Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Thân Văn Khoa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 1792/QĐ- TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013; Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ tỉnh Bắc Giang năm 2013 là: 2.083,82 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 789,6 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối từ ngân sách Trung ương cho tỉnh: 213,6 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 576 tỷ đồng (tăng so Trung ương giao là 76 tỷ đồng).
2. Ngân sách tỉnh bổ sung đầu tư: 187 tỷ đồng.
3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.
4.Vốn hỗ trợ mục tiêu của ngân sách Trung ương: 354,948 tỷ đồng. Trong đó:
a) Vốn hỗ trợ đầu tư có mục tiêu: 228,422 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư phát triển của các chương trình mục tiêu quốc gia: 126,526 tỷ đồng.
5. Vốn ODA: 82 tỷ đồng.
6. Vốn trái phiếu Chính phủ: 653,272 tỷ đồng (trong đó bao gồm 154,24 tỷ đồng ứng trước phải thu hồi theo Quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
(chi tiết tại biểu số 1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Điều 2. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành thực hiện phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013. trong trường hợp có sự bổ sung nguồn vốn của Trung ương, sự thay đổi vốn đầu tư giữa các công trình, dự án, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
TPCP NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; Quyết định số 1792/QĐ- TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013; Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ tỉnh Bắc Giang năm 2013 là: 2.083,82 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 789,6 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối từ ngân sách Trung ương cho tỉnh: 213,6 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 576 tỷ đồng (tăng so Trung ương giao là 76 tỷ đồng).
2. Ngân sách tỉnh bổ sung đầu tư: 187 tỷ đồng.
3. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 17 tỷ đồng.
4.Vốn hỗ trợ mục tiêu của ngân sách Trung ương: 354,948 tỷ đồng. Trong đó:
a) Vốn hỗ trợ đầu tư có mục tiêu: 228,422 tỷ đồng;
b) Vốn đầu tư phát triển của các chương trình mục tiêu quốc gia: 126,526 tỷ đồng.
5. Vốn ODA: 82 tỷ đồng.
6. Vốn trái phiếu Chính phủ: 653,272 tỷ đồng (trong đó bao gồm 154,24 tỷ đồng ứng trước phải thu hồi theo Quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 06/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
(chi tiết tại biểu số 1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Điều 2. Trong quá trình chỉ đạo, điều hành thực hiện phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013. trong trường hợp có sự bổ sung nguồn vốn của Trung ương, sự thay đổi vốn đầu tư giữa các công trình, dự án, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
TPCP NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Các nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Danh mục kế hoạch vốn năm 2012 (giao đầu năm) |
Kế hoạch vốn năm 2013 |
|
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
1.978.180 |
2.083.820 |
A |
Vốn ngân sách địa phương |
945.100 |
993.600 |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
858.600 |
789.600 |
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí từ NSTW |
213.600 |
213.600 |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
645.000 |
576.000 |
II |
Vốn XSKT |
16.500 |
17.000 |
III |
gân sách tỉnh bổ sung |
70.000 |
187.000 |
B |
Vốn hỗ trợ ngân sách Trung ương |
437.278 |
354.948 |
I |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
153.050 |
126.526 |
II |
Các chương trình bổ sung có mục tiêu NSTW |
284.228 |
228.422 |
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
112.000 |
84.000 |
2 |
Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản |
15.000 |
13.813 |
3 |
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
7.912 |
4 |
Chương trình củng cố đê biển và hệ thống đê sông |
20.000 |
18.403 |
5 |
Chương trình sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
3.000 |
2.762 |
6 |
Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp |
|
13.000 |
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
4.000 |
3.500 |
8 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
30.000 |
27.600 |
9 |
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động XH |
|
5.513 |
10 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
11.000 |
4.600 |
11 |
Hỗ trợ trụ sở xã |
6.000 |
3.228 |
12 |
Hạ tầng du lịch |
17.000 |
11.048 |
13 |
Phát triển rừng bền vững |
10.000 |
11.043 |
14 |
Các dự án cấp bách |
39.000 |
22.000 |
15 |
Hỗ trợ QĐ 134/TTg kéo dài |
11.000 |
0 |
16 |
Hỗ trợ hộ nghèo QĐ 167 |
6.228 |
0 |
C |
Vốn ODA |
80.000 |
82.000 |
D |
Vốn TPCP |
515.802 |
653.272 |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Ngành, lĩnh vực/ Địa phương |
Kế hoạch năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
||||||
Tổng số DA |
Tổng số vốn |
Trong đó: |
Tổng số DA |
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||
1 |
2 |
11 |
12 = 13 + 14 |
13 |
14 |
15 |
16 = 17 + 18 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
66 |
478.550 |
392.617 |
85.933 |
70 |
448.422 |
366.422 |
82.000 |
A |
CÂN ĐỐI NSĐP |
38 |
202.000 |
202.000 |
- |
29 |
168.600 |
168.600 |
- |
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
23 |
4000 |
4000 |
|
17 |
4100 |
4100 |
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
15 |
198.000 |
198.000 |
- |
12 |
164.500 |
164.500 |
|
a |
Dự án khởi công mới |
4 |
72.500 |
72.500 |
|
6 |
34.500 |
34.500 |
|
|
- Trong đó: dự án hoàn thành ngay trong năm kế hoạch |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
2 |
8.000 |
8.000 |
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
6 |
16.000 |
16.000 |
|
3 |
9.000 |
9.000 |
|
|
- Trong đó: dự án đã hoàn thành các năm trước |
1 |
3.000.0 |
3.000 |
|
|
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp (không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật) |
5 |
109.500 |
109.500 |
|
3 |
121.000 |
121.000 |
|
|
- Trong đó: dự án bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm) |
5 |
109.500 |
109.500 |
|
3 |
121.000 |
121.000 |
|
d |
Dự án dừng không bố trí vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
28 |
276.550 |
190.617 |
85.933 |
41 |
279.822 |
197.822 |
82.000 |
a |
Dự án khởi công mới |
10 |
35.550 |
35.550 |
|
11 |
63.060 |
63.060 |
|
|
- Trong đó: dự án hoàn thành ngay trong năm kế hoạch |
