Nghị quyết 225/NQ-HĐND năm 2023 thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 225/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC THU HỒI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành ngân sách cuối năm 2022; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; Phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đồng ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:
1. Thu hồi kinh phí bố trí nhiệm vụ chung và kinh phí đã phân bổ cho đơn vị về ngân sách cấp tỉnh, số tiền 295.163 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí bố trí trong nhiệm vụ chung đầu năm: 133.104 triệu đồng;
- Kinh phí đã phân bổ cho các đơn vị: 162.059 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Điều chỉnh kinh phí năm 2023, số tiền 16.211 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm)
3. Bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng số tiền 53.626 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung kinh phí cho các đơn vị cấp tỉnh: 28.080 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố, thị xã: 25.546 triệu đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm vụ chung đầu năm 25.215 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 15.911 triệu đồng; nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 là 12.500 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm)
4. Sử dụng 100.888 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh để bổ sung kinh phí cho các đơn vị, đồng thời cho phép các đơn vị sử dụng 392.190 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương của các cơ quan, đơn vị, địa phương để chi nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 42/2023/NĐCP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, tổng số tiền 493.078 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 05, 05a, 05b, 05c, 05d đính kèm)
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC THU HỒI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành ngân sách cuối năm 2022; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; Phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đồng ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:
1. Thu hồi kinh phí bố trí nhiệm vụ chung và kinh phí đã phân bổ cho đơn vị về ngân sách cấp tỉnh, số tiền 295.163 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí bố trí trong nhiệm vụ chung đầu năm: 133.104 triệu đồng;
- Kinh phí đã phân bổ cho các đơn vị: 162.059 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Điều chỉnh kinh phí năm 2023, số tiền 16.211 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm)
3. Bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng số tiền 53.626 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung kinh phí cho các đơn vị cấp tỉnh: 28.080 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố, thị xã: 25.546 triệu đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm vụ chung đầu năm 25.215 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 15.911 triệu đồng; nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 là 12.500 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm)
4. Sử dụng 100.888 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh để bổ sung kinh phí cho các đơn vị, đồng thời cho phép các đơn vị sử dụng 392.190 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương của các cơ quan, đơn vị, địa phương để chi nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 42/2023/NĐCP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, tổng số tiền 493.078 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 05, 05a, 05b, 05c, 05d đính kèm)
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP THU HỒI KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Nguồn |
|
TỔNG |
295.163.731.424 |
|
I |
Nhiệm vụ chung |
133.104.394.300 |
|
1 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công; người nghèo |
50.000.000.000 |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị Đề án "Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật Đài Phát thanh truyền hình Bắc Ninh giai đoạn 2018-2023" |
78.200.000.000 |
|
3 |
Thực hiện Kế hoạch số 498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an toàn giai đoạn 2022-2025 |
4.904.394.300 |
|
II |
Kinh phí đã phân bổ cho các đơn vị |
162.059.337.124 |
|
1 |
Sở Lao động - TB&XH |
18.851.425.000 |
|
- |
Văn phòng Sở |
12.351.425.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023 |
6.649.230.000 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
Kinh phí thăm tặng quà cho các đối tượng và điều dưỡng người có công còn dư |
5.702.195.000 |
