HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Qua xem xét Tờ trình số 1216/TTr-UBND ngày 01
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh
danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung mới 70 dự án thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (trong đó có 23 dự án đồng thời chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều
58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 130,56 ha, trong đó:
17,09 ha đất trồng lúa; 2,19 ha đất rừng phòng hộ và 111,28 ha các loại đất
khác.
(Chi tiết có Phụ
lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện
tích sử dụng đất là 3,97 ha, trong đó: 3,36 ha đất trồng lúa và 0,61 ha các loại
đất khác.
(Chi tiết có Phụ
lục số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh 05 dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
27/5/2022, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 127/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023, Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, cụ thể:
- Trước điều chỉnh: Diện tích 21,88 ha, trong đó:
0,47 ha đất trồng lúa và 21,41 ha các loại đất khác.
- Sau điều chỉnh: Diện tích 22,57 ha (tăng 0,69
ha), trong đó: 0,62 ha đất trồng lúa (tăng 0,15 ha) và 21,95 ha các loại đất
khác (tăng 0,54 ha).
(Chi tiết có Phụ
lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định
của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII kỳ họp thứ 17 thông qua ngày
11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
A. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
|
75.78
|
17.09
|
2.19
|
56.50
|
I
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
16.60
|
11.47
|
|
5.13
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc cầu Thuận Hoà,
xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)
|
Liên Trường
|
Quảng Trạch
|
4.81
|
3.46
|
|
1.35
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư khu vực trạm thu phí, thôn Nam
Lãnh, xã Quảng Phú
|
Quảng Phú
|
Quảng Trạch
|
4.95
|
4.41
|
|
0.54
|
3
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Phú, Quảng
Đông, Quảng Phương, Quảng Xuân
|
Quảng Trạch
|
0.03
|
0.01
|
|
0.02
|
4
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự
án đường dây 500kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
1.38
|
1.03
|
|
0.35
|
5
|
Dự án Khu dân cư nông thôn phía Bắc Quốc lộ 12A
|
Liên Trường
|
Quảng Trạch
|
5.43
|
2.56
|
|
2.87
|
II
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
49.95
|
2.99
|
2.17
|
44.79
|
6
|
Khu tái định cư và Khu dân cư xã Xuân Ninh (Phục
vụ giải phóng mặt bằng Dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Vị trí 3)
|
Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
0.38
|
0.36
|
|
0.02
|
7
|
Đường cứu hộ, cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường
Sơn, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 1)
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
18.62
|
|
2.17
|
16.45
|
8
|
Khu dân cư nông thôn ven sông Nhật Lệ
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
30.95
|
2.63
|
|
28.32
|
III
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
0.55
|
0.34
|
0.02
|
0.19
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các
xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Tân Trạch, Thượng
Trạch
|
Bố Trạch
|
0.09
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
10
|
Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha
|
TT Phong Nha
|
Bố Trạch
|
0.20
|
0.17
|
|
0.03
|
11
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong
khu dân cư để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
khai thác quỹ đất ở khu vực ngã ba Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Trung Trạch, TT
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0.26
|
0.15
|
|
0.11
|
IV
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
0.85
|
0.85
|
|
|
12
|
Xây dựng đường vào nhà máy xử lý nước thải thành
phố Đồng Hới
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
0.68
|
0.68
