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
tấn |
50.000 |
9 |
Quặng apatít |
tấn |
3.000 |
10 |
Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
a |
Quặng mangan |
tấn |
30.000 |
b |
Quặng sắt |
tấn |
40.000 |
c |
Quặng chì |
tấn |
180.000 |
d |
Quặng kẽm |
tấn |
180.000 |
đ |
Quặng đồng |
tấn |
35.000 |
e |
Quặng bô xít |
tấn |
30.000 |
g |
Quặng thiếc |
tấn |
180.000 |
h |
Quặng cromit |
tấn |
40.000 |
i |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
tấn |
10.000 |
Việc xác định các loại than tại mục 6 trên được căn cứ vào chứng nhận phân loại than theo tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN).
2. Chế độ thu, nộp: Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản tự khai, tự nộp phí theo quy định của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ.
PHỤ LỤC 2
TỶ
LỆ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ LÁI
XE)
(Kèm theo Nghị quyết số23 /2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Địa bàn |
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ (%) |
- Thành phố Hạ Long, thành phố Móng Cái, thị xã Cẩm Phả, thị xã Uông Bí |
12 |
- Các huyện: Đông Triều, Hoành Bồ, Yên Hưng, Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ |
10 |