Đảm bảo xã hội |
- |
Trường Cao đẳng công nghiệp |
6.500.000.000 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023 |
4.900.000.000 |
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81 |
1.600.000.000 |
|
2 |
Đài PTTH Bắc Ninh |
675.000.000 |
|
|
Kinh phí đường truyền MyTV |
675.000.000 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
3 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
800.000.000 |
|
|
Hỗ trợ thành lập câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau |
800.000.000 |
Quản lý hành chính |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
175.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ DN |
175.000.000 |
|
|
Biên soạn, in cuốn sổ tay hướng dẫn trình tự thực hiện các dự án ĐTXD không sử dụng vốn NSNN trên địa bàn tỉnh theo QĐ 23/2021/QĐ-UBND |
50.000.000 |
|
|
Tham gia triển lãm xúc tiến đầu tư tại hội chợ thương mại Quốc tế Việt Nam lần thứ 32 |
125.000.000 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
6.251.363 |
Sự nghiệp văn hóa |
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
6.251.363 |
|
|
Khử trùng và phòng chống mối Kho lưu trữ lịch sử |
6.251.363 |
|
6 |
Trung tâm Hành chính công |
168.000.000 |
Quản lý hành chính |
|
Mạng megawan (Nâng cấp đường truyền tại TTHCC từ 20M lên 50M để phục vụ công tác số hóa thành phần hồ sơ và kết quả GQTTHC |
118.000.000 |
|
|
Cước thuê bao đầu số 1022 phục vụ tổng đài giải đáp hành chính công của Bộ TT&TT |
50.000.000 |
|
7 |
Hội Nông dân tỉnh |
67.500.000 |
Quản lý hành chính |
|
Tham gia bình chọn "Nhà nông sáng tạo", "Nhà khoa học của nhà nông"; bình chọn sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu |
67.500.000 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
24.000.000.000 |
|
|
Kinh phí lập Quy hoạch |
24.000.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.040.000.000 |
|
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh: Gửi giấy mời họp qua hệ thống SMS - tin nhắn |
40.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
Cải tạo sửa chữa phòng ăn, phòng chờ họp |
4.000.000.000 |
Quản lý hành chính |
10 |
Viện nghiên cứu Phát triển KTXH |
4.595.560 |
|
|
Kinh phí tuyên truyền cải thiện chỉ số PCI |
4.595.560 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16.542.228.700 |
|
* |
Văn phòng Sở |
300.267.000 |
|
|
Kinh phí trang thanh tra |
267.000 |
Quản lý hành chính |
|
Chi PCLB, mua bảo hộ, trực, kiểm tra |
300.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
* |
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
15.202.847.700 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
- Hoạt động chuyên môn |
112.366.000 |
|
|
Vật tư, mẫu xét nghiệm cho các chương trình phòng dịch |
40.000.000 |
|
|
Lấy mẫu thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi |
19.000.000 |
|
|
Kiểm tra phân tích mẫu dịch bệnh, mẫu môi trường nước; giám sát bệnh thủy sản |
28.828.000 |
|
|
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
24.538.000 |
|
|
- Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
15.025.374.200 |
|
|
Mua vắc xin, hóa chất, vật tư phòng chống dịch: Do không mua vắc xin Dịch tả lợn Châu Phi (ngày 27/7/2023 mới có văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp, việc sử dụng vắc xin chưa được rộng rãi, người dân còn hoài nghi nên không đăng ký tiêm) |
14.937.020.200 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hóa chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
81.769.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình |
6.585.000 |
|
|
- Mua tủ bảo quản vắc xin |
65.107.500 |
|
* |
Chi cục Thủy lợi |
289.114.000 |
|
|
Kinh phí trang phục ngành |
14.991.000 |
Quản lý hành chính |
|
Bồi dưỡng thanh tra chuyên ngành |
4.200.000 |
Quản lý hành chính |
|
Tập huấn phòng chống lụt bão, tổng kết phòng chống lụt bão tỉnh |
269.923.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
* |
Chi cục Kiểm lâm |
750.000.000 |
|
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị dụng cụ theo đề án 378/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 (03 biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động) |
750.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.487.700 |
|
|
Kinh phí chi VBQPPL và trang phục thanh tra |
8.631.000 |
Quản lý hành chính |
|
Đề tài khoa học nghiệm thu còn dư |
36.856.700 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
13 |
Sở Y tế |
20.040.829.601 |
|
- |
Đề án ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế giai đoạn 2022-2026 |
10.970.000.000 |
Sự nghiệp Y tế |
- |
Kinh phí phòng chống dịch Covid-19 |
6.444.420.581 |
