Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 20/2019/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2019
Ngày có hiệu lực 22/12/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Sơn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2019/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀNG MAI, TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của  Bộ trưởng Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8251/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục đặt tên đường thị xã Hoàng Mai gồm 59 tuyến đường, trong đó:

1. Đường mang tên danh nhân: 49 tuyến đường

(có Danh mục I kèm theo)

2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử: 10 tuyến đường

(có Danh mục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khóa XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

DANH MỤC I:

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Phường

Hiện trạng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

(m)

Chiều rộng (m)

Loại hình

1

Nguyễn Văn Trỗi

Quỳnh Thiện

Nhựa

KM 384+650 QL1A (Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)

Di tích Lịch sử quốc gia Hang Hỏa Tiễn

1000

10

Liệt sĩ cách mạng

2

Hoàng Hà

Quỳnh Lộc

Nhựa

KM 384 + 800-QL1A (Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)

Đập Khe Bàu (Xóm 8, xã Quỳnh Lộc)

2300

8

Danh sĩ thời Lê

3

Trần Nhật Duật

Quỳnh Lộc

Nhựa

KM 9+100 -QL48D (Đường Lê Hoàn)

Xóm 10, xã Quỳnh Lộc

6000

10

Danh tướng thời Trần

4

Lê Hoàn

Quỳnh Thiện; Quỳnh Lộc; Quỳnh Lập

Nhựa

KM 387 + 850-QL1A (Giao nhau giữa các đường Nguyễn Tất Thành; Lý Nhật Quang và Xô Viết Nghệ Tĩnh)

KM 000+ 000-QL48D (Cảng Đông Hồi)

12.000

12

Vị hoàng đế sáng lập nhà tiền Lê

5

Hải Thượng Lãn Ông

Quỳnh Lộc; Quỳnh Lập

Nhựa

KM9+600-QL48D (Đường Lê Hoàn)

KM8+00-QL 48D (Đường Lê Hoàn)

3000

5

Danh y thời Lê

6

Hồ Sỹ Côn

Quỳnh Lộc

Nhựa

KM 9+100 (QL48D) Đường Lê Hoàn

Xóm 1, xã Quỳnh Lộc

2250

7

Người chế tạo súng trong phong trào Cần Vương

7

Trần Quang Khải

Quỳnh Lập

Nhựa

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Xóm Đồng Tiến, xã Quỳnh Lập

3600

6-9

Danh tướng thời Trần

8

Đặng Dung

Quỳnh Lập

Nhựa và cấp phối

KM8+200-QL48D (Đường Lê Hoàn)

Xóm Tân Long, xã Quỳnh Lập

1200

9

Danh tướng thời Trần

9

Trần Trùng Quang

Quỳnh Lập

Nhựa

KM8+500-QL48D (Đường Lê Hoàn)

Xóm Tân Long, xã Quỳnh Lập

2200

25

Vị hoàng đế thứ 2 của nhà Hậu Trần

10

Nguyễn Cảnh Dị

Quỳnh Lập

Bê Tông

Đường Trần Quang Khải

Xóm Tam Hợp, xã Quỳnh Lập

1300

7

Danh Tướng thời Trần

11

Cù Chính Lan

Quỳnh Thiện

Nhựa

KM387+100 QL1A (Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh)

Nhà máy xi măng Hoàng Mai

1000

10

Anh hùng LLVTND

12

Lý Nhật Quang

Quỳnh Thiện; Quỳnh Vinh

Nhựa

KM387+850 -QL1A (Giao nhau giữa các đường Nguyễn Tất Thành; Lê Hoàn và Xô Viết Nghệ Tĩnh)

KM21+000 -QL48D (Đi Thái Hòa; Nghĩa Đàn)

9000

12

Danh tướng; danh thần thời Lý

13

Lê Lợi

Quỳnh Vinh

Nhựa

KM 17+600-QL 48D (Đường Lý Nhật Quang)

Khu công nghiệp Hoàng Mai

5000

10

Vua nhà Lê

14

Nguyễn Trường Tộ

Quỳnh Vinh

Nhựa

KM 17+600-QL 48D (Đường Lý Nhật Quang)

Đường Nguyễn Du

2150

7

Nhà Canh tân đất nước

15

Nguyễn Du

Quỳnh Vinh; Quỳnh Thiện

Nhựa

Đường Nguyễn Trường Tộ

Giao nhau đường sắt Ga Hoàng Mai

3700

7

Đại thị hào

16

Phùng Chí Kiên

Quỳnh Thiện

Nhựa

KM388+400 QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

Ga Hoàng Mai

1850

15

Liệt sỹ cách mạng

17

Phạm Văn Đồng

Quỳnh Thiện; Quỳnh Dị

Nhựa

KM388+400 QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

Đường Trần Định

2200

24

Thủ tướng đầu tiên của nước CHXHCNVN (1976 - 1987)