2 |
2.500 |
2.500.0 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
4 |
18.000 |
18.000 |
|
12 |
50.962 |
50.962 |
|
|
- Trong đó: dự án đã hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp (không bao gồm dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật) |
14 |
223.000 |
137.067 |
85.933 |
18 |
165.800 |
83.800 |
82.000 |
|
- Trong đó: dự án bố trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm) |
14 |
223.000 |
137.067 |
85.933 |
18 |
165.800 |
83.800 |
82.000 |
d |
Dự án dừng không bố trí vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng vốn không bao gồm hỗ trợ các chương trình, dự án khác |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Nhóm DA |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Dự án được duyệt theo Quyết định |
Kế hoạch năm 2012 |
Ước khối lượng thực hiện năm 2012 |
Lũy kế vốn đã cấp đến hết năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Cấp ra Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó vốn nước ngoài |
Vốn cân đối NSĐP* |
Vốn XSKT |
Vốn ngân sách tỉnh bổ sung |
Vốn đấu giá QSD đất |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn XSKT |
Vốn ngân sách tỉnh bổ sung |
Vốn đấu giá QSD đất |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1.562.944 |
420.033 |
986.950 |
282.650 |
0 |
60.000 |
645.000 |
1.042.600 |
180.639 |
993.600 |
213.600 |
17.000 |
187.000 |
576.000 |
|
A |
Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.562.944 |
420.033 |
341.950 |
282.650 |
0 |
60.000 |
0 |
397.600 |
180.639 |
417.600 |
213.600 |
17.000 |
187.000 |
|
|
I |
Các dự án hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
52.409 |
0 |
11.600 |
11.600 |
0 |
0 |
0 |
26.000 |
33.320 |
9.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang |
C |
Huyện Tân Yên |
1870 m2 |
2010-2012 |
1521/QĐ- UBND, 22/9/2010 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
26.983 |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
8000 |
16220 |
6000 |
6000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 295 (Đoạn Bến Tuần Cao Thượng) |
C |
Huyện Tân Yên |
6.6km |
2012-2013 |
1489/QĐ- UBND, 21/10/2011 |
|
18.433 |
|
|
|
|
|
|
13500 |
13000 |
2000 |
2000 |
|
|
|
|
3 |
Lát vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 37 đoạn qua Khu công nghiệp Đình Trám |
C |
H. Việt Yên |
|
2013 |
1809/QĐ- UBND,10/5/2012 |
|
6.993 |
|
4.100 |
4.100 |
|
|
|
4500 |
4.100 |
1000 |
1000 |
|
|
|
|
III |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013 |
|
|
|
|
|
|
529.023 |
0 |
120.000 |
70.000 |
0 |
50.000 |
0 |
135.000 |
126.900 |
109.000 |
49.000 |
0 |
60.000 |
|
|
1 |
Khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang |
B |
TP. Bắc Giang |
|
2011-2014 |
1240/QĐ- UNBD, 07/9/2011 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
326.596 |
|
60.000 |
10.000 |
|
50.000 |
|
65000 |
66400 |
60000 |
|
|
60000 |
|
|
2 |
Hội trường đa năng tỉnh* |
B |
TP. Bắc Giang |
|
2012-2014 |
1921/QĐ- UBND, 29/12/2012 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
202.427 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
70000 |
60500 |
49000 |
49000 |
|
|
|
|
IV |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
278.509 |
0 |
0 |
700 |
0 |
|
0 |
1.350 |
|
34.500 |
25.500 |
9.000 |
|
0 |
|
1 |
Trường THPT Lạng Giang số 1 |
C |
H Lgiang |
|
2013-2014 |
2079/QĐ- UBND, 11/12/2008 |
|
5.646 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
5000 |
|
5000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp hầm Đài A1 |
C |
H Việt Yên |
|
2013 |
|
|
10.000 |
|
|
150 |
|
|
|
350 |
150 |
8000 |
8000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường Trung cấp Y tế Bắc Giang |
C |
TP BG |
|
2014-2015 |
119/QĐ- SKHĐT, ngày 03/12/2012 |
|
4.974 |
|
|
100 |
|
|
|
150 |
100 |
4000 |
|
4000 |
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B |
B |
TP BG |
|
2013-2015 |
|
|
220.000 |
|
|
250 |
|
|
|
500 |
250 |
9500 |
9500 |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
C |
TP BG |
|
2013 |
|
|
4.015 |
|
|
|
|
|
|
|
4000 |
4000 |
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Trung tâm hoạt động Người cao tuổi tỉnh |
|
TP BG |
|
2014-2016 |
1817/Qđ- UBND, /29/11/2012 |
|
33.874 |
|
|
200 |
|
|
|
350 |
200 |
4000 |
4000 |
|
|
|
|
VI |
Đối ứng, hỗ trợ các chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
701.503 |
420.033 |
66.350 |
66.350 |
0 |
0 |
0 |
73.250 |
20.419 |
83.500 |
33.500 |
8.000 |
42.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ bồi thường GPMB Dự án tu bổ đê thường xuyên (đê Trung ương) |
C |
Huyện Tân Yên, Việt Yên, Lục Nam, TP BG |
|
2013 |
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
36.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3000 |
|
3000 |
3000 |
|
|
|
|
2 |
Đối ứng (20%) Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
C |
Các huyện |
|
2013 |
|
|
139.105 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6500 |
|
4000 |
4000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tu bổ đê điều thường xuyên năm 2012 (đê địa phương) |
C |
H. Việt Yên, YD, Lục Nam |
|
2013 |
1416/QĐ- UBND, 17/10/2011 |
|
9.570 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
9000 |
|
7000 |
7000 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Bộ NNPTNT |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
45000 |
|
40000 |
|
|
40000 |
|
|
5 |
Đối ứng Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
B |
|
|
2011-2016 |
2177/QĐ -BNN- HTQT |
159.900.0 |
129.415.0 |
1.850 |
1850 |
|
|
|
2000 |
1850 |
7000 |
7000 |
|
|
|
|
|
6 |
Đối ứng Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học |
B |
|
|
2009-2015 |
489/QĐ- UBND, 2174/QĐ- BNN |
|
75.276 |
65.967 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
2969 |
3000 |
3000 |
|
|
|
|
7 |
Đối ứng dự án năng lượng nông thôn II(REII) mở rộng |
B |
27 xã |
|
2010-2012 |
778/QĐ- UBND, ngày 21/6/2011 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
239.805 |
224.651 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6000 |
15500 |
5000 |
5000 |
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ đề án phát triển sản xuất nấm tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012-2015 |
|
|
|
2012-2015 |
1126/QĐ- UBND, ngày 15/8/2012 |
|
13.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2000 |
|
|
2000 |
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường tỉnh Bắc giang |
C |
Tỉnh BG |
|
2013-2015 |
1963/QĐ- UBND,30/12/2011 |
|
26.046 |
|
|
|
|
|
|
250 |
100 |
3000 |