Sự nghiệp Y tế |
- |
Kinh phí thực hiện theo nội dung công việc |
1.770.849.819 |
Sự nghiệp Y tế |
- |
Kinh phí quan trắc môi trường |
38.559.201 |
Sự nghiệp môi trường |
- |
Kinh phí hỗ trợ các bệnh nhân phong, lao theo chế độ quy định |
817.000.000 |
Đảm bảo xã hội |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70.000.000.000 |
|
|
Kinh phí thực hiện các dự án, kế hoạch lĩnh vực môi trường |
13.000.000.000 |
Sự nghiệp môi trường |
|
Kinh phí thực hiện các dự án, kế hoạch lĩnh vực kinh tế |
57.000.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
15 |
UBND huyện Lương Tài |
926.591.000 |
|
|
Kinh phí lập Quy hoạch đô thị |
926.591.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
16 |
UBND thị xã Thuận Thành |
4.875.000.000 |
|
- |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
4.875.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
17 |
UBND huyện Gia Bình |
88.843.000 |
|
- |
Kinh phí hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập (Theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND) kỳ II năm học 2022-2023 |
88.843.000 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
18 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
752.585.200 |
Quốc phòng |
- |
Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB năm 2023 |
207.900.000 |
|
- |
Chi mua sắm quân trang dân quân tự vệ năm 2023 |
488.353.200 |
|
- |
Chi trả tháng lương đầu phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn trình độ trung cấp tại trường quân sự Quân khu 1 năm 2023 |
56.332.000 |
|
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
An Ninh |
GĐ- ĐT |
Y tế, Dân số |
VHTT |
PTTH |
BĐXH |
SN kinh tế |
Hành chính |
Chi khác NS |
Tiết kiệm chi |
1 |
Điều chỉnh sự nghiệp kinh phí đã bố trí trong nhiệm vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Điều chỉnh đi |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025" |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
b |
Điều chỉnh đến |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
- |
Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025" |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
2 |
Điều chỉnh nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Điều chỉnh đi |
16.011 |
13.850 |
0 |
2.061 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án tỉnh an toàn giao thông (điều chỉnh tại Nghị quyết 211/NQ-HĐND) |
13.850 |
13.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện Kế hoạch số 498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an toàn giai đoạn 2022-2025 |
2.061 |
|
|
2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi trả nợ gốc (Bổ sung theo Nghị quyết số 211/NQ-HĐND) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
b |
Điều chỉnh đến |
16.011 |
3.475 |
547 |
31 |
1.404 |
131 |
641 |
623 |
8.361 |
697 |
100 |
- |
Chi trả nợ gốc |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
- |
Thực hiện một số chế độ chính sách và các nhiệm vụ phát sinh |
15.911 |
3.475 |
547 |
31 |
1.404 |
131 |
641 |
623 |
8.361 |
697 |
|
TỔNG HỢP BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Nguồn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
53.625.815.469 |
|
|
I |
Bổ sung kinh phí cho các đơn vị cấp tỉnh |
28.079.815.469 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
1.968.927.000 |
Quản lý hành chính |
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại Nhật Bản |
1.968.927.000 |
|
Nguồn điều chỉnh |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5.276.272.000 |
|
|
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
5.181.272.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại Anh, Ireland và Scotland |
1.814.000.000 |
|
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại Cộng hòa Áo, Cộng hòa I-ta-li-a và Liên bang Thụy Sĩ |
1.543.000.000 |
|
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại Trung Quốc |
983.000.000 |
|
|
|
Kinh phí đón tiếp Đoàn Trưởng các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh (số còn thiếu) |
135.982.000 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị gặp gỡ Hàn Quốc (số còn thiếu) |
434.290.000 |
|
|
|
Kinh phí đón Đoàn Thủ tướng Chính phủ về làm việc ngày 30/7/2023 |
271.000.000 |
|
|
- |
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc |
35.000.000 |
|
|
|
Kinh phí phục vụ Hội nghị Tọa đàm về dự án Luật trật tự ATGT |
35.000.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
|
- |
Cổng Thông tin điện tử |
60.000.000 |
|
|
|
Kinh phí phục vụ Giải bóng đá U9 toàn quốc 2023 |
60.000.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nguồn điều chỉnh |
3 |