18

Trần Anh Tông

Quỳnh Thiện; Quỳnh Dị

Nhựa

KM389+000-QL1A (Đường  Nguyễn Tất Thành)

KM1+700 -QL48E (ĐườngTrường Sa)

5100

36

Vua nhà Trần

19

Nguyễn Tất Thành

Quỳnh Thiện; Quỳnh Dị

Nhựa

KM387+850 -QL1A (Giao nhau giữa các đường Lý Nhật Quang; Lê Hoàn và Xô Viết Nghệ Tĩnh)

KM396+416-QL1A

(xóm 17, xã QuỳnhVăn)

8000

27

Tên của Chủ tịnh Hồ Chí Minh (1901-1919)

20

Lê Hồng Phong

Quỳnh Thiện; Quỳnh Dị

Nhựa

KM389+600 QL1A (Đường  Nguyễn Tất Thành)

Đường Trần Định

2600

24

Tổng Bí thư     ĐCSVN năm 1935

21

Hồ Tùng Mậu

Quỳnh Thiện; Quỳnh Dị

Nhựa

Đường Trần Anh Tông

Đường Hồ Xuân Hương

1140

24

Liệt sĩ cách mạng

22

Nguyễn Thị Minh Khai

Quỳnh Dị

Nhựa

Đường Trần Anh Tông

Đường Phú Lợi

860

36

Liệt sĩ cách mạng

23

Nguyễn Đức Mậu

Quỳnh Dị

Nhựa

Đường Trần Anh Tông

Đường Lê Hồng Phong

350

15

Bí thư đầu tiên của huyện Quỳnh Lưu

24

Nguyễn Hữu Đợi

Quỳnh Dị

Nhựa

Đường Lê Hồng Phong

Đường Phú Lợi

750

15

Bí thư huyện , Chủ tịch Quỳnh Lưu giai đoạn (1968-1978)

25

Hồ Xuân Hương

Quỳnh Dị

Nhựa

KM 390 +200 QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

KM0+000 -QL48E

(cầu Đền Cờn, phường Quỳnh Phương)

3300

7

Bà chúa thơ Nôm

26

Trần Định

Quỳnh Thiện; Quỳnh Di

Nhựa

KM398+900-QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

Đường Trần Anh Tông

2700

8

Danh sĩ thời Nguyễn

27

Lê Duy Quỳnh

Quỳnh Thiện

Bê tông

KM389+200-QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

Đền Bình An, phường Quỳnh Thiện

1100

7

Danh sĩ thời Lê

28

Trần Vĩ

Quỳnh Thiện

Bê tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lê Duy Quỳnh

350

7

Danh sĩ thời Nguyễn

29

Lê Đăng Tới

Quỳnh Xuân

Cấp phối

KM393+650 (QL1A) Đường Nguyễn Tất Thành

Xóm 13, xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu

1150

7

Anh hùng LLVTND

30

Lưu Kiệm

Quỳnh Xuân

Nhựa

Đường Xuân Hòa

Đường Hồ Sỹ Dương

500

9

Danh thần thời Lê

31

Hồ Sỹ Dương

Quỳnh Xuân

Nhựa

Đường Phùng Hưng

Khối 2, phường Quỳnh Xuân

1650

8

Danh sĩ thời Lê

32

Mai Thúc Loan

Quỳnh Xuân

Nhựa

KM394+900 QL1A (Đường Nguyễn Tất Thành)

Km18+000-QL48E

(Xóm 5, xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu)

2500

10

Anh hùng dân tộc

33

Nguyễn Xí

Quỳnh Xuân

Bê tông

Đường Phùng Hưng

Xóm 20, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu

2000

6

Danh tướng thời Lê

34

Phùng Hưng

Quỳnh Xuân

Nhựa

KM394+900 -QL1A (Giao nhau đường Nguyễn Tất Thành và Mai Thúc Loan)

KM3+800-QL48E (Đường Trường Sa)

5000

10

Lãnh tụ cuộc nổi dậy chống sự đô hộ nhà Đường

35

Bà Triệu

Quỳnh Xuân

Nhựa

KM15+400 (QL48E) Đường Phùng Hưng

KM12+700- QL48E (xóm Đồng Xuân, xã Quỳnh Bảng)