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa Diêm Hải, phường Phú Hải (nhà sinh hoạt
cộng đồng Tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải)
|
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
0.16
|
0.16
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại Trung tâm hành
chính phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới (phần diện tích đất còn lại
chưa giao)
|
Đức Ninh Đông
|
Đồng Hới
|
0.01
|
0.01
|
|
|
V
|
Huyện Minh Hoá
|
|
|
6.00
|
1.19
|
|
4.81
|
15
|
Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng
thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
Minh Hoá
|
2.11
|
0.08
|
|
2.03
|
16
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến,
thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa
|
Yên Hóa
|
Minh Hoá
|
0.68
|
0.05
|
|
0.63
|
17
|
Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên
Thắng
|
Yên Hóa
|
Minh Hoá
|
0.35
|
0.01
|
|
0.34
|
18
|
Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa
|
Yên Hóa
|
Minh Hoá
|
1.59
|
0.09
|
|
1.50
|
19
|
Xây dựng Sân vận động xã Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
Minh Hoá
|
0.90
|
0.65
|
|
0.25
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
Minh Hoá
|
0.09
|
0.09
|
|
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn
thôn 1 Kim Bảng)
|
Minh Hóa
|
Minh Hoá
|
0.28
|
0.22
|
|
0.06
|
VI
|
Huyện Tuyên Hoá
|
|
|
1.57
|
0.02
|
|
1.55
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường nội thị phía
Tây Nam thị trấn Đồng Lê
|
thị trấn Đồng Lê,
Sơn Hoá
|
Tuyên Hoá
|
1.57
|
0.02
|
|
1.55
|
VII
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
0.26
|
0.23
|
|
0.03
|
23
|
Đất ở tại nông thôn xã Mai Thủy
|
Mai Thủy
|
Lệ Thủy
|
0.26
|
0.23
|
|
0.03
|
B. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ,
RỪNG ĐẶC DỤNG (Không có các loại đất này trong khu vực dự án)
|
54.78
|
|
|
54.78
|
I
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
1.16
|
|
|
1.16
|
1
|
Tuyến đường nối từ Đường ven biển đi Trụ sở công
an xã
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
0.22
|
|
|
0.22
|
2
|
Phát triển quỹ đất ở VT1 tại thôn Liên Xuân, xã
Trường Sơn (giai đoạn 1)
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
0.47
|
|
|
0.47
|
3
|
Phát triển quỹ đất ở VT2 tại thôn Liên Xuân, xã
Trường Sơn (giai đoạn 1)
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
0.47
|
|
|
0.47
|
II
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
3.64
|
|
|
3.64
|
4
|
Nâng cấp đường Tạ Quang Bửu, thành phố Đồng Hới
(Giai đoạn 1)
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0.01
|
|
|
0.01
|
5
|
Xây dựng mới các tuyến đường trong khu đất thôn
Tân Phú xã Quang Phú
|
Quang Phú
|
Đồng Hới
|
0.41
|
|
|
0.41
|
6
|
Xây dựng tuyến đường trước trụ sở làm việc UBND
xã Quang Phú
|
Quang Phú
|
Đồng Hới
|
0.61
|
|
|
0.61
|
7
|
Xây dựng mương thoát lũ nối từ thôn Đức Phong về
đường Điện Biên Phủ
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
2.50
|
|
|
2.50
|
8
|
Xây mới Nhà văn hóa Tổ dân phố Nam Thành, phường
Đồng Hải
|
Đồng Hải
|
Đồng Hới
|
0.03
|
|
|
0.03
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa 4, xã Nghĩa Ninh
|
Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
0.08
|
|
|
0.08
|
III
|
Huyện Minh Hoá
|
|
|
43.16
|
|
|
43.16
|
10
|
Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra
Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Trọng Hoá
|
Minh Hoá
|
7.70
|
|
|
7.70
|
11
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười
đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp
|
Hoá Hợp
|
Minh Hoá
|
0.28
|
|
|
0.28
|
12
|
Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn
Tân Lợi xã Hóa Hợp
|
Hoá Hợp
|
Minh Hoá
|
0.49
|
|
|
0.49
|
13
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn
K - Ai
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
0.23
|
|
|
0.23
|
14
|
Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến
từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn)
|
Hóa Phúc
|
Minh Hoá
|
0.17
|
|
|
0.17
|
15
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn
Xưởng Cưa thôn Yên Vân
|
Hóa Tiến
|
Minh Hoá
|
2.73
|
|
|
2.73
|
16
|
Đường giao thông nội thôn Yên Vân
|
Hóa Tiến
|
Minh Hoá
|
0.06
|
|
|
0.06
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong),
giai đoạn 1
|
Hồng Hóa
|
Minh Hoá
|
0.35
|
|
|
0.35
|
18
|
Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka
Vi
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
1.78
|
|
|
1.78
|
19
|
Đường nội bản vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến)
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
0.43
|
|
|
0.43
|
20
|
Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái
định cư Mụ Tày (2 tuyến)
|
Hóa Sơn
|
Minh Hoá
|
1.58
|
|
|
1.58
|
21
|
Đường nội thôn Bản Ón
|
Thượng Hóa
|
Minh Hoá
|
1.10
|
|
|
1.10
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến bản
Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1)
|
Hóa Sơn
|
Minh Hoá
|
2.91
|
|
|
2.91
|
23
|
Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn
bản K Ai
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
0.90
|
|
|
0.90
|
24
|
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các
bản Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa
|
V Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
0.21
|
|
|
0.21
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bản K-Ai, xã
Dân Hóa (2 tuyến)
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
1.57
|
|
|
1.57
|
26
|
Kè chống sạt lở đồi núi thị trấn Quy Đạt, huyện
Minh Hóa (Giai đoạn I)
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Minh Hoá
|
4.00
|
|
|
4.00
|
27
|
Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng
Hóa
|
Hóa Sơn
|
Minh Hoá
|
1.50
|
|
|
1.50
|
28
|
Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa
|
Trọng Hóa
|
Minh Hoá
|
0.04
|
|
|
0.04
|
29
|
Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa
|
Trọng Hóa
|
Minh Hoá
|
0.04
|
|
|
0.04
|
30
|
Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Minh Hoá
|
0.16
|
|
|
0.16
|
31
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định
dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản Ôốc, xã Dân Hóa
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
3.00
|
|
|
3.00
|
32
|
Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh
|
Dân Hóa
|
Minh Hoá
|
0.94
|
|
|
0.94
|
33
|
Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá
|
Hóa Sơn
|
Minh Ho á
|
3.99
|
|
|
3.99
|
34
|
Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa
|
Thượng Hóa
|
Minh Hoá
|
4.55
|
|
|
4.55
|
35
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã
Thượng Hóa (giai đoạn 1)
|
Thượng Hóa
|
Minh Hoá
|
2.30
|
|
|
2.30
|
36
|
Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Minh Hoá
|
0.15
|
|
|
0.15
|
IV
|
Huyện Tuyên Hoá
|
|
|
1.78
|
|
|
1.78
|
37
|
Đường nội thôn thôn 3 Bắc Sơn (thuộc Dự án Đầu tư
xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu kinh tế Quốc phòng Minh Hóa - Tuyên
Hóa, tỉnh Quảng Bình/Quân khu 4)
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1.41
|
|
|
1.41
|
38
|
Điểm trường Mầm Non Thanh Lạng (Điểm trường bản
Cà Xen)
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0.20
|
|
|
0.20
|
39
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 4 thôn
xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hoá
|
Thanh Thạch
|
Tuyên Hóa
|
0.09
|
|
|
0.09
|
40
|
Xây dựng hệ thống cấp mới nước sinh hoạt từ khe
Đèng cho 4 thôn xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Kim Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0.08
|
|
|
0.08
|
V
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
5.04
|
|
|
5.04
|
41
|
Khắc phục khẩn cấp hồ Khe Chè và tuyến đường phía
hạ lưu tràn xả lũ tại xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Hưng Trạch
|
Bố Trạch
|
1.93
|
|
|
1.93
|
42
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Xuân Trạch
|
Xuân Trạch
|
Bố Trạch
|
0.33
|
|
|
0.33
|
43
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS Xuân Trạch
|
Xuân Trạch
|
Bố Trạch
|
0.64
|
|
|
0.64
|
44
|
Đất ở tại nông thôn - Khu vực thôn Khương Hà 4,