Sở Y tế |
16.718.000 |
Sự nghiệp y tế |
Nguồn điều chỉnh |
|
Kinh phí phục vụ Chương trình đón đoàn đại biểu thanh niên Hàn Quốc tại tỉnh Bắc Ninh |
1.245.000 |
|
|
|
Kinh phí phục vụ Chương trình làm việc với Đoàn công tác của Chính phủ |
6.345.000 |
|
|
|
Kinh phí phục vụ Giải bóng đá U9 toàn quốc 2023 |
9.128.000 |
|
|
4 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
512.136.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
|
|
Kinh phí tham gia biểu diễn trong chương trình nghệ thuật tôn vinh các di sản tại thành phố Huế |
512.136.000 |
|
|
5 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
857.332.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn điều chỉnh |
|
Gặp mặt truyền thống các thế hệ cán bộ Đoàn tỉnh Hà Bắc và 2 tỉnh Bắc Ninh - Bắc Giang qua các thời kỳ nhân dịp kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn 26/3 |
165.696.000 |
|
|
|
Kinh phí đón Đoàn đại biểu thanh niên Hàn Quốc |
33.298.000 |
|
|
|
Kinh phí phối hợp tổ chức giải Bóng đá U9 toàn quốc năm 2023 |
658.338.000 |
|
|
6 |
Đài PTTH Bắc Ninh |
131.000.000 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Nguồn điều chỉnh |
|
Sản xuất video clip tổng quan về tỉnh Bắc Ninh, quảng bá và thu hút đầu tư bằng tiếng Trung Quốc và Nhật bản (hoặc phụ đề tiếng Trung và Nhật) |
26.000.000 |
|
|
|
Ghi hình phát sóng các trận đấu giải bóng đá U9 |
105.000.000 |
|
|
7 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
93.348.700 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
|
Kinh phí chi cho cán bộ đi đào tạo tại Xing-ga-po |
23.216.200 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức tiệc chiêu đãi đại biểu tham dự Hội thảo của Cục ATTP tại tỉnh |
60.000.000 |
|
|
|
Kinh phí chi cho cán bộ đi học tập kinh nghiệm tại Đài Loan |
10.132.500 |
|
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
840.640.000 |
|
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy: Kinh phí sửa chữa Trạm biến áp cơ sở cai nghiện ma túy |
640.640.000 |
Đảm bảo xã hội |
Nguồn điều chỉnh |
|
Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025" |
200.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn nhiệm vụ chung (điều chỉnh sự nghiệp) |
9 |
Cục Thông kê tỉnh |
1.139.391.000 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cho hoạt động thống kê năm 2023 |
1.139.391.000 |
Chi khác |
Nguồn nhiệm vụ chung |
10 |
Thanh tra tỉnh |
736.284.000 |
|
|
|
Nâng cấp phần mềm quản lý kế hoạch thanh tra và theo dõi đôn đốc sau thanh tra |
736.284.000 |
Sự nghiệp kinh tế |
Nguồn nhiệm vụ chung |
11 |
Liên hiệp Hội phụ nữ |
589.200.000 |
|
|
|
Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025" |
589.200.000 |
Sự nghiệp văn hóa |
Nguồn nhiệm vụ chung |
12 |
Hội Hữu nghị với nhân dân các nước |
180.000.000 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản |
180.000.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
13 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
697.160.000 |
|
|
- |
Kinh phí tổ chức Đại hội Công đoàn tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2023-2028 |
697.160.000 |
Chi khác |
Nguồn điều chỉnh |
14 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1.176.526.769 |
|
|
- |
Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB năm 2023 (tiền lương, phụ cấp cho QNDB do tăng lương tối thiểu) |
383.474.769 |
Quốc phòng |
Nguồn nhiệm vụ chung |
- |
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành (Công trình: Đổ asphalt đường nội bộ, lát sân, vỉa hè doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh) |
43.102.000 |
Quốc phòng |
Nguồn nhiệm vụ chung |
- |
Chi sửa xe ô tô |
95.410.000 |
Quốc phòng |
Nguồn nhiệm vụ chung |
- |
Tổ chức hội thi "Dân vận khéo" trong lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
262.348.000 |
Quốc phòng |
Nguồn nhiệm vụ chung |
- |
Đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã |
392.192.000 |
Sự nghiệp GD-ĐT |
Nguồn điều chỉnh |
15 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh |
14.880.000 |
|
|
|
Kinh phí nhu cầu cải cách tiền lương (Chênh lệch 1490-1800) |
14.880.000 |
Quản lý hành chính |
Nguồn điều chỉnh |
16 |
Công an tỉnh |
13.850.000.000 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ phục vụ công tác chỉ huy chiến đấu, tuần tra kiểm soát giao thông |
13.850.000.000 |
An ninh |
Nguồn nhiệm vụ chung (đã điều chỉnh tại Nghị quyết số 211/NQ-HĐND) |
II |
Bổ sung mục tiêu |
25.546.000.000 |
|
Chi tiết theo phụ lục 04 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
Nguồn kinh phí |
A |
Bổ sung có mục tiêu |
25.546 |
750 |
1.849 |
1.245 |
2.894 |