3000 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ xây dựng Panô tại phía Cầu Lường tỉnh Bắc Giang |
C |
H.Lạng Giang |
|
2013 |
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1500 |
1500 |
|
|
|
|
11 |
Đối ứng Kế hoạch xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8000 |
|
8000 |
|
|
|
VI |
Hỗ trợ đầu tư cho các huyện thành phố |
|
Các huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
74.000 |
64.000 |
0 |
10.000 |
0 |
90.000 |
0 |
24.500 |
24.500 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu cho các huyện, thành phố (phân bổ theo Nghị quyết HĐND tỉnh) |
|
Các huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
70.000 |
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
Các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
14.000 |
4.000 |
|
10.000 |
|
20000 |
|
2500 |
2500 |
|
|
|
|
VII |
Trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10000 |
|
10000 |
10000 |
|
|
|
|
VIII |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
6000 |
|
4100 |
4100 |
|
|
|
|
IX |
Trả nợ vốn ngân sách tỉnh vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000 |
55.000 |
|
|
|
55000 |
|
142000 |
57000 |
|
85000 |
|
|
X |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1000 |
|
1000 |
1000 |
|
|
|
|
B |
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất |
|
Các huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
645.000 |
|
|
|
645.000 |
645.000 |
|
576000 |
|
|
|
576000 |
|
* |
Điều tiết về Ngân sách tỉnh tỷ lệ 20% theo NQ của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
129.000 |
|
|
|
129.000 |
129.000 |
|
115200 |
|
|
|
115200 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều tiết lập Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
98.000 |
|
|
|
98.000 |
|
|
73200 |
|
|
|
73200 |
|
2 |
Đối ứng một số dự án đầu tư sử dụng nguồn hỗ trợ ngân sách TW và dự án khác |
|
|
|
|
|
|
543.807 |
0 |
2.383 |
0 |
0 |
0 |
2.383 |
3.500 |
39.283 |
42.000 |
|
|
|
42.000 |
|
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 398 đoạn nút giao với Quốc lộ 1A đến giao với Đường tỉnh 295B |
|
|
|
|
|
|
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5500 |
|
|
|
5500 |
|
2.2 |
Nghĩa trang nhân dân thành phố Bắc Giang |
C |
|
33.9ha |
2010-2015 |
1537/QĐ- UBND, 23/9/2010 |
|
159.548 |
|
2.383 |
|
|
|
2.383 |
3.500 |
39.283 |
12000 |
|
|
|
12000 |
|
2.3 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc các cơ quan sự nghiệp |
C |
TPBG |
|
2013-2015 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15000 |
|
|
|
15000 |
|
2.4 |
Hỗ trợ trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh |
C |
|
|
2013-2015 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3500 |
|
|
|
3500 |
|
2.5 |
Hỗ trợ xây dựng trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang |
B |
TPBG |
|
2013-2015 |
1499/QĐ- LĐTBXH, 24/10/2012 |
|
89.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6000 |
|
|
|
6000 |
|
* |
Vốn đấu giá quyền sử dụng đất để lại cho huyện thành phố |
|
Các huyện, thành phố |
|
2011 |
|
|
|
|
516.000 |
|
|
|
516.000 |
516.000 |
|
460800 |
|
|
|
460800 |
|
* Ghi chú: 1. DA Hội trường đa năng tỉnh sử dụng 60 tỷ vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011 2. DA Cải tạo khu B công an tỉnh bổ sung 6 tỷ đồng vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011 3. DA Lát vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống chiếu sáng QL 37 đoạn KCN Đình Trám bổ sung 4 tỷ đồng vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2011 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công thực tế |
Dự án được duyệt theo Quyết định |
Năm 2012 |
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2012 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2013 |
|||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch Thực hiện 1//1/2012 đến 30/9/2012 |
Giải ngân 1//1/2012 đến 30/9/2012 |
Ước thực hiện từ 01/1/2012 đến 31/12/2012 |
Tổng số (Tất cả nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Kế hoạch năm 2013 |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Vốn HTMT |
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (Tất cả nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||
Tổng số |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.888.900 |
1.473.011 |
282.000 |
193.500 |
18o.350 |
171.700 |
127.752 |
118.485 |
311.150 |
254.200 |
446.640 |
361.540 |
376.891 |
228.422 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi Bắc bộ (NQ 37/NQ-TW) |
|
|
|
|
398.573 |
398.573 |
114.000 |
60.000 |
59.500 |
56.500 |
51.173 |
44.156 |
108.500 |
75.000 |
183.800 |
133.800 |
108.000 |
84.000 |
1 |
Hỗ trợ 13 xã nghèo trên 50% huyện Lục Ngạn (đầu tư các công trình thuỷ lợi, giao thông) |
Huyện Lục Ngạn |
13 xã nghèo trên 50% |
2010-2015 |
19/2009/NQ- HĐND, 09/12/2009 |
19.140 |
19.140 |
3.000 |
3.000 |
4.500 |
3.500 |
4.500 |
2.542 |
4.500 |
3.000 |
9.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Hỗ trợ trả nợ các dự án đầu tư XDCB hoàn thành, thiếu vốn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
28.000 |
* |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
87.259 |
87.259 |
44.000 |
24.000 |
23.500 |
22.000 |
23.191 |
18.132 |
46.500 |
24.500 |
50.000 |
30.000 |
21.500 |
19.500 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 295 (Đoạn Cầu Bến Tuần- Cao Thượng) |
Huyện Tân Yên |
6.6km |
2012-2013 |
1489/QĐ- UBND, 21/10/2011 |
18.433 |
18.433 |
13.000 |
7.000 |
7.500 |
6.500 |
7.500 |
5.678 |
13.500 |
7.500 |
13.000 |
7.000 |
4.500 |
2.500 |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 292 (Đoạn Mỏ Trạng- Tam Kha) |
Huyện Yên Thế |
8.8km |
2012-2014 |
1490/QĐ- UBND, 21/10/2011 |
36.163 |
36.163 |
23.000 |
9.000 |
7.500 |
7.500 |
7.191 |
7.191 |
23.000 |
9.000 |
23.000 |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
3 |
Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử văn hoá Đình Cao Thượng, huyện Tân Yên |
Huyện Tân Yên |
|
2010-2012 |
277/QĐ- UBND, 26/02/2010 |
22.175 |
22.175 |
4.000 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
5.000 |
4.000 |
1o.000 |
1o.000 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Đầu tư hệ thống thiết bị kỹ thuật trường quay Studio sản xuất các chương trình phát thanh- truyền hình tiếng dân tộc |
TP. Bắc Giang |
|
2012-2013 |
1067/QĐ- UBND, 08/11/2011 |
10.488 |
10.488 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.263 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2013 |