3300

10

Anh hùng dân tộc

36

Trần Hưng Đạo

Quỳnh Liên; Quỳnh Phương

Nhựa

KM19+200 (TL537B) Đường Trần Anh Tông

KM13+300 -TL537B

5500

10

Anh hùng dân tộc

37

Hoàng Tá Thốn

Quỳnh Liên

Bê tông

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đỗ Bá Công Đạo

2940

7

Danh tướng thời Trần

38

Đỗ Bá Công Đạo

Quỳnh Liên

Nhựa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

1330

7

Danh sĩ nhà Lê Trung Hưng

39

Đặng Tế

Quỳnh Liên

Nhựa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

1320

7

Danh tướng thời Lý

40

Lê Khôi

Quỳnh Liên

Nhựa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

1200

8

Danh tướng thời Lê

41

Nguyễn Công Trứ

Quỳnh Liên

Cấp phối

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

1200

7

Danh tướng, danh sĩ thời Nguyễn

42

Yết Kiêu

Quỳnh Liên

Nhựa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

1450

7

Danh tướng thời Trần

43

Nguyễn Sư Hồi

Quỳnh Liên

Nhựa

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trường Sa

800

7

Danh tướng thời Lê

44

Đoàn Nhữ Hài

Quỳnh Phương

Nhựa

Đường Phương Cần

Đường Trường Sa

1300

7

Danh tướng thời Trần

45

Hồ Văn Sinh

Quỳnh Phương

Nhựa

Đường Trần Anh Tông

Đường Hoàng Sa

1450

7

Anh hùng LLVTND

46

Bùi Thế Đạt

Quỳnh Liên

Bê tông

Đường Lê Khôi

Đường Nguyễn Sư Hồi

880

7

Danh tướng thời Lê Trung Hưng

47

Trần Ái

Quỳnh Liên

Bê tông

Đường Phùng Hưng

Đường Nguyễn Công Trứ

840

7

Danh sĩ thời Nguyễn

48

Trương Vân Lĩnh

Quỳnh Lộc

Nhựa

Đường Lê Hoàn

Xóm 3, xã Quỳnh Lộc

1500

7

Nhà hoạt động cách mạng

49

Văn Đức Giai

Mai Hùng

Nhựa

Đường Thanh Niên (tính từ  hướng tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành)

Đường Thanh niên

3500

7

Danh sĩ thời Nguyễn

 

DANH MỤC II:

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH TỪ, ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Phường

Hiện trạng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Loại hình

1

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Quỳnh Thiện

Nhựa

KM382+500 -QL1A

(Tiếp giáp huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa)

KM 387+850 -QL1A (Giao nhau giữa các đường Nguyễn Tất Thành; Lý Nhật Quang và Lê Hoàn)

5000

27

Sự kiện lịch sử

2

Phú Lợi

Quỳnh Di

Nhựa

Đường Trần Định (tính từ hướng tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành)

Đường Trần Định

3400

6

Địa danh

3

Mai Giang

Quỳnh Thiện

Bê tông

KM390+00-QL1A

(Đường  Nguyễn Tất Thành)

Chợ Chiền, phường Quỳnh Thiện

1750

7

Địa danh

4

Thanh niên

Mai Hùng; Quỳnh Trang

Nhựa

KM391+200 -QL1A

(Đường Nguyễn Tất Thành)

Hồ Vực Mấu

9000

10

Tên gọi của tuổi trẻ, sôi nổi, đầy sức sống

5

Bình Sơn

Quỳnh Trang

Nhựa

Đường Thanh niên

Xóm 14, xã Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu

3200

8

Địa danh

6

Ngọc Huy

Mai Hùng; Quỳnh Phương

Nhựa

KM391+500 QL1A

(Đường Nguyễn Tất Thành)

Đường Hồ Văn Sinh

6200

6-9

Địa danh

7

Xuân Hòa

Quỳnh Xuân

Cấp phối

KM393+650 QL1A

(Đường Nguyễn Tất Thành)

Khối 2, phường Quỳnh Xuân

2100

6

Địa danh

8

Phương Cần

Quỳnh Phương

Nhựa

Đường Trường Sa

Đường Hoàng Sa

1080

6

Địa danh

9

Trường Sa

Quỳnh Liên; Quỳnh Phương

Nhựa

Đường Hoàng Sa

(Lối lên Đền Cờn ngoài)

KM4+000 -QL48E

(xóm Tân Giang, xã Quỳnh Bảng)

5525

9

Địa danh

10

Hoàng Sa

Quỳnh Phương

Nhựa

Đường Trường Sa

Đường Phương Cần

3640

7

Địa danh

[...]