HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
06 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 ĐỢT 2 VÀ
PHƯƠNG ÁN DỰ KIẾN PHÂN BỔ ĐỢT TIẾP THEO TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại,
xử lý tài sản công;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp
nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các
cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định
2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và báo cáo bổ sung phương án dự
kiến phân bổ đợt tiếp theo từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phân bổ kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 từ các nguồn
vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022, trong đó:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 đợt 2: 39.290 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 đợt 2:
39.290 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa X, kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 VÀ NĂM 2023 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
|
Phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 2
|
Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị
xong thủ tục)
|
Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 1 tại Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
|
Phân bổ kế hoạch năm đợt 2
|
Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị
xong thủ tục)
|
|
TỔNG SỐ
|
353.872
|
353.872
|
148.630
|
39.290
|
165.952
|
353.872
|
126.030
|
39.290
|
188.552
|
|
1
|
Nguồn vốn xổ số kiến
thiết
|
196.986
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
64.986
|
196.986
|
126.030
|
5.970
|
64.986
|
|
2
|
Nguồn vốn thu tiền
sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh
|
17.470
|
17.470
|
17.470
|
-
|
-
|
17.470
|
-
|
-
|
17.470
|
|
3
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý
|
46.115
|
46.115
|
5.130
|
-
|
40.985
|
46.115
|
-
|
-
|
46.115
|
|
4
|
Nguồn thu từ bán đấu
giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp
huyện
|
93.301
|
93.301
|
-
|
33.320
|
59.981
|
93.301
|
-
|
33.320
|
59.981
|
Bổ sung nguồn thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 ĐỢT 2
TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị
định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.290
|
5.970
|
33.320
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
70.711
|
30.585
|
-
|
-
|
29.718
|
5.970
|
23.748
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
5.971
|
5.971
|
-
|
-
|
5.970
|
5.970
|
-
|
|
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5.971
|
5.971
|
-
|
-
|
5.970
|
5.970
|
-
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng Bến cảng Trần Đề thuộc cảng biển Sóc Trăng
|
Trần Đề
|
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
2023
|
|
|
|
1638/QĐ-UBND, 07/07/2023
172/QĐ-SGTVT, 11/7/2022
|
5.971
|
5.971
|
|
|
5.970
|
5.970
|
|
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
64.740
|
24.614
|
-
|
-
|
23.748
|
-
|
23.748
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
64.740
|
24.614
|
-
|
-
|
23.748
|
-
|
23.748
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Ủy
ban nhân dân thành phố thành Trụ sở Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban
nhân dân thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Trụ sở Thành ủy, các đoàn thể chính trị và các hạng mục
khác
|
2022- 2025
|
147/NQ-HĐND, 11/12/2020
21/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
64.740
|
24.614
|
2370/QĐ-UBND, 12/9/2022
|
64.740
|
24.614
|
|
|
23.748
|
|
23.748
|
|
B
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
-
|
-
|
9.572
|
-
|
9372
|
|
I
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
-
|
-
|
9.572
|
-
|
9.572
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
-
|
-
|
9.572
|
-
|
9.572
|
|
1
|
Nhà làm việc các
Ban xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Nhà làm việc 1.070 m2, và các hạng mục khác
|
2022- 2024
|
2158/QĐ-UBND, 27/6/2022
|
14.970
|
14.500
|
2590/QĐ-UBND, 04/8/2022
|
14.961
|
14.500
|
|
|
9.572
|
|
9.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 ĐỢT 2
TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.290
|
5.970
|
33.320
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
70.711
|
30.585
|
-
|
-
|
29.718
|
5.970
|
23.748
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
5.971
|
5.971
|
-
|
-
|
5.970
|
5.970
|
-
|
|
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5.971
|
5.971
|
-
|
-
|
5.970
|
5.970
|
-
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng Bến cảng Trần Đề thuộc cảng biển Sóc Trăng
|
Trần Đề
|
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
2023
|
|
|
|
1638/QĐ-UBND, 07/07/2023
72/QĐ-SGTVT, 11/7/2022
|
5.971
|
5.971
|
|
|
5.970
|
5.970
|
|
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
64.740
|
24.614
|
-
|
-
|
23.748
|
-
|
23.748
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
64.740
|
24.614
|
-
|
64.740
|
24.614
|
-
|
-
|
23.748
|
-
|
23.748
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Ủy
ban nhân dân thành phố thành Trụ sở Thành ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban
nhân dân thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Trụ sở Thành ủy, các đoàn thể chính trị và các hạng mục
khác
|
2022- 2025
|
147/NQ-HĐND, 11/12/2020
21/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
64.740
|
24.614
|
2370/QĐ-UBND, 12/9/2022
|
64.740
|
24.614
|
|
|
23.748
|
|
23.748
|
|
B
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ
TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
4.928
|
4.928
|
9.572
|
-
|
9.572
|
|
I
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
4.928
|
4.928
|
9.572
|
-
|
9.572
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
14.970
|
14.500
|
-
|
14.961
|
14.500
|
4.928
|
4.928
|
9.572
|
-
|
9.572
|
|
1
|
Nhà làm việc các
Ban xây dựng Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Nhà làm việc 1.070 m2, và các hạng mục khác
|
2022- 2024
|
2158/QĐ-UBND, 27/6/2022
|
14.970
|
14.500
|
2590/QĐ-UBND, 04/8/2022
|
14.961
|
14.500
|
4.928
|
4.928
|
9.572
|
|
9.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DỰ KIẾN LẬP THỦ TỤC ĐỂ TIẾP TỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 CÒN LẠI KHI ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỦ TỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Số vốn Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
đã giao (từ các nguồn vốn khác)
|
Dự kiến phân bổ Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn
2021 - 2025 khi đảm bảo điều kiện thủ tục
|
Dự kiến phân bổ Kế hoạch năm 2023 khi đảm bảo điều kiện
thủ tục
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện
|
Nguồn thu từ bán đấu giá tải sản là nhà và đất theo
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
59.981
|
59.981
|
59.981
|
59.981
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
35.046
|
35.046
|
-
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
35.046
|
35.046
|
-
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
|
1
|
Hội trường (500 chỗ)
trong Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
|
2023- 2025
|
|
35.046
|
35.046
|
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
35.046
|
|
II
|
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ
CẤP CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
24.935
|
24.935
|
-
|
24.935
|
24.935
|
24.935
|
24.935
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
24.935
|
24.935
|
-
|
24.935
|
24.935
|
24.935
|
24.935
|
|
1
|
Cụm trạm trại nông
nghiệp huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
|
2023- 2025
|
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
2
|
Hội trường UBND xã
Mỹ Phước
|
Mỹ Tú
|
|
2023- 2025
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
Hội trường UBND xã
Mỹ Hương
|
Mỹ Tú
|
|
2023- 2025
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
4
|
Hội trường Trung
tâm chính trị huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
|
2023- 2025
|
|
9.435
|
9.435
|
|
9.435
|
9.435
|
9.435
|
9.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|