Đầu tư Nhà Trung tâm và các công trình phụ trợ Đài PTTH tỉnh (Giai đoạn II) |
|
|
|
292.174 |
292.174 |
67.000 |
33.000 |
31.500 |
31.000 |
23.482 |
23.482 |
57.500 |
47.500 |
124.800 |
94.800 |
33.500 |
33.500 |
1 |
Trung tâm phát thanh và truyền hình tỉnh Bắc Giang (Giai đoạn II) |
TP. Bắc Giang |
Nhà Trung tâm và HMPT |
2011-2014 |
1571/QĐ- UBND, 12/10/2011 |
98.938 |
98.938 |
37.000 |
17.000 |
17.500 |
17.500 |
16.140 |
16.140 |
23.000 |
23.000 |
37.000 |
21.000 |
9.000 |
9.000 |
2 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng |
Huyện Tân Yên |
9655 m2 |
2006-2010 |
2160/QĐ- UBND 30/11/2009 |
114.790 |
114.790 |
10.000 |
10.000 |
8.500 |
8.500 |
6.471 |
6.471 |
12.000 |
12.000 |
67.800 |
67.800 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Đường Cầu Gồ- Đồng Vương- Trại Vanh (xã Đồng Hưu), huyện Yên Thế |
Huyện Yên Thế |
16km |
2012-204 |
1712/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009 |
40.564 |
40.564 |
15.000 |
1.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
15.000 |
1.000 |
8.500 |
8.500 |
4 |
Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Cổ Dũng, huyện Yên Dũng |
Huyện Yên Dũng |
|
2012-2014 |
1909/QĐ- UBND, 22/11/2010 |
37.882 |
37.882 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
871 |
871 |
7.500 |
7.500 |
5.000 |
5.000 |
11.000 |
11.000 |
II |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
|
|
|
77.180 |
69.852 |
10.100 |
10.000 |
9.700 |
9.500 |
9.210 |
9.110 |
11.000 |
11.000 |
11.100 |
11.000 |
24.813 |
13.813 |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
38.900 |
35.400 |
10.000 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
9.110 |
9.110 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.500 |
7.500 |
1 |
Trung tâm Giống thủy sản cấp 1 (GĐ 2) |
H. Lạng Giang |
|
2011-2013 |
334/QĐ- UBND, 21/3/2011 |
38.900 |
35.400 |
1o.000 |
1o.000 |
9.500 |
9.500 |
9.110 |
9.110 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.500 |
7.500 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
38.280 |
34.452 |
100 |
0 |
200 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
13.313 |
6.313 |
1 |
Nâng cấp Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp giai đoạn II |
H Lạng Giang |
|
|
1571/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012 |
38.280 |
34.452 |
100 |
|
200 |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
13.313 |
6.313 |
III |
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản(QĐ 332/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
35.519 |
28.415 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12.412 |
7.912 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
35.519 |
28.415 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
12.412 |
7.912 |
1 |
Dự án xây dựng CSHT vùng nuôi thuỷ sản tập trung xã Xuân Phú huyện Yên Dũng |
huyện Yên Dũng |
|
|
1570/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012 |
35.519 |
28.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.412 |
7.912 |
IV |
Hỗ trợ đầu tư các dự án thuộc Chương trình di dân, định canh, định cư (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg) |
|
|
2007-2010 |
|
66.478 |
66.478 |
13.000 |
13.000 |
14.500 |
14.500 |
1.000 |
1.000 |
10.000 |
10.000 |
30.750 |
30.750 |
2.762 |
2.762 |
* |
Dự án hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
14.093 |
14.093 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
5.500 |
5.500 |
9.350 |
9.350 |
762 |
762 |
1 |
Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng thiên tai thôn Nhật Đức, thị trấn Chũ huyện Lục Ngạn |
Huyện Lục Ngạn |
|
2011-2013 |
1502/QĐ- UBND, 26/10/2011 |
14.093 |
14.093 |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.500 |
5.500 |
9.350 |
9.350 |
762 |
762 |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
52.385 |
52.385 |
10.000 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
4.500 |
4.500 |
21.400 |
21.400 |
2.000 |
2.000 |
1 |
Dự án sắp xếp và ổn định dân cư vùng cần di dời khẩn cấp lòng hồ Cấm Sơn, thôn Na Hem, xã Hộ Đáp, Huyện Lục Ngạn |
H Lục Ngạn |
|
2012-2014 |
1583/QĐ- UBND, 02/11/2011 |
52.385 |
52.385 |
10.000 |
10.000 |
9.500 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
4.500 |
4.500 |
21.400 |
21.400 |
2.000 |
2.000 |
V |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
96.033 |
84.859 |
17.050 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
17.250 |
17.000 |
23.050 |
23.000 |
19.048 |
11.048 |
* |
Dự án hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
40.163 |
40.163 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
17.000 |
17.000 |
23.000 |
23.000 |
5.000 |
3.000 |
1 |
Hạ tầng Khu du lịch sinh thái suối Mỡ |
Huyện Lục Nam |
8.1 km và HMPT |
2010-2013 |
2074/QĐ- UBND, 8/12/2008 |
40.163 |
40.163 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
|
|
17.000 |
17.000 |
23.000 |
23.000 |
5.000 |
3.000 |
* |
Khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
55.870 |
44.696 |
50 |
0 |
|
|
|
|
250 |
0 |
50 |
0 |
14.048 |
8.048 |
1 |
Đường và hạ tầng bên ngoài chùa Bổ Đà |
|
|
|
1574/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012 |
55.870 |
44.696 |
50 |
|
|
|
|
|
250 |
|
50 |
|
14.048 |
8.048 |
VI |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở UBND cấp xã |
|
|
|
|
16.921 |
8. 0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
3.228 |
1 |
Nhà làm việc Đảng ủy HĐND- UBND xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa |
|
|
|
4659/QĐ- UBND, 17/10/2012 |
5.995 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
1.228 |
2 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trí Yên, huyện Yên Dũng |
|
|
|
3929/QĐ- UBND, 19/9/2012 |
4.865 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
1.000 |
3 |
Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Tân Hiệp huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
1267/QĐ- UBND, 6/6/2012 |
6.061 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
1.000 |
VII |
Hỗ trợ các trung tâm y tế tỉnh, huyện |
|
|
|
|
16.579 |
16.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.600 |
4.600 |
3 |
Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Bắc Giang |
H Tân Yên |
|
2013-2015 |
1581/QĐ- UBND,31/10/2012 |
16.579 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600 |
4.600 |
VIII |
Hỗ trợ hạ tầng KCN Quang Châu (Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
13.000 |
IX |
Hỗ trợ cụm Công nghiệp |
|
|
|
|
13.527 |
10.500 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
2.500 |
2.000 |
6.500 |
6.000 |
5.000 |
3.500 |
* |
Dự án hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
13.527 |
10.500 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
2.500 |
2.000 |
6.500 |
6.000 |
5.000 |
3.500 |
1 |
Cụm Công nghiệp Thị trấn Neo, huyện Yên Dũng |
H Yên Dũng |
|
|
5860/QĐ- UBND |
6.627 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.000 |
2.500 |
1.500 |
2 |
Cụm công nghiệp Dịch vụ tập trung huyện Tân Yên |
H. Tân Yên |
|
|
3973/QĐ- UBND, 24/8/2012 |
6.900 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
2.500 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
X |
Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
|
|
|
|
382.083 |
112.325 |
32.500 |
22.500 |
8.000 |
4.700 |
1.189 |
1.189 |
46.200 |
24.200 |
33.600 |
23.500 |
99.200 |
27.600 |
* |
Dự án hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
23.241 |
2.900 |
1.200 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
250 |
250 |
1.200 |
1.200 |
12.200 |
2.200 |
700 |
700 |
1 |
Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) |
Các huyện |
40 phòng học, 40 phòng CTVS, 10 phòng học đa năng |
2010-2015 |
687/QĐ- UBND, ngày 12/5/2010 |
23.241 |
2.900 |
1.200 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
250 |
250 |
1.200 |
1.200 |
12.200 |
2.200 |
700 |
700 |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
358.842 |
109.425 |
31.300 |
21.300 |
6.500 |
3.500 |
939 |
939 |
45.000 |
23.000 |
21.400 |
21.300 |
98.500 |
26.900 |
1 |
Trường Cao đẳng công nghệ Việt Hàn |
Huyện Lạng Giang |
|
2012-2015 |
708/QĐ- UBND, 06/6/2012 |
319.652 |
100.235 |
21.300 |
21.300 |
6.500 |
3.500 |
939 |
939 |
35.000 |
23.000 |
21.300 |
21.300 |
95.000 |
23.400 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đông Hưng, huyện Lục Nam |
H Lục Nam |
|
2012-2013 |
535/QĐ- UBND |
39.190 |
9.190 |
1o.000 |
|
|
|
|
|
1o.000 |
|
100 |
|
3.500 |
3.500 |
XI |
Hỗ trợ đầu tư các trung tâm giáo dục lao động xã hội |
|
|
|
|
34.443 |
27.554 |
200 |
0 |
|
|
|
|
350 |
0 |
200 |
0 |
12.013 |
5.513 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
34.443 |
27.554 |
200 |
0 |
|
|
|
|
350 |
0 |
200 |
0 |
12.013 |
5.513 |
1 |
Sửa chữa nâng cấp khu quản lý học viên sau cai nghiện thuộc trung tâm giáo dục lao động 2013-2015 xã hội tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
1573/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012 |
34.443 |
27.554 |
200 |
|
|
|
|
|
350 |
|
200 |
|
12.013 |
5.513 |
XII |
Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
|
|
|
|
126.290 |
82.709 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.490 |
10.490 |
11.043 |
11.043 |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013 |
|
|
|
|
116.290 |
72.709 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.490 |
10.490 |
8.400 |
8.400 |
1 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sơn Động |
|
|
2012-2015 |
648/QĐ- UBND, 24/5/2012 |
8.175 |
8.175 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.200 |
2.200 |
2 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Cấm Sơn |
|
|
2012-2015 |
650/QĐ- UBND, 24/5/2012 |
10.226 |
1o.226 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.200 |
2.200 |
3 |
Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Tây Yên Tử |
|
|
2012-2015 |
649/QĐ- UBND, 24/5/2012 |
9.521 |
9.521 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.200 |
2.200 |
4 |
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Ngạn |
|
|
2011-2015 |
799/QĐ- UBND 08/7/2011. |
18.364 |
18.364 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
600 |
600 |
5 |
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Nam |
|
|
2011-2015 |
2109/QĐ- UBND 20/7/2011. |
11.449 |
11.449 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.583 |
1.583 |
600 |
600 |
6 |
Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Yên Thế |
|
|
2011-2015 |
3485/QĐ- UBND 08/7/2011. |
58.554 |
14.974 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.407 |
1.407 |
600 |
600 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.643 |
2.643 |
1 |
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh BG |
132 km |
2013-2015 |
1534/QĐ- UBND 25/10/2012 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.643 |
2.643 |
XIII |
Hỗ trợ đầu tư các dự án cấp bách |
|
|
|
|
505.459 |
454.913 |
61.000 |
39.000 |
38.000 |
38.000 |
32.230 |
32.230 |
50.000 |
50.000 |
121.000 |
99.000 |
22.000 |
22.000 |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2013 |
|
|
|
|
50.697 |
45.627 |
12.000 |
12.000 |
9.000 |
9.000 |
7.985 |
7.985 |
15.000 |
15.000 |
27.000 |
27.000 |
9.000 |
9.000 |
1 |
Đường liên xã Nghĩa Trung đi Minh Đức, huyện Việt Yên |
Huyện Việt Yên |
9.23 km |
2011-2013 |
80/QĐ-UBND, 25/01/2011 |
50.697 |
45.627 |
12.000 |
12.000 |
9.000 |
9.000 |
7.985 |
7.985 |
15.000 |
15.000 |
27.000 |
27.000 |
9.000 |
9.000 |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013 |
|
|
|
|
454.762 |
409.286 |
49.000 |
27.000 |
29.000 |
29.000 |
24.245 |
24.245 |
35.000 |
35.000 |
94.000 |
72.000 |
13.000 |
13.000 |
1 |
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm các xã nghèo miền núi (Kiên Lao, Kiên Thành, Thanh Hải, Biên Sơn và Đèo Gia) huyện Lục Ngạn |
Huyện Lục Ngạn |
5o.6 km |
2011-2014 |
756/QĐ- UBND, 17/6/2011 |
454.762 |
409.286 |
49.000 |
27.000 |
29.000 |
29.000 |
24.245 |
24.245 |
35.000 |
35.000 |
94.000 |
72.000 |
13.000 |
13.000 |
XIV |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê sông |
|
|
|
|
119.815 |
112.332 |
22.150 |
20.000 |
22.150 |
20.000 |
21.950 |
19.800 |
55.350 |
55.000 |
26.150 |
24.000 |
24.000 |
18.403 |
* |
Dự án hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
69.832 |
68.332 |
22.000 |
20.000 |
22.000 |
20.000 |
21.800 |
19.800 |
55.000 |
55.000 |
26.000 |
24.000 |
7.000 |
7.000 |
1 |
Xử lý sự cố đột xuất chống sạt lở kè Đại Mão từ K9+270-K10+200 đê Tả Cầu huyện Hiệp Hòa |
Huyện Hiệp Hòa |
998.9m |
2011-2011 |
536/QĐ- UBND, 6/5/2009 |
69.832 |
68.332 |
22.000 |
20.000 |
22.000 |
20.000 |
21.800 |
19.800 |
55.000 |
55.000 |
26.000 |
24.000 |
7.000 |
7.000 |
* |
Khởi công mới năm năm 2013 |
|
|
|
|
49.983 |
44.000 |
150 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
350 |
0 |
150 |
0 |
17.000 |
11.403 |
1 |
Dự án kè chống sạt lở, tu bổ đê Tả Cầu Ba Tổng, huyện Yên Dũng |
B |
Huyện Yên Dũng |
2013-2014 |
1565/QĐ- UBND, ngày 30/10/2012 |
49.983 |
44.000 |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
350 |
|
150 |
|
17.000 |
11.403 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN
ODA THUỘC NGUỒN NSNN NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Sử dụng vốn đối ứng từ ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012 |
KH năm 2012 |
Ước TH từ 1/1/2012 đến 31/12/2012 |
Dự kiến kế hoạch 2013 |
|||||||||||||||||
Số quyết BIỂU SỐ 5 TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH NĂM 2013 Đơn vị tính: Triệu đồng định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra VNĐ |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
382.083 |
112.325 |
112.325 |
0 |
269.758 |
68.741 |
22.500 |
22.500 |
46.241 |
86.600 |
22.600 |
22.500 |
64.000 |
66.500 |
27.600 |
27.500 |
44.000 |
102.600 |
27.600 |
27.600 |
82.000 |
I |
Danh mục dự án hoàn thành vào năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
23.241 |
2.900 |
2.900 |
0 |
20.341 |
2.441 |
1.200 |
1.200 |
1.241 |
10.200 |
1.200 |
1.200 |
9.000 |
10.200 |
1.200 |
1.200 |
9.000 |
4.690 |
700 |
700 |
3.990 |
2 |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) |
tỉnh Bắc Giang |
|
2011-2015 |
687/QĐ- UBND, 12/5/2010 |
23.241 |
2.900 |
2.900 |
|
20.341 |
2.441 |
1.200 |
1.200 |
1.241 |
10.200 |
1.200 |
1.200 |
9.000 |
10.200 |
1.200 |
1.200 |
9.000 |
4.690 |
700 |
700 |
3990 |
II |
Dự án hoàn thành sau 2013 |
|
|
|
|
358.842 |
109.425 |
109.425 |
|
249.417 |
66.300 |
21.300 |
21.300 |
45.000 |
76.400 |
21.400 |
21.300 |
55.000 |
56.300 |
26.400 |
26.300 |
35.000 |
97.910 |
26.900 |
26.900 |
78010 |
* |
Nhóm C |
|
|
|
|
39.190 |
9.190 |
9.190 |
|
30.000 |
|
|
|
|
10.100 |
100 |
0 |
10.000 |
10.000 |
5.100 |
5.000 |
10.000 |
19.510 |
3.500 |
3.500 |
23010 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Đông Hưng, huyện Lục Nam |
huyện Lục Nam |
|
2012-2013 |
535/QĐ- UBND, 27/4/2012 |
39.190 |
9.190 |
9.190 |
|
30.000 |
|
|
|
|
10.100 |
100 |
|
10.000 |
10.000 |
5.100 |
5.000 |
10.000 |
19.510 |
3.500 |
3.500 |
16010 |
2 |
Chương trình mục tiêu nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7000 |
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
319.652 |
100.235 |
100.235 |
|
219.417 |
66.300 |
21.300 |
21.300 |
45.000 |
66.300 |
21.300 |
21.300 |
45.000 |
46.300 |
21.300 |
21.300 |
25.000 |
78.400 |
23.400 |
23.400 |
55.000 |
1 |
Trường cao đẳng công nghệ Việt Hàn |
huyện Lạng Giang |
10 ha |
2009-2010 |
708/QĐ- UBND, 06/6/2012 |
319.652 |
100.235 |
100.235 |
|
219.417 |
66.300 |
21.300 |
21.300 |
45.000 |
66.300 |
21.300 |
21.300 |
45.000 |
46.300 |
21.300 |
21.300 |
25.000 |
78.400 |
23.400 |
23.400 |
55000 |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình |
Kế hoạch năm 2012 |
Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến 31/12/2012 |
Giải ngân từ 01/01/2012 đến 31/12/2013 |
Kế hoạch năm 2013 |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
||||||||||||||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
295.552 |
138.000 |
0 |
157.552 |
0 |
333.651 |
174.099 |
0 |
159.452 |
0 |
305.552 |
146.000 |
0 |
159.452 |
0 |
286.634 |
126.526 |
7.000 |
153.108 |
0 |
I |
Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
16.550 |
15.100 |
0 |
1.450 |
0 |
18.614 |
17.164 |
0 |
1.350 |
0 |
21.550 |
20.100 |
0 |
1.350 |
0 |
22.570 |
13.570 |
7.000 |
2.000 |
0 |
II |
Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề |
45.030 |
11.000 |
0 |
34.030 |
0 |
47.030 |
11.000 |
0 |
36.030 |
0 |
47.030 |
11.000 |
0 |
36.030 |
0 |
54.373 |
12.883 |
0 |
41.490 |
0 |
III |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
81.802 |
79.700 |
0 |
2.102 |
0 |
107.837 |
105.735 |
0 |
2.102 |
0 |
81.802 |
79.700 |
0 |
2.102 |
0 |
80.388 |
7o.640 |
0 |
9.748 |
0 |
IV |
Chương trình MTQG Phòng chống HIV/AIDS |
6.490 |
4.000 |
0 |
2.490 |
0 |
6.490 |
4.000 |
0 |
2.490 |
0 |
6.490 |
4.000 |
0 |
2.490 |
0 |
2.024 |
0 |
0 |
2.024 |
0 |
V |
Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm |
4.077 |
1.500 |
0 |
2.577 |
0 |
4.077 |
1.500 |
0 |
2.577 |
0 |
4.077 |
1.500 |
0 |
2.577 |
0 |
2.981 |
924 |
0 |
2.057 |
0 |
VI |
Chương trình MTQG Y tế |
11.470 |
0 |
0 |
11.470 |
0 |
11.470 |
0 |
0 |
11.470 |
0 |
11.470 |
0 |
0 |
11.470 |
0 |
14.294 |
3.670 |
0 |
10.624 |
0 |
VII |
Chương trình MTQG Văn hóa |
9.782 |
6.000 |
0 |
3.782 |
0 |
17.782 |
14.000 |
0 |
3.782 |
0 |
12.782 |
9.000 |
0 |
3.782 |
0 |
10.660 |
6.440 |
0 |
4.220 |
0 |
VIII |
Chương trình MTQG Dân số và kế hoạch hoá gia đình |
11.445 |
0 |
0 |
11.445 |
0 |
11.445 |
0 |
0 |
11.445 |
0 |
11.445 |
0 |
0 |
11.445 |
0 |
11.179 |
0 |
0 |
11.179 |
0 |
IX |
Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
66.540 |
0 |
0 |
66.540 |
0 |
66.540 |
0 |
0 |
66.540 |
0 |
66.540 |
0 |
0 |
66.540 |
0 |
47.330 |
0 |
0 |
47.330 |
0 |
X |
Chương trình MTQG Phòng chống tội phạm |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
530 |
0 |
0 |
530 |
0 |
XI |
Chương trình MTQG Phòng chống ma túy |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
5.806 |
0 |
0 |
5.806 |
0 |
XII |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
36.796 |
20.700 |
0 |
16.096 |
0 |
36.796 |
20.700 |
0 |
16.096 |
0 |
36.796 |
20.700 |
0 |
16.096 |
0 |
34.039 |
18.399 |
0 |
15.640 |
0 |
XIII |
Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
570 |
0 |
0 |
570 |
0 |
570 |
0 |
0 |
570 |
0 |
570 |
0 |
0 |
570 |
0 |
460 |
0 |
0 |
460 |
0 |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2012 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch vốn TPCP đã được giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/ 2012 |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2012 từ 1/1/2012 đến 31/12/2012 |
Dự kiến kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Giai đoạn 2012-2015 |
Trong đó: Kế hoạch năm 2012 |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
|||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản ứng trước |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
7.777.740 |
7.074.176 |
|
331.775 |
331.775 |
2.374.347 |
511.815 |
2.253.649 |
2.140.246 |
511.815 |
511.815 |
653.272.0 |
653.272.0 |
154.240.0 |
|
I |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
3.669.091 |
3.669.091 |
|
331.775 |
331.775 |
1.538.828 |
259.735 |
839.277 |
821.837 |
259.735 |
259.735 |
326.367.0 |
326.367.0 |
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
65.100 |
65.100 |
|
91.420 |
91.420 |
2.950 |
0 |
84.700 |
84.600 |
0 |
0 |
2.950 |
2.950 |
|
|
1.1 |
Nâng cấp tỉnh lộ 398 (Km30- K50 đoạn Quế Nham - Cầu Gồ) (Tỉnh lộ 284 cũ) |
H T.Yên- Y.Thế- |
20.4 km, Cấp III, Eyc =1270daN/cm2 |
2006-2010 |
1847/QĐ-UBND 21/11/06 |
65.100 |
65.100 |
414/QĐ- UBND, 18/3/09 |
91.420 |
91.420 |
2.950 |
|
84.700 |
84.600 |
|
|
2.950 |
2.950 |
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
894.406 |
894.406 |
0 |
240.355 |
240.355 |
305.878 |
104.735 |
447.507 |
432.237 |
104.735 |
104.735 |
103.417.0 |
103.417.0 |
|
|
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Kiên Thành - Sơn Hải- Hộ Đáp |
H Lục Ngạn |
34.8 km, Cấp IV |
2009-2012 |
77/QĐ- UBND, 19/1/09 |
103.372 |
103.372 |
|
|
|
52.372.0 |
26.735.169 |
77.835.169 |
77.835.169 |
26.735.169 |
26.735.169 |
25.636.800 |
25.636.80 |
|
KH năm 2012 dự kiến điều chỉnh bổ sung vốn dư sau QT của DA TMộc- ĐG-TLập là 1.013169 tỷđ |
2.2 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Lập - Vĩnh Khương - Vân Sơn |
H Sơn Động |
13.28 km, Cấp V |
2008-2010 |
1002/QĐ- UBND, 02/7/2010 |
47.208 |
47.208 |
891/QĐ- UBND, 10/7/2012 |
50.087 |
50.087 |
23.506 |
18.000 |
41.702 |
41.702 |
18.000 |
18.000 |
5.506 |
5.506 |
|
|
2.3 |
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi QLộ 18 (Quế Võ- Bắc Ninh) (giai đoạn I) |
H Yên Dũng |
8.9 km, cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc ≥ 160Mpa |
2008-2012 |
1789/QĐ-UBND, 31/12/08 |
652.826 |
652.826 |
|
|
|
180.000 |
30.000 |
207.700 |
207.700 |
30.000 |
30.000 |
52.274.20 |
52.274.20 |
|
|
2.4 |
Nâng cấp Đường tỉnh 398 (mở rộng lần 2 đến nga ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) |
H Yên Dũng |
17.7km, Cấp IV, Eyc ≥ 160Mpa |
2009-2012 |
2319/QĐ-UBND, 27/12/07 |
91.000 |
91.000 |
2185/QĐ- UBND, 01/12/09 |
190.268 |
190.268 |
50.000 |
30.000 |
120.270 |
105.000 |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
3 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
2.709.585 |
2.709.585 |
|
|
|
1.230.000 |
155.000 |
307.070 |
305.000 |
155.000 |
155.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
3.1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm tỉnh Bắc Giang |
TP BG, YD, LNam, Sơn Động |
73.3 Km, Eyc ≥ 140Mpa |
2010-2015 |
1738/QĐ-UBND, 01/11/10 |
2.709.585 |
2.709.585 |
|
|
|
1.230.000 |
155.000 |
307.070 |
305.000 |
155.000 |
155.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
II |
NGÀNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
830.700 |
830.700 |
|
|
|
289.694 |
142.000 |
569.949 |
559.400 |
142.000 |
142.000 |
147.694.0 |
147.694.0 |
42.000 |
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2011 |
|
|
|
|
113.230 |
113.230 |
|
|
|
8.683 |
6.750 |
83.950 |
73.850 |
6.750 |
6.750 |
1.933 |
1.933 |
|
|
1.1 |
Cải tạo, nâng cấp cụm công trình hồ chứa huyện Lục Ngạn |
H Lục Ngạn |
Tưới 2.674 ha |
2008-2012 |
1505/QĐ-UBND, 17/9/09 |
80.497 |
80.497 |
|
|
|
1.750 |
1.750 |
53.150 |
43.150 |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
1.1 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Suối Cấy, hồ Ngạc Hai, hồ Cầu Cháy, hồ Cầu Cài huyện Yên Thế |
H Yên Thế |
Tưới 572 ha, điều hoà lũ |
2009-2010 |
2172/QĐ- UBND, 22/12/08 |
32.733 |
32.733 |
|
|
|
6.933 |
5.000 |
30.800 |
30.700 |
5.000 |
5.000 |
1.933 |
1.933 |
|
|
2 |
Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
438.016 |
438.016 |
|
|
|
190.067 |
105.000 |
352.949 |
352.800 |
105.000 |
105.000 |
85.067 |
85.067 |
|
|
2.1 |
Hệ thống thuỷ lợi Sông Sỏi |
H Yên Thế |
Tưới 2.806 ha |
2009- 2012 |
1143/QĐ-UBND, 24/7/08; 984/QĐ- UBND, 17/6/09 |
438.016 |
438.016 |
|
|
|
190.067 |
105.000 |
352.949 |
352.800 |
105.000 |
105.000 |
85.067 |
85.067 |
|
|
3 |
Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
279.454 |
279.454 |
|
|
|
90.944 |
30.250 |
133.050 |
132.750 |
30.250 |
30.250 |
60.694 |
60.694 |
42.000 |
|
3.1 |
Cụm công trình thủy lợi hồ Hàm Rồng (4 hồ chứa: Hàm Rồng, Khe Sàng, Duồng, Khuôn Vố) huyện Lục Ngạn |
H Lục Ngạn |
Tưới 1.122 ha |
2006-2013 |
552/QĐ-UBND, 15/4/2010 |
279.454 |
279.454 |
|
|
|
90.944 |
30.250 |
133.050 |
132.750 |
30.250 |
30.250 |
60.694 |
60.694 |
42.000 |
Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ- TTg, 06/9/2012 |
III |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
2.481.469 |
2.481.469 |
|
|
|
438.500 |
65.000 |
405.195 |
356.500 |
65.000 |
65.000 |
116.966 |
116.966 |
50.000 |
|
1 |
Bệnh viện tuyến huyện |
|
|
|
|
546.360 |
546.360 |
|
|
|
132.750 |
35.000 |
261.235 |
213.500 |
35.000 |
35.000 |
21.966 |
21.966 |
|
|
1.1 |
Danh mục dự án hoàn thành bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2011 |
|
|
|
|
231.363 |
231.363 |
|
|
|
16.634 |
16.634 |
184.503 |
137.458 |
16.634 |
16.634 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BV ĐKKH Lục Ngạn |
H Lục Ngạn |
150 giường/ 11.632m2 |
2006-2010 |
1769/QĐ-UBND 29/10/08 |
74.830 |
74.830 |
|
|
|
2.847 |
2.847 |
56.129 |
42.979 |
2.847 |
2.847 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Lục Nam |
H Lục Nam |
120 giường/ 5.987m2 |
2006- 2010 |
1728/QĐ-UBND 27/10/08 |
37.486 |
37.486 |
|
|
|
2.060 |
2.060 |
29.193 |
24.583 |
2.060 |
2.060 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Yên Dũng |
H Yên Dũng |
120 giường/ 5.517m2 |
2006-2009 |
1690/QĐ-UBND 21/10/08 |
37.405 |
37.405 |
|
|
|
4.530 |
4.530 |
30.991 |
26.631 |
4.530 |
4.530 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BV huyện Hiệp Hoà |
H Hiệp Hoà |
120 giường/ 6.611m2 |
2006-2009 |
1611/QĐ-UBND 02/10/08 |
35.370 |
35.370 |
|
|
|
2.190 |
2.190 |
32.350 |
26.690 |
2.190 |
2.190 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Việt Yên |
H. Việt Yên |
120 giường/ 4.245m2 |
2004-2010 |
1715/QĐ-UBND 30/10/08 |
29.052 |
29.052 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
19.840 |
9.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVDĐK Lạng Giang |
H. Lạng Giang |
120 giường/ 3.214m2 |
2006-2009 |
1727/QĐ-UBND, 27/10/08 |
17.220 |
17.220 |
|
|
|
3.007 |
3.007 |
16.000 |
7.075 |
3.007 |
3.007 |
|
|
|
|
1.2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
314.997 |
314.997 |
|
|
|
116.116 |
18.366 |
76.732 |
76.042 |
18.366 |
18.366 |
21.966 |
21.966 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Yên Thế |
H Yên Thế |
120 giường/ 7.533m2 |
2008-2010 |
1886/QĐ-UBND, 14/11/08 |
55.632 |
55.632 |
|
|
|
27.050 |
4.053 |
25.879 |
25.729 |
4.053 |
4.053 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp BVĐK huyện Tân Yên |
H Tân Yên |
120 giường/ 8.133m2 |
2008-2010 |
1768/QĐ-UBND, 30/10/08 |
53.483 |
53.483 |
|
|
|
3o.850 |
4.313 |
22.463 |
22.313 |
4.313 |
4.313 |
6.966 |
6.966 |
|
|
|
Đầu tư xâ dựng BVĐK huyện Sơn Động |
H Sơn Động |
120 giường/ 7.352m2 |
2008-2010 |
2165/QĐ-UBND, 22/12/08 |
58.332 |
58.332 |
|
|
|
33.350 |
10.000 |
26.650 |
26.500 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng BVĐK thành phố Bắc Giang |
TP Bắc Giang |
150 giường |
2009-2010 |
329/QĐ-UBND, 04/3/09 |
147.550 |
147.550 |
|
|
|
24.866 |
0 |
1.740 |
1.500 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
|
|
|
|
1.935.109 |
1.935.109 |
|
|
|
305.750 |
30.000 |
143.960 |
143.000 |
30.000 |
30.000 |
95.000 |
95.000 |
50.000 |
|
2.1 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
384.748 |
384.748 |
|
|
|
110.000 |
25.000 |
60.160 |
60.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
BV Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang |
Song Mai- TP BGiang |
250G/ 10.777m2 |
2010-2014 |
2027/QĐ-UBND, 02/12/2008 |
208.382 |
208.382 |
|
|
|
50.000 |
1.000 |
19.080 |
19.000 |
1.000 |
1.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang |
Song Mai- TP BGiang |
200G/ 7.117m2 |
2009-2014 |
2029/QĐ-UBND, 02/12/2008 |
176.366 |
176.366 |
|
|
|
60.000 |
24.000 |
41.080 |
41.000 |
24.000 |
24.000 |
12.500 |
12.500 |
|
|
2.2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
352.427 |
352.427 |
|
|
|
170.000 |
5.000 |
33.000 |
33.000 |
5.000 |
5.000 |
70.000 |
70.000 |
50.000 |
|
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang |
Dĩnh Kế - TP BGiang |
400G/ 23.155m2 |
2010-2013 |
1636/QĐ-UBND 12/10/10 |
352.427 |
352.427 |
|
|
|
170.000 |
5.000 |
33.000 |
33.000 |
5.000 |
5.000 |
70.000 |
70.000 |
50.000 |
Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ- TTg, 06/9/2012 |
2.3 |
Danh mục các dự án giãn, hoãn tiến độ thực hiện, bố trí vốn để thành toán khối lượng thực hiện và đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
1.197.934 |
1.197.934 |
0 |
0 |
0 |
25.750 |
0 |
50.800 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh 800 giường |
Tân Mỹ - TP BGiang |
800G/ 72000m2 |
2009-2015 |
469/QĐ-UBND 1/4/2010 |
1.197.934 |
1.197.934 |
|
|
|
25.750 |
|
50.800 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN |
|
|
|
|
109.990 |
92.916 |
|
|
|
7.700 |
7.700 |
96.800 |
92.700 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành năm 2011 |
|
|
|
|
109.990 |
92.916 |
|
|
|
7.700 |
7.700 |
96.800 |
92.700 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
1.1 |
Nhà ở sinh viên thành phố Bắc Giang |
TP Bắc Giang |
DT sàn 13.370 m2; chỗ ở 1.488 sinh viên |
2009-2011 |
1619/QĐ-UBND, 08/10/10 |
109.990 |
92.916 |
|
|
|
7.700 |
7.700 |
96.800 |
92.700 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN |
Các huyện, thành phố |
|
|
67/QĐ-UBND, 23/7/08; 364/QĐ-UBND, 11/3/09; 551/QĐ-UBND,12/5/11 |
686.490 |
|
|
|
|
99.625 |
37.380 |
342.428 |
309.809 |
37.380 |
37.380 |
62.245 |
62.245 |
62.240 |
Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG
LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 19/KNQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Tổng mức đầu tư |
Số phòng đã hoàn thành và đang xây dựng chưa bố trí đủ vốn |
Chia ra |
Tổng số TPCP, NS tỉnh và CTMT đã cấp |
Chia ra |
Vốn thiếu theo đề nghị của các huyện, TP |
Dự kiến phân bổ vốn TPCP kế hoạch năm 2013 |
Ghi chú |
|
|||
Số phòng hoàn thành đưa vào sử dụng |
Số phòng xây dựng dở dang |
Vốn TPCP |
Vốn NS tỉnh, CTMT |
||||||||||
Tổng số |
Thu hồi các khoản ứng trước |
|
|||||||||||
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
13.975 |
81 |
72 |
9 |
6.729 |
6.291 |
438 |
4.529 |
189 |
189 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
7.616 |
32 |
26 |
6 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
6.359 |
49 |
46 |
3 |
|
|||||||
II |
HUYỆN LỤC NGẠN |
76.332 |
471 |
446 |
25 |
41.855 |
38.060 |
3.795 |
8.855 |
2.274 |
2.274 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
58.453 |
248 |
223 |
25 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
17.879 |
223 |
223 |
- |
|
|||||||
III |
HUYỆN LỤC NAM |
60.212 |
276 |
276 |
- |
40.281 |
32.373 |
7.908 |
9.053 |
5.608 |
5.608 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
A |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
58.707 |
255 |
255 |
- |
|
|||||||
B |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
1.505 |
21 |
21 |
- |
|
|||||||
IV |
HUYỆN YÊN THẾ |
52.643 |
222 |
209 |
13 |
27.956 |
26.411 |
1.545 |
5.546 |
4.509 |
4.509 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
49.815 |
191 |
178 |
13 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
2.828 |
31 |
31 |
- |
|
|||||||
V |
HUYỆN LẠNG GIANG |
44.167 |
178 |
178 |
- |
22.068 |
19.912 |
2.155 |
3.385 |
2.984 |
2.984 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
41.852 |
151 |
151 |
- |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
2.315 |
27 |
27 |
- |
|
|||||||
VI |
HUYỆN TÂN YÊN |
91.304 |
259 |
230 |
29 |
32.809 |
27.173 |
5.636 |
23.079 |
15.617 |
15.612 |
Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 là 15.612 Triệu đồng |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
86.111 |
232 |
203 |
29 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
5.193 |
27 |
27 |
- |
|
|||||||
VII |
HUYỆN YÊN DŨNG |
56.191 |
237 |
206 |
31 |
25.013 |
21.700 |
3.312 |
11.461 |
9.199 |
9.199 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
49.458 |
173 |
150 |
23 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
6.733 |
64 |
56 |
8 |
|
|||||||
VIII |
HUYỆN HIỆP HÒA |
12.009 |
92 |
77 |
15 |
5.767 |
5.411 |
356 |
2.569 |
2.508 |
2.508 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
7.547 |
37 |
26 |
11 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
4.462 |
55 |
51 |
4 |
|
|||||||
IX |
HUYỆN VIỆT YÊN |
33.479 |
121 |
108 |
13 |
9.973 |
9.417 |
556 |
8.564 |
6.422 |
6.422 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
28.541 |
86 |
77 |
9 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
4.938 |
35 |
31 |
4 |
|
|||||||
X |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
81.512 |
141 |
113 |
28 |
13.127 |
11.021 |
2.106 |
33.173 |
12.935 |
12.935 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
1 |
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
81.512 |
141 |
113 |
28 |
|
|||||||
2 |
XÂY NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
|
|
|
|
|
|||||||
CHIA RA |
CỘNG TOÀN TỈNH |
521.824 |
2.078 |
1.915 |
163 |
225.577 |
197.770 |
27.807 |
110.214 |
62.245 |
62.240 |
Đã ứng trước KH 2013 theo QĐ 1219/QĐ-TTg, 06/9/2012 |
|
XÓA PHÒNG HỌC TẠM |
469.612 |
1.546 |
1.402 |
144 |
|
||||||||
XÂY NHÀ CÔNG VỤ |
52.212 |
532 |
513 |
19 |
|