HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 205/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 20 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 8)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày
10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17
tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 8), như sau:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển:
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển đã giao (tại
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh): 94.000
triệu đồng.
- Bổ sung 110.000 triệu đồng vào Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi
đầu tư phát triển (từ nguồn kinh phí tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022).
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển sau điều chỉnh,
bổ sung 204.000 triệu đồng.
(chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025:
2.1. Tổng vốn điều chỉnh 185.646 triệu
đồng, gồm:
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
147.267 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 8.220
triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh 30.159 triệu đồng.
2.2. Phương án điều chỉnh
a) Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 147.267 triệu đồng,
gồm:
(1) Điều chỉnh giảm 89.500 triệu đồng
kế hoạch vốn giao thực hiện nhiệm vụ trả nợ gốc vốn vay dự kiến không sử dụng hết
kế hoạch vốn giao.
(2) Điều chỉnh giảm 28.412 triệu đồng
vốn đối ứng thực hiện dự án Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế
cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La sử dụng nguồn vốn ODA của Chính phủ Áo đã dừng
triển khai thực hiện.
(3) Điều chỉnh giảm 29.355 triệu đồng
kế hoạch vốn giao của 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn (dự án đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc
Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ) và 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn (dự án tuyến đường từ Quốc lộ 6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố).
- Số vốn sau điều chỉnh giảm 147.267
triệu đồng thực hiện:
(1) Bổ sung 30.000 triệu đồng thực hiện
dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La,
tỉnh Sơn La.
(2) Phân bổ 101.895 triệu đồng cho 05
dự án khởi công mới theo chủ trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(3) Để lại phân bổ chi tiết sau
15.372 triệu đồng.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết
Điều chỉnh giảm 8.220 triệu đồng kế
hoạch vốn giao của 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 02 dự án chưa cấp thiết. Số vốn điều chỉnh giảm
8.220 triệu đồng thực hiện phân bổ 01 dự án đang triển khai thực hiện còn thiếu
vốn và khởi công mới dự án Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế
cho Bệnh viện Đa khoa Sơn La.
c) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 30.159 triệu đồng kế
hoạch vốn giao của 01 dự án do hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án
đã được đầu tư bằng nguồn vốn khác;
- Số vốn sau điều chỉnh giảm 30.159
triệu đồng thực hiện:
(1) Phân bổ 26.389 triệu đồng cho 01 dự
án hoàn thành còn thiếu vốn, 01 dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn;
(2) Để lại phân bổ chi tiết sau:
3.770 triệu đồng.
(chi
tiết tại Biểu số 02, 03, 04 kèm theo)
3. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
3.1. Tổng vốn phân bổ 110.000 triệu
đồng (nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
được bổ sung từ nguồn kinh phí tiết kiệm chi
ngân sách tỉnh).
3.2. Phương án phân bổ: Phân bổ 110.000 triệu đồng thực hiện 06 dự án khởi công mới theo chủ
trương đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn
La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch được
duyệt tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
Phương án điều
chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
94.000
|
0
|
110.000
|
204.000
|
|
1
|
Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
94.000
|
|
110.000
|
204.000
|
|
Biểu
số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
sau điều chỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn BSCĐ
|
Tổng số
|
TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo
|
|
Tổng số
|
|
|
675.967
|
216.845
|
228.362
|
88.140
|
147.267
|
147.267
|
228.362
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
308.822
|
114.950
|
228.362
|
88.140
|
147.267
|
|
81.095
|
|
I.1
|
Trả nợ gốc vốn
vay và hoàn trả các khoản tạm vay
|
|
|
|
|
115.000
|
8.532
|
89.500
|
|
25.500
|
|
-
|
Trả nợ gốc vốn vay
|
|
|
|
|
115.000
|
8.532
|
89.500
|
|
25.500
|
|
I.2
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
223.872
|
30.000
|
28.412
|
|
28.412
|
|
|
|
*
|
Y tế dân số và
gia đình
|
|
|
223.872
|
30.000
|
28.412
|
|
28.412
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp và hiện
đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
Sở Y tế
|
1600 ngày 17/10/2017
|
223.872
|
30.000
|
28.412
|
|
28.412
|
|
|
|
I.3
|
Thực hiện dự án
|
|
|
84.950
|
84.950
|
84.950
|
79.608
|
29.355
|
|
55.595
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
84.950
|
84.950
|
84.950
|
79.608
|
29.355
|
|
55.595
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 6
qua tiểu khu vườn đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản
Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1093 ngày 31/5/2021
|
44.950
|
44.950
|
44.950
|
42.734
|
26.230
|
|
18.720
|
|
2
|
Tuyến đường từ Quốc
lộ 6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
UBND thành phố
|
1025 ngày 27/5/2021
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
36.874
|
3.125
|
|
36.875
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
367.145
|
101.895
|
|
|
|
147.267
|
147.267
|
|
II.1
|
Thực hiện dự án
|
|
|
367.145
|
101.895
|
|
|
|
131.895
|
131.895
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
179.733
|
19.733
|
|
|
|
49.733
|
49.733
|
|
1
|
Dự án tuyến đường
Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
UBND thành phố
|
1051 ngày 30/5/2021
|
160.000
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Tuyến đường giao thông