xã Hưng Trạch (nay là Khu vực thôn Khương Hà 2)
|
Hung Trạch
|
Bố Trạch
|
0.50
|
|
|
0.50
|
45
|
Nghĩa trang nhân dân khu vực thôn 7, xã Lâm Trạch
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
0.90
|
|
|
0.90
|
46
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 6, xã Lâm Trạch,
huyện Bố Trạch
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
0.30
|
|
|
0.30
|
47
|
Khu vui chơi giải trí công cộng xã Lâm Trạch, huyện
Bố Trạch
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
0.44
|
|
|
0.44
|
Tổng (A + B):
70 công trình, dự án
|
130.56
|
17.09
|
2.19
|
111.28
|
Ghi chú: 70 công trình, dự án không có diện tích
đất rừng đặc dụng
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
2.81
|
2.33
|
|
0.48
|
1
|
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Phú
|
Quảng Phú
|
Quảng Trạch
|
0.20
|
0.07
|
|
0.13
|
2
|
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Châu
|
Quảng Châu
|
Quảng Trạch
|
0.36
|
0.25
|
|
0.11
|
3
|
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Kim
|
Quảng Kim
|
Quảng Trạch
|
0.15
|
0.15
|
|
|
4
|
Xây dựng Trụ sở công an xã Quảng Thanh
|
Quảng Thanh
|
Quảng Trạch
|
0.26
|
0.24
|
|
0.02
|
5
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Quảng Hưng
|
Quảng Hưng
|
Quảng Trạch
|
0.21
|
0.21
|
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Quảng Trạch
|
Quảng Hưng
|
Quảng Trạch
|
1.63
|
1.41
|
|
0.22
|
II
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
0.78
|
0.75
|
|
0.03
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Phong Dương
|
Lương Ninh
|
Quảng Ninh
|
0.41
|
0.38
|
|
0.03
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Khánh Huyền
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
0.37
|
0.37
|
|
|
III
|
Huyện Tuyên Hoá
|
|
|
0.21
|
0.20
|
|
0.01
|
1
|
Trụ sở Công an xã Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0.21
|
0.20
|
|
0.01
|
IV
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
0.17
|
0.08
|
|
0.09
|
1
|
Trụ sở công an xã Đại Trạch
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
0.17
|
0.08
|
|
0.09
|
|
Tổng cộng: 10 dự
án
|
3.97
|
3.36
|
|
0.61
|
Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 188/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Đã phê duyệt
|
20.00
|
|
|
20.00
|
Nay điều chỉnh
|
20.63
|
|
|
20.63
|
1
|
Khu đô thị Hải Ninh 2
|
Đã phê duyệt
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
20.00
|
|
|
20.00
|
Nay điều chỉnh
|
20.63
|
|
|
20.63
|
II
|
Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Đã phê duyệt
|
1.33
|
0.47
|
|
0.86
|
Nay điều chỉnh
|
1.36
|
0.62
|
|
0.74
|
1
|
Đường nối từ bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh đến
đường Phong Nha
|
Đã phê duyệt
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0.35
|
|
|
0.35
|
Nay điều chỉnh
|
0.35
|
0.08
|
|
0.27
|
2
|
Đường vào thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố
|
Đã phê duyệt
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
0.98
|
0.47
|
|
0.51
|
Nay điều chỉnh
|
1.01
|
0.54
|
|
0.47
|
III
|
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
Đã phê duyệt
|
0.52
|
|
|
0.52
|
Nay điều chỉnh
|
0.53
|
|
|
0.53
|
1
|
Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống
nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới
|
Đã phê duyệt
|
Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
0.52
|
|
|
0.52
|
Nay điều chỉnh
|
Đồng Phú, Đồng Hải
|
0.53
|
|
|
0.53
|
IV
|
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Đã phê duyệt
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Nay điều chỉnh
|
0.05
|
|
|
0.05
|
1
|
Bồi thường, tái định cư thực hiện dự án Xây dựng
công trình Hệ thống thủy lợi Rào Nan
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Nay điều chỉnh
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Tổng cộng
(I+II+III+IV): 05 dự án
|
Đã phê duyệt
|
21.88
|
0.47
|
|
21.41
|
Nay điều chỉnh
|
22.57
|
0.62
|
|
21.95
|
Ghi chú: 05 Công trình điều chỉnh không có diện
tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng