HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
19/2009/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế
xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 và Quyết định số 1909/QĐ-TTg ngày
19/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo năm 2010;
Sau khi xem xét Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về:
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách năm 2009; dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân
sách tỉnh năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-BKT ngày 10/12/2009 của Ban Kinh
tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2010, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 1.400.000 triệu đồng, gồm:
- Thu từ nội địa: 700.000 triệu
đồng:
+ Thu tiền sử dụng đất, san tạo
mặt bằng, bán trụ sở các cơ quan hành chính sự nghiệp: 100.000 triệu đồng;
+ Các khoản thu thuế, phí và thu
khác từ nội địa: 600.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
570.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách:
130.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương:
3.860.000 triệu đồng, gồm:
a) Thu từ thuế, phí và các khoản
thu khác: 591.960 triệu đồng.
b) Thu tiền sử dụng đất, bán trụ
sở, san tạo mặt bằng: 100.000 triệu đồng.
c) Thu quản lý qua ngân sách:
130.000 triệu đồng.
d) Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 2.439.720 triệu đồng, gồm:
- Thu bổ sung cân đối ngân sách:
862.695 triệu đồng.
- Bổ sung thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và
các dự án, nhiệm vụ khác: 1.045.211 triệu đồng.
- Bổ sung thực hiện chính sách,
chế độ, nhiệm vụ mới: 221.066 triệu đồng.
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương: 310.748 triệu đồng.
đ) Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương: 198.320 triệu đồng.
e) Thu vay kiên cố hóa kênh
mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000 triệu
đồng.
f) Tạm ứng ngân sách Trung ương
năm sau để đầu tư Khu kinh tế cửa khẩu: 100.000 triệu đồng.
g) Tạm ứng ngân sách Trung ương
để đầu tư Khu đô thị mới: 200.000 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương:
3.860.000 triệu đồng, gồm:
a) Chi đầu tư XDCB tập trung:
133.011 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 24.840 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố:
24.840 triệu đồng.
c) Chi đầu tư từ nguồn bán trụ sở
gắn với quyền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.
d) Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
công ích: 1.160 triệu đồng.
đ) Chi từ nguồn vay kiên cố hóa
kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000
triệu đồng.
e) Chi thành lập Quỹ phát triển
đất: 21.000 triệu đồng.
- Ngân sách tỉnh: 10.400 triệu đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố:
10.600 triệu đồng.
f) Chi thường xuyên: 2.007.728
triệu đồng, trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề: 783.138 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ: 10.500 triệu đồng.
g) Chi trả nợ gốc và lãi vay:
25.950 triệu đồng.
h) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.100 triệu đồng.
i) Dự phòng: 50.000 triệu đồng.
k) Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và
các dự án, nhiệm vụ khác: 1.045.211 triệu đồng.
l) Chi quản lý qua ngân sách:
130.000 triệu đồng.
m) Chi từ nguồn tạm ứng ngân
sách Trung ương năm sau để đầu tư Khu kinh tế cửa khẩu: 100.000 triệu đồng.
n) Chi từ nguồn tạm ứng ngân
sách Trung ương để đầu tư Khu đô thị mới: 200.000 triệu đồng.
4. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
Tổng chi ngân sách tỉnh:
3.624.060 triệu đồng, bao gồm:
4.1. Các khoản chi cân đối ngân
sách tỉnh: 1.221.871 triệu đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
264.571 triệu đồng.
- Chi đầu tư XDCB tập trung:
133.011 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ nguồn bán trụ sở
gắn với quyền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
công ích: 1.160 triệu đồng;
- Chi từ nguồn vay kiên cố hóa
kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000
triệu đồng;
- Chi thành lập Quỹ phát triển đất:
10.400 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 894.263 triệu
đồng.
c) Chi trả nợ gốc và lãi vay:
25.950 triệu đồng.
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.100 triệu đồng.
e) Dự phòng ngân sách tỉnh: 35.987
triệu đồng.
4.2. Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, các mục tiêu và nhiệm vụ khác:
1.045.211 triệu đồng. Trong đó: trả nợ vay: 30.000 triệu đồng.
4.3. Các khoản chi từ nguồn thu
để lại quản lý qua ngân sách: 86.780 triệu đồng.
4.4. Chi bổ sung ngân sách cho
các huyện, thành phố: 970.198 triệu đồng.
4.5. Chi đầu tư Khu kinh tế cửa
khẩu từ nguồn tạm ứng ngân sách Trung ương năm sau: 100.000 triệu đồng.
4.6. Chi đầu tư Khu đô thị mới từ
nguồn tạm ứng ngân sách Trung ương: 200.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu từ 01
đến 06 đính kèm Nghị quyết này)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban
HĐND và các Đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Lào Cai khóa XIII - Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 16/12/2009 và có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua./.
BIỂU SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Dự
toán năm 2010
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.400.000
|
1
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
700.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
570.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
130.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.860.000
|
1
|
Thu ngân sách địa phương theo
phân cấp
|
691.960
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.439.720
|
|
- Bổ sung cân đối
|
826.695
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.577.025
|
3
|
Tạm ứng ngân sách Trung ương
năm sau
|
100.000
|
4
|
Vay kiên cố hóa kênh mương,
giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
100.000
|
5
|
Tạm ứng đầu tư Khu đô thị mới
|
200.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn
|
198.320
|
7
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
130.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.860.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
300.011
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.007.728
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay
|
25.950
|
4
|
Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.100
|
5
|
Dự phòng
|
50.000
|
6
|
Chi các CTMT quốc gia, dự án,
nhiệm vụ khác
|
1.045.211
|
|
Trong đó: trả nợ vay
|
30.000
|
7
|
Chi từ nguồn tạm ứng NSTW
|
100.000
|
8
|
Chi đầu tư Khu đô thị mới từ
nguồn vay
|
200.000
|
9
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
130.000
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: Triệu đồng
CHỈ
TIÊU
|
Dự
toán năm 2010
|
* TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.400.000
|
A - CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
1.270.000
|
I . Thu từ sản xuất kinh
doanh trong nước
|
700.000
|
Trong đó: Không kể thu tiền đất,
san tạo mặt bằng, bán trụ sở
|
600.000
|
1. Thu từ DN nhà nước do Trung
ương quản lý
|
197.200
|
2. Thu từ DN nhà nước do địa
phương quản lý
|
33.000
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
35.000
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
150.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
28.000
|
6. Thuế nhà đất
|
6.500
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
16.000
|
8. Thu phí xăng dầu
|
32.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
80.000
|
10. Thu tiền sử dụng đất, bán
trụ sở, san tạo mặt bằng
|
100.000
|
- Tiền sử dụng đất
|
70.000
|
- Tiền san tạo mặt bằng
|
10.000
|
- Thu tiền bán trụ sở gắn với
quyền sử dụng đất
|
20.000
|
11. Tiền cho thuê nhà
|
3.700
|
12. Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
3.000
|
13. Thu khác
|
13.700
|
14. Thu hoa lợi công sản, thu
khác tại xã
|
1.900
|
II. Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
570.000
|
B - THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
130.000
|
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
3.860.000
|
A - Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
2.384.789
|
1. Thu từ thuế, phí và thu khác
|
591.960
|
2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo
mặt bằng, bán trụ sở
|
100.000
|
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW
|
862.695
|
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung
|
133.011
|
- Bổ sung chi thường xuyên
|
729.684
|
4. Bổ sung thực hiện chế độ
chính sách, nhiệm vụ mới
|
221.066
|
5. Bổ sung cải cách tiền
lương, thực hiện Nghị định 61
|
310.748
|
6. Thu huy động đầu tư xây dựng
CSHT
|
100.000
|
7. Thu chuyển nguồn
|
198.320
|
B - Thu bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
1.045.211
|
C - Thu để lại quản lý qua
NSNN
|
130.000
|
D - Tạm ứng ngân sách Trung
ương năm sau
|
100.000
|
E - Tạm ứng vốn đầu tư Khu
đô thị mới
|
200.000
|
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: triệu đồng.
CHỈ
TIÊU
|
Dự
toán năm 2010
|
* TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
3.860.000
|
A- CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
2.384.789
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
300.011
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
133.011
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
24.840
|
- Ngân sách tỉnh
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
24.840
|
3. Từ nguồn bán trụ sở gắn với
tiền sử dụng đất
|
20.000
|
4. Hỗ trợ các doanh nghiệp
công ích
|
1.160
|
5. Chi từ nguồn vay kiên cố hoá
kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
100.000
|
6. Chi thành lập Quỹ phát triển
đất
|
21.000
|
- Ngân sách tỉnh
|
10.400
|
- Ngân sách cấp huyện
|
10.600
|
II. Chi thường xuyên
|
2.007.728
|
1. Chi trợ giá, trợ cước và hỗ
trợ trực tiếp cho người nghèo
|
20.000
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
173.529
|
- Chi SN nông - lâm - thuỷ
lợi
|
33.533
|
- Chi SN giao thông
|
18.177
|
- Chi SN kiến thiết thị
chính
|
29.700
|
- Chi SN bảo vệ môi trường
|
53.680
|
- Chi sự nghiệp khác
|
38.439
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
783.138
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
737.000
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và
dạy nghề
|
46.138
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
298.701
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
10.500
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
14.407
|
7. Chi sự nghiệp văn hoá -
thông tin TD-TT
|
31.744
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
36.407
|
9. Chi quản lý hành chính
|
378.108
|
- Chi quản lý nhà nước
|
234.146
|
- Chi hoạt động của cơ quan
Đảng
|
78.477
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể,
tổ chức XHNN
|
65.485
|
10. Chi an ninh, quốc phòng địa
phương
|
42.091
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật
tự an toàn XH
|
13.930
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
28.161
|
11. Chi khác ngân sách
|
10.901
|
12. Nguồn thực hiện chế độ tiền
lương mới
|
208.202
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi
vay đầu tư
|
25.950
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.100
|
V. Dự phòng
|
50.000
|
B - CÁC CTMTQG, CÁC MT, DA,
NHIỆM VỤ
|
1.045.211
|
Trong đó: trả nợ vay
|
30.000
|
C - CHI TỪ NGUỒN TẠM ỨNG
NSTW
|
100.000
|
D - CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH
|
130.000
|
E - CHI ĐẦU TƯ KHU ĐÔ THỊ MỚI
|
200.000
|
BIỂU SỐ 04
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC
DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
CTMT,
DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI
|
Dự
toán năm 2010
|
|
TỔNG SỐ
|
1.045.211
|
I
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn nước
ngoài
|
167.000
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
124.108
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
7.480
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
7.480
|
2
|
Chương trình việc làm
|
1.270
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.000
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
270
|
3
|
Chương trình dân số - KHHGĐ
|
5.260
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
5.260
|
4
|
Chương trình phòng, chống một
số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
9.141
|
|
- Vốn đầu tư
|
2.000
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
7.141
|
5
|
Chương trình nước sạch và VSMT
nông thôn
|
20.950
|
|
- Vốn đầu tư
|
19.800
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
1.150
|
6
|
Chương trình văn hóa
|
7.720
|
|
- Vốn đầu tư
|
5.000
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
2.720
|
7
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
66.100
|
|
- Trong đó: Đổi mới sách
giáo khoa
|
|
|
- Dự án nâng cao năng lực đào
tạo nghề
|
14.600
|
8
|
Chương trình phòng, chống tội
phạm
|
880
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
880
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma
túy
|
3.600
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
3.600
|
10
|
Chương trình vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
1.707
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
1.707
|
III
|
Chương trình 135
|
165.318
|
1
|
Vốn đầu tư
|
116.000
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
49.318
|
IV
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
36.992
|
V
|
Các mục tiêu, dự án, nhiệm
vụ khác
|
551.793
|
1
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
484.288
|
|
- Đầu tư phát triển KT - XH
theo Nghị quyết 37
|
79.000
|
|
- Đầu tư theo Quyết định
120/2003/QĐ-TTg
|
42.000
|
|
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
32.000
|
|
- Cơ sở hạ tầng du lịch
|
16.000
|
|
- Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu
|
100.000
|
|
- Chương trình giống cây trồng,
vật nuôi
|
6.000
|
|
- Hỗ trợ đầu tư các Trung tâm
y tế tỉnh
|
9.000
|
|
- Hỗ trợ tỉnh, huyện mới tách
|
9.000
|
|
- Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã
|
5.000
|
|
- Hỗ trợ hạ tầng phát thanh miền
núi
|
4.000
|
|
- Kinh phí đầu tư hạ tầng quản
lý bảo vệ biên giới
|
10.000
|
|
- Chương trình bố trí lại dân
cư theo QĐ 193/QĐ-TTg
|
6.000
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án 06
|
1.288
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu theo quyết
định cụ thể
|
40.000
|
|
- Chương trình đầu tư vườn quốc
gia và phòng chống cháy rừng
|
8.000
|
|
- Đầu tư theo Quyết định
33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 và Quyết định 1342/QĐ-TTg ngày 28/5/2009 của Thủ
tướng Chính phủ
|
14.000
|
|
- Khu công nghiệp, Khu kinh tế
|
20.000
|
|
- Hỗ trợ huyện nghèo theo NQ
30a
|
60.000
|
|
- Hỗ trợ các Trung tâm giáo dục
lao động xã hội
|
8.000
|
|
- Kinh phí thực hiện QĐ
167/2008/QĐ-TTg
|
15.000
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
67.505
|
|
- Vốn nước ngoài
|
653
|
|
- Hỗ trợ kinh phí trang thiết
bị truyền hình dân tộc thiểu số ít người
|
3.200
|
|
- Thực hiện Quyết định
19/2004/QĐ-TTg
|
460
|
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện
chương trình bố trí dân cư
|
3.000
|
|
- Chương trình phát triển NNNT
2007 - 2012
|
25.000
|
|
- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
|
6.334
|
|
- Hỗ trợ sáng tác VHNT, tác phẩm
báo chí
|
275
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án 06
|
322
|
|
- Ổn định định canh định cư
theo QĐ 33/QĐ-TTg
|
4.000
|
|
- Hỗ trợ CT cải cách hành
chính
|
4.266
|
|
- Chương trình bảo hộ an toàn
lao động
|
405
|
|
- Kinh phí thực hiện Nghị quyết
30a
|
19.590
|
BIỂU SỐ 05
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: triệu đồng
CHỈ
TIÊU
|
Dự
toán năm 2010
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.624.060
|
1. Thu điều tiết
|
512.965
|
- Thuế, phí và thu khác
|
448.405
|
- Tiền sử dụng đất, bán trụ
sở, san tạo mặt bằng
|
64.560
|
2. Thu bổ sung cân đối
|
862.695
|
- Bổ sung đầu tư XDCB tập
trung
|
133.011
|
- Bổ sung chi thường xuyên
|
729.684
|
3. Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.577.025
|
- Cải cách tiền lương
|
310.748
|
- Thực hiện chính sách chế
dộ, nhiệm vụ mới
|
221.066
|
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm
vụ
|
1.045.211
|
4. Vay kiên cố hóa kênh mương,
giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
100.000
|
5. Thu tạm ứng ngân sách Trung
ương năm sau
|
100.000
|
6. Tạm ứng đầu tư Khu đô thị mới
|
200.000
|
7. Thu chuyển nguồn
|
184.595
|
8. Thu quản lý qua ngân sách
|
86.780
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.624.060
|
A - CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
1.221.871
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
264.571
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
153.011
|
a) Vốn trong nước
|
153.011
|
- Từ nguồn XDCB tập trung
|
133.011
|
- Từ nguồn tiền sử dụng đất,
bán trụ sở, san tạo mặt bằng
|
20.000
|
b) Vốn ngoài nước
|
0
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các
doanh nghiệp công ích
|
1.160
|
3. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay
|
100.000
|
4. Chi thành lập Quỹ phát triển
đất
|
10.400
|
II. Chi thường xuyên
|
894.263
|
1. Chi trợ giá, trợ cước và hỗ
trợ trực tiếp cho người nghèo
|
20.000
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
103.206
|
- Chi NS nông - lâm - thủy
lợi
|
29.618
|
- Chi NS giao thông
|
13.491
|
- Chi NS kiến thiết thị
chính
|
11.000
|
- Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
29.699
|
- Chi sự nghiệp khác
|
19.398
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
96.847
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
60.512
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và
dạy nghề
|
36.335
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
203.380
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
10.500
|
6. Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
6.201
|
7. Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin, TD - TT
|
23.565
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
16.929
|
9. Chi quản lý hành chính
|
174.894
|
- Chi quản lý nhà nước
|
102.384
|
- Chi hoạt động của cơ quan
Đảng
|
56.708
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể,
tổ chức XHNN
|
15.802
|
10. Chi an ninh - quốc phòng địa
phương
|
24.305
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật
tự an toàn XH
|
17.535
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
6.770
|
11. Chi khác ngân sách
|
6.234
|
12. Nguồn thực hiện chế độ tiền
lương mới
|
208.202
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi
vay đầu tư CSHT
|
25.950
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.100
|
V. Dự phòng
|
35.987
|
B - CHI CÁC CTMTQG, CÁC DA
VÀ NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.045.211
|
Trong đó: trả nợ gốc và lãi
vay
|
30.000
|
C - CHI TỪ NGUỒN TẠM ỨNG
NSTW
|
100.000
|
D - CHI ĐẦU TƯ KHU ĐÔ THỊ MỚI
|
200.000
|
E - CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH
|
86.780
|
F - CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
970.198
|
BIỂU SỐ 06
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2010
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh
Lào Cai)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
DỰ
TOÁN NĂM 2010
|
Chia
ra
|
Bổ
sung chi thường xuyên
|
Bổ
sung cải cách tiền lương
|
Bổ
sung có tính chất XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
970.198
|
598.611
|
352.887
|
18.700
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
59.975
|
35.703
|
23.472
|
800
|
2
|
Huyện Mường Khương
|
115.782
|
71.968
|
42.314
|
1.500
|
3
|
Huyện Bát Xát
|
121.378
|
74.694
|
44.684
|
2.000
|
4
|
Huyện Si Ma Cai
|
87.694
|
54.041
|
31.653
|
2.000
|
5
|
Huyện Bắc Hà
|
124.913
|
74.916
|
47.997
|
2.000
|
6
|
Huyện Bảo Thắng
|
114.499
|
74.445
|
38.454
|
1.600
|
7
|
Huyện Sa Pa
|
94.773
|
58.274
|
34.499
|
2.000
|
8
|
Huyện Bảo Yên
|
121.118
|
74.307
|
43.311
|
3.500
|
9
|
Huyện Văn Bàn
|
130.066
|
80.263
|
46.503
|
3.300
|