1.367 |
2.714 |
13.130 |
1.597 |
|
I |
Bổ sung từ nguồn nhiệm vụ chung |
7.916 |
399 |
1.296 |
364 |
2.168 |
623 |
1.578 |
406 |
1.082 |
|
1 |
Hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung vụ xuân 2024 |
7.916 |
399 |
1.296 |
364 |
2.168 |
623 |
1.578 |
406 |
1.082 |
Sự nghiệp kinh tế |
II |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh |
5.130 |
351 |
553 |
881 |
726 |
744 |
1.136 |
224 |
515 |
|
1 |
Bổ sung kinh phí chi trả trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP |
787 |
|
|
|
135 |
575 |
77 |
|
|
Chi an ninh |
2 |
Nhu cầu kinh phí do tăng mức lương cơ sở |
4.343 |
351 |
553 |
881 |
591 |
169 |
1.059 |
224 |
515 |
|
- |
Phụ cấp trung tâm học tập cộng đồng |
155 |
24 |
18 |
18 |
27 |
18 |
18 |
15 |
17 |
Sự nghiệp giáo dục |
- |
Chế độ cho công an xã bán chuyên trách, bảo vệ tổ dân phố, tổ dân phòng tự quản theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND |
2.688 |
89 |
360 |
680 |
315 |
|
834 |
85 |
325 |
Chi an ninh |
- |
Chế độ cho nhân viên thú y xã, phường, thị trấn; công tác viên thú y thôn, khu phố |
563 |
101 |
68 |
82 |
110 |
|
68 |
62 |
72 |
Sự nghiệp kinh tế |
- |
Phụ cấp đội công tác xã hội tình nguyện |
606 |
93 |
71 |
66 |
95 |
87 |
78 |
49 |
67 |
Quản lý hành chính |
- |
Phụ cấp hội đặc thù |
317 |
44 |
36 |
35 |
30 |
64 |
61 |
13 |
34 |
Quản lý hành chính |
- |
Bảo hiểm y tế của Đại biểu HĐND cấp xã |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế |
III |
Phân bổ từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
|
1 |
Phân bổ dự án liên quan GPMB dự án xây dựng trường đại học Luật HN - cơ sở 2 (ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn bị ngắt qua Trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn) |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
Thay thế nội dung tại phụ lục số 02 Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2023/NĐ-CP CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Đơn vị |
Nhu cầu |
Nguồn thực hiện |
Ngân sách bổ sung |
Nguồn CCTL của đơn vị |
|
Tổng |
493.077.790 |
493.077.790 |
100.888.104 |
392.189.686 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
3.303.200 |
3.303.200 |
2.814.104 |
489.096 |
2 |
Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh |
252.820.590 |
252.820.590 |
98.074.000 |
154.746.590 |
3 |
Các huyện, thành phố, thị xã |
236.954.000 |
236.954.000 |
- |
236.954.000 |
- |
Cấp huyện |
198.805.000 |
198.805.000 |
|
198.805.000 |
- |
Cấp xã |
38.149.000 |
38.149.000 |
|
38.149.000 |
TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM
2023 KHỐI HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng nhu cầu |
Trong đó |
Nguồn thực hiện |
Ngân sách tỉnh bổ sung |
Nguồn thừa chuyển kì sau |
||||||
Thực hiện CCTL (1490- 1800) |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
Tổng nguồn |
Nguồn kì trước mang sang |
Thực hiện theo kết luận KTNN, thanh tra |
70% tăng thu thực hiện năm 2022 |
Học phí; Thu sự nghiệp khác năm 2023 |
10% tiết kiệm chi TX 2023 |
|||||
|
Tổng số |
200,242 |
198,805 |
1,437 |
1,278,578 |
813,726 |
11,615 |
375,021 |
3,741 |
74,475 |
0 |
1,078,336 |
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
32,281 |
32,050 |
231 |
488,859 |
353,962 |
0 |
122,803 |
|
12,094 |
0 |
456,578 |
2 |
Huyện Tiên Du |
23,957 |
23,343 |
614 |
108,402 |
68,291 |
|
31,656 |
|
8,455 |
0 |
84,445 |
3 |
Huyện Lương Tài |
19,674 |
19,674 |
|
36,125 |
15,304 |
|
9,497 |
3,741 |
7,583 |
0 |
16,451 |
4 |
Thị xã Quế Võ |
27,648 |
27,563 |
85 |
55,514 |
26,948 |
|
17,348 |
|
11,218 |
0 |
27,866 |
5 |
Thị xã Thuận Thành |
27,290 |
27,290 |
|
48,712 |
34,216 |
-56 |
5,094 |
|
9,458 |
0 |
21,422 |
6 |
Huyện Yên Phong |
25,067 |
24,559 |
508 |
158,734 |
98,197 |
11,671 |
40,290 |
|
8,576 |
0 |
133,667 |
7 |
Thành phố Từ Sơn |
25,911 |
25,911 |
|
341,716 |
193,384 |
|
139,527 |
|
8,805 |
0 |
315,805 |
8 |
Huyện Gia Bình |
18,415 |
18,415 |
|
40,517 |
23,425 |
|
8,806 |
|
8,286 |
0 |
22,102 |
TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM
2023 KHỐI XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Nhu cầu thực hiện CCTL (1490-1800) |
Nguồn thực hiện |
Ngân sách tỉnh bổ sung |
Nguồn thừa chuyển kì sau |
|||
Tổng nguồn |
Nguồn kì trước mang sang |
70% tăng thu thực hiện năm 2022 |
10% tiết kiệm chi TX 2023 |
|||||
|
Tổng số |
38,149 |
1,047,514 |
857,986 |
159,684 |
29,844 |
0 |
1,009,365 |
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
5,180 |
204,526 |
170,517 |
29,408 |
4,601 |
|
199,346 |
2 |
Huyện Tiên Du |
4,380 |
208,519 |
185,903 |
19,176 |
3,440 |
0 |
204,139 |
3 |
Huyện Lương Tài |
4,673 |
35,571 |
