HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 212/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC
DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND
ngày 17 tháng 7 năm 2020; Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 1218/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm
2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
1. Danh mục 16 dự án để thực
hiện đầu tư năm 2020.
1.1. Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 12,48 ha.
1.2. Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải theo Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất
thu hồi 3,01 ha.
1.3. Dự án
xây dựng khu đô thị mới (theo Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai): 01
dự án, diện tích đất thu hồi 98,79 ha.
(Biểu số 01, Biểu số 02)
2. Điều chỉnh
diện tích thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020
(Biểu số 03).
Điều 2. Cho phép bổ sung, điều
chỉnh diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực các
dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
2.1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 1,87 ha (Đất ruộng
lúa 02 vụ 1,44 ha,
đất lúa nương 0,43
ha) và 2,90 ha đất rừng
phòng hộ (Đất chưa có rừng) để thực hiện 12 công trình, dự án
năm 2020 (Biểu số 04).
2.2. Điều chỉnh
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị
quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 05).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp lần thứ 14 thông
qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC
HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Số công trình
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Phân loại theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai
|
Điểm a
|
Điểm b
|
Điểm c
|
Điểm d
|
Số dự án
|
Diện tích
(m2)
|
Số dự án
|
Diện tích
(m2)
|
Số dự án
|
Diện tích
(m2)
|
Số dự án
|
Diện tích
(m2)
|
|
TOÀN TỈNH
|
16
|
1.142.821
|
4
|
124.830
|
11
|
30.091
|
-
|
-
|
1
|
987.900
|
|
Diện tích (Ha)
|
16
|
114,28
|
4
|
12,48
|
11
|
3,01
|
-
|
-
|
1
|
98,79
|
1
|
Thành
phố Sơn La
|
4
|
12.212
|
1
|
12.000
|
3
|
212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
1
|
9.500
|
-
|
-
|
1
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
Thuận Châu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Huyện
Mường La
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
Sông Mã
|
2
|
6.450
|
1
|
2.000
|
1
|
4.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Huyện
Mai Sơn
|
5
|
1.224
|
-
|
-
|
5
|
1.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện
Yên Châu
|
1
|
3.230
|
1
|
3.230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện
Mộc Châu
|
1
|
987.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
987.900
|
9
|
Huyện
Bắc Yên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện
Phù Yên
|
1
|
107.600
|
1
|
107.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện
Sốp Cộp
|
1
|
14.706
|
-
|
-
|
1
|
14.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tổng DT thu hồi (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tính theo (M2)
|
|
1.142.821
|
14,424
|
22
|
4.296
|
37.300
|
28.958
|
1.057.821
|
|
|
|
|
|
|
Tính theo
(Ha)
|
|
114,28
|
1,44
|
0,00
|
0,43
|
3,73
|
2,90
|
105,78
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Chiềng En
|
Xã Chiềng En
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm a
|
827 QĐ-BGD ĐT ngày 25/3/2020
|
Vốn ODA
|
27.397 (03 trường)
|
2020
|
2
|
Dự án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050
và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450; Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh
Sơn La
|
Các xã
|
4.450
|
|
|
4.296
|
|
|
154
|
Điểm b
|
315 QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020
|
NS Trung ương
|
18.508.769
|
2020
|
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
9.500
|
|
|
|
|
1.048
|
8.452
|
Điểm b
|
866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh
Nhai
|
Vốn 30a + dân góp
|
2.652
|
2020
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn
|
Phường Chiềng Sinh; phường Chiềng Cơi
|
60
|
50
|
|
|
|
|
10
|
Điểm b
|
28088 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
12.703
|
2020
|
5
|
Dự
án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La
|
Bản Mé, bản Bó Ẩn; phường Chiềng
Cơi
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
Điểm b
|
933 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.084
|
2020
|
6
|
Xây
dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn
|
Phường Chiềng Sinh; xã Chiềng Ngần
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
Điểm b
|
3331 QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.335
|
2020
|
7
|
Trụ
sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Điểm a
|
72 QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa
án nhân dân tối cao
|
NS Trung ương
|
131.000
|
2020
|
|
Huyện
Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - Khu
rừng bản Nhọt, xã Gia Phù (giữ nguyên diện tích có rừng 37.300 m2)
|
Xã Gia Phù
|
107.600
|
|
|
|
37.300
|
25.400
|
44.900
|
Điểm a
|
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy
Sơn La
|
NS huyện + vốn khác
|
20.000
|
2020
|
|
Huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo
|
Xã Mường Lèo
|
14.706
|
1.850
|
|
|
|
2.510
|
10.346
|
Điểm b
|
1372 QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
Chương trình NTM
|
1.500
|
2020
|
|
Huyện
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Bản Sẳng, Bản Cắp, xã Mường Bằng
|
57,96
|
20,52
|
|
|
|
|
37,44
|
Điểm b
|
3331
QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.335
|
2020
|
11
|
Đa
chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu
thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn;
|
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai, Hát Lót, Chiềng Lương
|
228,64
|
48,68
|
|
|
|
|
179,96
|
Điểm b
|
993 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.193
|
2020
|
12
|
Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn, cấp điện
khu Công nghiệp Mai Sơn
|
TT Hát Lót, xã Mường Bon, xã Mường Bằng
|
392,00
|
|
|
|
|
|
392,00
|
Điểm b
|
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
12.248
|
2020
|
13
|
Xây
dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn Cấp điện khu vực thị trấn
Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu
|
Xã Nà Bó, TT Hát Lót
|
170,00
|
|
|
|
|
|
170,00
|
Điểm b
|
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
14.984
|
2020
|
14
|
373 E
17.2 Sơn La - Mai Sơn
|
Chiềng Mung, Hát Lót, TT Hát Lót
|
375,00
|
45,00
|
|
|
|
|
330,00
|
Điểm b
|
2808 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
12.703,0
|
2020
|
|
HUYỆN
YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng
cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu
|
Bản Na Băng, xã Mường Lựm
|
3,230
|
280
|
|
|
|
|
2.950
|
Điểm a
|
127 QĐ-SVHTT &DL ngày 25/3/2020
|
NS huyện
|
3.500
|
2020
|
|
HUYỆN
MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu đô
thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu
|
TTNT Mộc Châu
|
987.900
|
|
|
|
|
|
987.900
|
Điểm d
|
176 NQ-HĐND ngày 28/02/2020
|
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động khác
của chủ đầu tư được lựa chọn
|
3.390.000
|
2020
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm
thực hiện
|
Tổng diện tích dự án
|
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua
|
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích thu hồi
|
Loại đất sau khi CMĐ
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Văn bản cho phép
|
Diện tích thu hồi được thông qua
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi điều chỉnh, bổ sung
|
Trong đó
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Năm KH thực hiện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng h ộ, đất rừng đặc dụng)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tính theo (M2)
|
|
53.000
|
-
|
51.000
|
100
|
7.000
|
-
|
-
|
43.900
|
2.000
|
-
|
4.000
|
-
|
4.900
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
Tính theo
(Ha)
|
|
5,30
|
|
5,10
|
0,01
|
0,70
|
-
|
|
|
0,20
|
-
|
0,40
|
-
|
0,49
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)
|
Xã Tân Xuân
|
42.000
|
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020
|
40.000
|
|
7.000
|
|
|
33.000
|
2.000
|
|
4.000
|
|
|
2.000
|
|
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
15.000
|
2020
|
|
HUYỆN
MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu tưởng niệm
tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
11.000
|
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
|
11.000
|
100
|
|
|
|
10.900
|
|
|
|
|
4.900
|
6.100
|
DDT
|
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh;
646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn
|
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH
|
3.850
|
2020
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Năm kế hoạch thực hiện
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Lúa nương