từ ban Pho Pha, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai đến bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn,
huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
1263 ngày 12/7/2023
|
19.733
|
19.733
|
|
|
|
19.733
|
19.733
|
|
*
|
Nông, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
139.000
|
41.750
|
|
|
|
41.750
|
41.750
|
|
3
|
Dự án Kè chống sạt
lở khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
|
202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
110.000
|
12.750
|
|
|
|
12.750
|
12.750
|
|
4
|
Dự án Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè, huyện Thuận
Châu
|
|
202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
*
|
Quốc phòng
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Dự án rà phá bom
mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2023 - 2025
|
|
202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
*
|
Y tế dân số và
gia đình
|
|
|
28.412
|
20.412
|
|
|
|
20.412
|
20.412
|
|
7
|
Dự án đầu tư nâng cấp
và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
|
202 NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
28.412
|
20.412
|
|
|
|
20.412
|
20.412
|
|
II.2
|
Phân bổ
chi tiết sau
|
|
|
|
|
|
|
|
15.372
|
15.372
|
|
Biểu
số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết
số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án
|
Phương án điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn
thu XSKT
|
Tổng số
|
TĐ: Kế hoạch đã
giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo
|
|
Tổng số
|
|
|
48.048
|
27.636
|
19.416
|
11.074
|
8.220
|
8.220
|
12.000
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
15.636
|
15.636
|
15.636
|
7.294
|
8.220
|
|
|
|
*
|
Y tế dân số và gia đình
|
|
15.636
|
15.636
|
15.636
|
7.294
|
8.220
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế phường Chiềng An
|
UBND
thành phố Sơn La
|
1085 ngày
31/5/2021
|
7.636
|
7.636
|
7.636
|
7.294
|
220
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Quang Huy
|
UBND huyện Phù Yên
|
1649 ngày
12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Huy Bắc
|
UBND huyện Phù Yên
|
1655 ngày 12/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
32.412
|
12.000
|
3.780
|
3.780
|
|
8.220
|
12.000
|
|
*
|
Y tế dân số và gia đình
|
|
32.412
|
12.000
|
3.780
|
3.780
|
|
8.220
|
12.000
|
|
1
|
Mở rộng, bổ sung cơ sở vật chất cơ sở điều trị
Methadone
|
Sở Y tế
|
2872 ngày
23/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
3.780
|
3.780
|
|
220
|
4.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
|
202 NQ-HĐND ngày
20/7/2022
|
28.412
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Biểu
số 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
được duyệt
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau
điều chỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn thu TSDĐ NST
|
Tổng số
|
TĐ: Kế hoạch đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo
|
|
Tổng số
|
|
|
398.092
|
316.702
|
179.691
|
58.503
|
30.159
|
30.159
|
179.691
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
|
|
249.999
|
168.609
|
168.609
|
56.622
|
30.159
|
|
138.450
|
|
*
|
Giao thông
|
|
249.999
|
168.609
|
168.609
|
56.622
|
30.159
|
|
138.450
|
|
1
|
Dự án tuyến đường
Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
UBND thành phố
|
1051 ngày 30/5/2021
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
48.193
|
30.000
|
|
130.000
|
|
2
|
Đường Mường Khoa -
Tạ Khoa, Huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2518 ngày 26/10/2016
|
89.999
|
8.609
|
8.609
|
8.429
|
159
|
|
8.450
|
|
II
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
148.093
|
148.093
|
11.082
|
1.881
|
|
30.159
|
41.241
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
148.093
|
148.093
|
1.881
|
1.881
|
|
26.389
|
28.270
|
|
1
|
Hệ thống đường giao
thông lô 1, lô 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
1942 ngày 07/8/2018
|
103.143
|
103.143
|
1.881
|
1.881
|
|
159
|
2.040
|
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 6
qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản
Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1093 ngày 31/5/2021
|
44.950
|
44.950
|
|
|
|
26.230
|
26.230
|
|
*
|
Chưa phân bổ chi
tiết
|
|
|
|
9.201
|
|
|
3.770
|
12.971
|
|
Biểu
số 05
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 205/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án
|
Nhu cầu kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Ghi chú
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
Dự kiến tổng mức
đầu tư
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn NST
CĐTPT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn NST
CĐTPT
|
|
Tổng số
|
|
192.750
|
110.000
|
122.750
|
110.000
|
110.000
|
|
*
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
150.000
|
67.250
|
80.000
|
67.250
|
67.250
|
|
1
|
Dự án Kè chống sạt lở khu trung tâm hành chính
huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
202 NQ-HĐND ngày
20/7/2022
|
110.000
|
27.250
|
40.000
|
27.250
|
27.250
|
|
2
|
Dự án Thoát lũ Suối Hoa, huyện Vân Hồ (đoạn
qua Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ)
|
202 NQ-HĐND ngày
20/7/2022
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
*
|
Công nghệ thông tin
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021 - 2025
|
1260 ngày
12/7/2023
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
*
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
32.750
|
32.750
|
32.750
|
32.750
|
32.750
|
|
4
|
Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho Trung tâm GDTX tỉnh
Sơn La
|
1262 ngày
12/7/2023
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
5
|
Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT
Chuyên Sơn La
|
1261 ngày
12/7/2023
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho trường
Chính trị tỉnh Sơn La đạt chuẩn giai đoạn 2021 - 2025. Công trình Nhà thi đấu
đa năng 1 tầng
|
1264 ngày
12/7/2023
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
|