25,074 |
7,367 |
3,130 |
0 |
30,898 |
4 |
Thị xã Quế Võ |
5,922 |
143,420 |
126,551 |
12,029 |
4,840 |
0 |
137,498 |
5 |
Thị xã Thuận Thành |
5,486 |
117,152 |
99,063 |
13,901 |
4,188 |
0 |
111,666 |
6 |
Huyện Yên Phong |
4,449 |
74,133 |
44,579 |
26,116 |
3,438 |
0 |
69,684 |
7 |
Thành phố Từ Sơn |
3,621 |
210,980 |
165,572 |
42,451 |
2,957 |
0 |
207,359 |
8 |
Huyện Gia Bình |
4,438 |
53,213 |
40,727 |
9,236 |
3,250 |
0 |
48,775 |
TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 CỦA VĂN PHÕNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2023 |
NGUỒN CCTL NĂM 2023 |
NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG |
NGUỒN CÕN LẠI CHUYỂN KỲ SAU |
|||||
TỔNG |
TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN |
NGUỒN KỲ TRƯỚC MANG SANG |
NGUỒN THU TỪ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP |
|||||||
HỌC PHÍ |
VIỆN PHÍ |
KHÁC |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.814.104 |
0 |
|
|
|
|
|
2.814.104 |
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
137.922 |
293.387 |
|
293.387 |
|
|
|
|
155.465 |
4 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
351.174 |
2.998.411 |
|
2.998.411 |
|
|
|
|
2.647.237 |
|
TỔNG CỘNG |
3.303.200 |
3.291.798 |
0 |
3.291.798 |
0 |
0 |
0 |
2.814.104 |
2.802.702 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CCTL 2023 - KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng
Mã chương |
Tên đơn vị |
Mã chương |
Mã NVC |
Tổng nhu cầu |
Trong đó |
Tổng nguồn |
NS cấp |
Chuyển kì sau |
|
Chênh lệch lương 1490- 1800 |
Nghị định 05 |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
252.820.590 |
100.733.590 |
152.087.000 |
806.015.091 |
98.074.000 |
101.647.000 |
402 |
Văn phòng HĐND |
|
|
423.742 |
423.742 |
|
- |
424.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
402 |
340 |
423.742 |
423.742 |
- |
- |
424.000 |
- |
405 |
Văn phòng UBND |
|
|
1.075.430 |
1.075.430 |
|
2.330.964 |
629.000 |
1.885.000 |
|
Sự nghiệp văn hóa |
405 |
160 |
154.804 |
154.804 |
- |
1.949.431 |
- |
1.795.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
405 |
280 |
291.665 |
291.665 |
- |
381.533 |
- |
90.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
405 |
340 |
628.961 |
628.961 |
- |
- |
629.000 |
- |
412 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
3.290.949 |
3.290.949 |
|
5.806.833 |
2.048.000 |
4.563.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
412 |
280 |
567.892 |
567.892 |
- |
120.000 |
448.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
412 |
340 |
2.723.056 |
2.723.056 |
- |
5.686.833 |
1.600.000 |
4.563.000 |
413 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
|
|
787.727 |
787.727 |
|
2.910.325 |
471.000 |
2.594.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
413 |
280 |
316.529 |
316.529 |
- |
2.910.325 |
- |
2.594.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
413 |
340 |
471.198 |
471.198 |
- |
- |
471.000 |
- |
414 |
Sở Tư pháp |
|
|
572.762 |
572.762 |
|
533.108 |
223.000 |
183.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
414 |
280 |
222.951 |
222.951 |
- |
- |
223.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
414 |
340 |
349.811 |
349.811 |
- |
533.108 |
- |
183.000 |
416 |
Sở Công Thương |
|
|
771.720 |
771.720 |
|
327.567 |
444.000 |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
416 |
280 |
375.171 |
375.171 |
- |
68.434 |
307.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
416 |
340 |
396.549 |
396.549 |
- |
259.133 |
137.000 |
- |
417 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
522.881 |
522.881 |
|
426.322 |
156.000 |
59.000 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
417 |
100 |
161.854 |
161.854 |
- |
220.889 |
- |
59.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
417 |
340 |
361.027 |
361.027 |
- |
205.433 |
156.000 |
- |
418 |
Sở Tài chính |
|
|
810.025 |
810.025 |
|
- |
810.000 |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
418 |
280 |
122.619 |
122.619 |
- |
- |
123.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
418 |
340 |
687.406 |
687.406 |
- |
- |
687.000 |
- |
419 |
Sở Xây dựng |
|
|
533.187 |
533.187 |
|
743.000 |
- |
210.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
419 |
280 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
419 |
340 |
533.187 |
533.187 |
- |
743.000 |
- |
210.000 |
421 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
717.357 |
717.357 |
|
5.847.297 |
221.000 |
5.351.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
421 |
280 |
221.213 |
221.213 |
- |
- |
221.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