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tính theo (M2)
|
|
152.361,32
|
47.700,27
|
14.424,20
|
22,00
|
4.295,77
|
-
|
28.958,30
|
22,459,05
|
|
|
|
|
|
Tính theo
(Ha)
|
|
15,24
|
4,77
|
1,44
|
0,00
|
0,43
|
-
|
2,90
|
2,25
|
|
|
|
|
|
Huyện
Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050 và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450;
Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh Sơn La
|
|
4.450
|
4.296
|
|
|
4.296
|
|
|
154
|
315/QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020
|
NS Trung ương
|
18.508.769
|
2020
|
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng
|
Xã Cà Nàng
|
9.500
|
1.048
|
|
|
|
|
1.048
|
8.452
|
866/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh
Nhai
|
30a + dân góp
|
2.652
|
2020
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn
|
Phường Chiềng Sinh, phường Chiềng Cơi
|
60
|
50
|
50
|
|
|
|
|
10
|
28088/QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
12.703
|
2020
|
4
|
Dự án
đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La
|
Bản Mé, bản Bó Ẩn phường Chiềng Cơi
|
22
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
933/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.084
|
2020
|
5
|
Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn
|
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần
|
130
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.335
|
2020
|
6
|
Trụ
sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
72/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa
án nhân dân tối cao
|
NS Trung ương
|
131.000
|
2020
|
|
Huyện
Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - khu rừng
bản Họt, xã Gia Phù
|
Xã Gia Phù
|
107.600
|
25.400
|
|
|
|
|
25.400
|
|
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn
La
|
NS huyện + vốn khác
|
20.000
|
2020
|
|
Huyện
Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo
|
Xã Mường Lèo
|
14.706
|
4.360
|
1.850
|
|
|
|
2.510
|
10.346
|
1372/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
Chương trình NTM
|
1.500
|
2020
|
|
Huyện
Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Bản Sẳng, bản Cắp, xã Mường Bằng
|
59,96
|
20,52
|
20,52
|
|
|
|
|
37,44
|
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.335
|
2020
|
10
|
Đa
chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu
thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
|
Các xã Chiềng Mung; Chiềng Mai; Hát Lót; Chiềng Lương
|
228,64
|
48,68
|
48,68
|
|
|
|
|
179,96
|
993/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
10.193
|
2020
|
11
|
373 E
17.2 Sơn La - Mai Sơn
|
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót, TT Hát Lót
|
375,00
|
45,00
|
45,00
|
|
|
|
|
330,00
|
2808QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
|
Vốn vay + vốn khấu hao
|
12.703,0
|
2020
|
|
Huyện
Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng
cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu
|
Bản Na Băng, xã Mường Lựm
|
3.230
|
280
|
280
|
|
|
|
|
2.950
|
127/QĐ-SVHTT&DL ngày 25/3/2020
|
NS huyện
|
3.500
|
2020
|
Biểu số 05
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích CMĐSD đất thực hiện dự án
|
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua
|
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Loại đất sau khi CMĐ
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Văn bản cho phép
|
Diện tích cho phép CMĐSD đất
|
Trong đó
|
Diện tích chuyển mục đích điều chỉnh, bổ sung
|
Trong đó
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu đồng)
|
Năm KH thực hiện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng PH
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
|
Tính theo (M2)
|
16.000
|
|
7.100
|
100
|
7.000
|
-
|
-
|
8.900
|
-
|
4.000
|
-
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha)
|
1,60
|
|
0,71
|
0,01
|
0,70
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
0,40
|
-
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)
|
Xã Tân Xuân
|
11.000
|
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
15.000
|
2020
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu tưởng niệm
tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
4.900
|
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
|
100
|
100
|
|
|
|
4.900
|
|
|
|
4.900
|
|
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh;
646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai
Sơn
|
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH
|
3.850
|
2020
|