421 |
340 |
496.144 |
496.144 |
- |
5.847.297 |
- |
5.351.000 |
422 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
30.622.605 |
30.622.605 |
|
39.310.948 |
4.823.000 |
13.507.000 |
|
Sự nghiệp GD-ĐT |
422 |
70 |
30.018.026 |
30.018.026 |
- |
39.310.948 |
4.218.000 |
13.507.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
422 |
340 |
604.578 |
604.578 |
- |
- |
605.000 |
- |
423 |
Sở Y tế |
|
|
197.511.503 |
45.424.503 |
152.087.000 |
690.573.456 |
78.354.000 |
21.802.000 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
423 |
130 |
196.936.245 |
44.849.245 |
152.087.000 |
689.466.849 |
78.354.000 |
21.271.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
423 |
340 |
575.258 |
575.258 |
- |
1.106.607 |
- |
531.000 |
424 |
Sở Lao động TBXH |
|
|
4.059.507 |
4.059.507 |
|
10.201.695 |
2.879.000 |
9.020.000 |
|
Sự nghiệp GD-ĐT |
424 |
70 |
1.234.138 |
1.234.138 |
- |
10.000.960 |
254.000 |
9.020.000 |
|
Chi đảm bảo xã hội |
424 |
370 |
1.947.713 |
1.947.713 |
- |
120.120 |
1.828.000 |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
424 |
280 |
301.958 |
301.958 |
- |
80.615 |
221.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
424 |
340 |
575.698 |
575.698 |
- |
- |
576.000 |
- |
425 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
|
|
2.652.377 |
2.652.377 |
|
1.357.070 |
1.833.000 |
538.000 |
|
Sự nghiệp GD-ĐT |
425 |
70 |
295.537 |
295.537 |
- |
833.953 |
- |
538.000 |
|
Sự nghiệp văn hóa |
425 |
160 |
1.302.202 |
1.302.202 |
- |
372.449 |
930.000 |
- |
|
Sự nghiệp TDTT |
425 |
220 |
576.848 |
576.848 |
- |
80.000 |
496.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
425 |
340 |
477.790 |
477.790 |
- |
70.668 |
407.000 |
- |
426 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
|
|
546.205 |
546.205 |
|
30.425.957 |
- |
29.880.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
426 |
280 |
- |
- |
- |
25.415.999 |
- |
25.416.000 |
|
Sự nghiệp môi trường |
426 |
250 |
- |
- |
- |
1.700.749 |
- |
1.701.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
426 |
340 |
546.205 |
546.205 |
- |
3.309.209 |
- |
2.763.000 |
427 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
662.250 |
662.250 |
|
902.414 |
247.000 |
487.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
427 |
280 |
356.493 |
356.493 |
- |
843.988 |
- |
487.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
427 |
340 |
305.757 |
305.757 |
- |
58.426 |
247.000 |
- |
435 |
Sở Nội vụ |
|
|
901.382 |
901.382 |
|
- |
901.000 |
- |
|
Sự nghiệp văn hóa |
435 |
160 |
219.013 |
219.013 |
- |
- |
219.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
435 |
340 |
682.369 |
682.369 |
- |
- |
682.000 |
- |
437 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
459.506 |
459.506 |
|
- |
460.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
437 |
340 |
459.506 |
459.506 |
- |
- |
460.000 |
- |
442 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
|
|
852.375 |
852.375 |
|
5.267.472 |
- |
4.415.000 |
|
Sự nghiệp PTTH |
442 |
190 |
852.375 |
852.375 |
- |
5.267.472 |
- |
4.415.000 |
448 |
Liên minh HTX |
|
|
132.144 |
132.144 |
|
- |
132.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
448 |
340 |
132.144 |
132.144 |
- |
- |
132.000 |
- |
505 |
Ban QL khu CN |
|
|
676.147 |
676.147 |
|
824.467 |
335.000 |
483.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
505 |
280 |
215.404 |
215.404 |
- |
698.691 |
- |
483.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
505 |
340 |
460.744 |
460.744 |
- |
125.776 |
335.000 |
- |
510 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
310.395 |
310.395 |
|
- |
310.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
510 |
340 |
310.395 |
310.395 |
- |
- |
310.000 |
- |
511 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
|
|
427.608 |
427.608 |
|
50.000 |
378.000 |
- |
|
Sự nghiệp văn hóa |
511 |
160 |
176.946 |
176.946 |
- |
50.000 |
127.000 |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
511 |
280 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
511 |
340 |
250.662 |
250.662 |
- |
- |
251.000 |
- |
512 |
Hội phụ nữ tỉnh |
|
|
281.632 |
281.632 |
|
- |
282.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
512 |
340 |
281.632 |
281.632 |
- |
- |
282.000 |
- |
513 |
VP Hội Nông dân |
|
|
354.463 |
354.463 |
|
75.784 |
282.000 |
4.000 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
513 |
280 |
72.198 |
72.198 |
- |
75.784 |
- |
4.000 |
|
Chi quản lí hành chính |
513 |
340 |
282.265 |
282.265 |
- |
- |
282.000 |
- |
514 |
Hội cựu chiến binh |
|
|
134.350 |
134.350 |
|
- |
134.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
514 |
340 |
134.350 |
134.350 |
- |
- |
134.000 |
- |
516 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
|
|
63.680 |
63.680 |
|
- |
64.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
516 |
340 |
63.680 |
63.680 |
- |
- |
64.000 |
- |
517 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
23.706 |
23.706 |
|
- |
24.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
517 |
340 |
23.706 |
23.706 |
- |
- |
24.000 |
- |
518 |
Hội Văn học NT |
|
|
72.414 |
72.414 |
|
- |
72.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
518 |
340 |
72.414 |
72.414 |
- |
- |
72.000 |
- |
520 |
Hội nhà báo |
|
|
32.552 |
32.552 |
|
- |
33.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
520 |
340 |
32.552 |
32.552 |
- |
- |
33.000 |
- |
521 |
Hội Luật gia |
|
|
31.662 |
31.662 |
|
- |
32.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
521 |
340 |
31.662 |
31.662 |
- |
- |
32.000 |
- |
522 |
Hội chữ thập đỏ |
|
|
129.199 |
129.199 |
|
- |
129.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
522 |
340 |
129.199 |
129.199 |
- |
- |
129.000 |
- |
533 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
|
|
30.446 |
30.446 |
|
- |
30.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
533 |
340 |
30.446 |
30.446 |
- |
- |
30.000 |
- |
534 |
Hội người Mù |
|
|
41.890 |
41.890 |
|
- |
42.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
534 |
340 |
41.890 |
41.890 |
- |
- |
42.000 |
- |
535 |
Hội đông y |
|
|
40.376 |
40.376 |
|
- |
40.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
535 |
340 |
40.376 |
40.376 |
- |
- |
40.000 |
- |
536 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
|
|
23.555 |
23.555 |
|
- |
24.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
536 |
340 |
23.555 |
23.555 |
- |
- |
24.000 |
- |
537 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
|
|
33.438 |
33.438 |
|
- |
33.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
537 |
340 |
33.438 |
33.438 |
- |
- |
33.000 |
- |
538 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
|
|
37.738 |
37.738 |
|
- |
38.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
538 |
340 |
37.738 |
37.738 |
- |
- |
38.000 |
- |
539 |
Hội Khuyến học |
|
|
37.921 |
37.921 |
|
- |
38.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
539 |
340 |
37.921 |
37.921 |
- |
- |
38.000 |
- |
599 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
|
|
502.803 |
502.803 |
|
1.593.804 |
- |
1.091.000 |
|
Sự nghiệp GD-ĐT |
1042723 |
70 |
502.803 |
502.803 |
- |
1.593.804 |
- |
1.091.000 |
599 |
Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
35.076 |
35.076 |
|
- |
35.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1042938 |
340 |
35.076 |
35.076 |
- |
- |
35.000 |
- |
599 |
Hội liên hiệp thanh niên |
|
|
22.008 |
22.008 |
|
- |
22.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1118724 |
340 |
22.008 |
22.008 |
- |
- |
22.000 |
- |
599 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
26.826 |
26.826 |
|
- |
27.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1118869 |
340 |
26.826 |
26.826 |
- |
- |
27.000 |
- |
599 |
Hội Cựu giáo chức |
|
|
34.670 |
34.670 |
|
- |
35.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1118938 |
340 |
34.670 |
34.670 |
- |
- |
35.000 |
- |
599 |
Hội Sinh vật cảnh |
|
|
23.113 |
23.113 |
|
- |
23.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1118937 |
340 |
23.113 |
23.113 |
- |
- |
23.000 |
- |
599 |
Văn phòng Ban An toàn GT |
|
|
61.015 |
61.015 |
|
- |
61.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1019098 |
340 |
61.015 |
61.015 |
- |
- |
61.000 |
- |
599 |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
|
|
241.810 |
241.810 |
|
- |
242.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1125361 |
340 |
241.810 |
241.810 |
- |
- |
242.000 |
- |
599 |
Trường Cao đẳng Y |
|
|
375.775 |
375.775 |
|
5.886.105 |
- |
5.510.000 |
|
Sự nghiệp GD-ĐT |
1063879 |
70 |
375.775 |
375.775 |
- |
5.886.105 |
- |
5.510.000 |
599 |
Ban quản lí an toàn thực phẩm |
|
|
694.104 |
694.104 |
|
440.503 |
254.000 |
- |
|
Chi quản lí hành chính |
1126806 |
340 |
694.104 |
694.104 |
- |
440.503 |
254.000 |
- |
599 |
Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH |
|
|
114.581 |
114.581 |
|
180.000 |
- |
65.000 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
1121766 |
100 |
114.581 |
114.581 |
- |
180.000 |
- |
65.000 |
Ghi chú: "Nguồn CCTL còn lại, chuyển kỳ sau" không bao gồm nguồn còn lại tại các đơn vị sự nghiệp công lập Nhóm 2 trực thuộc Sở Y tế.