Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 183/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 430/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-KTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Danh mục dự án năm 2021 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2024: tổng số 21 dự án với tổng diện tích quy hoạch là 148,44 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 143,91 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 48,39 ha, đất rừng phòng hộ 2,42 ha, đất khác là 93,10 ha (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục dự án năm 2021 phải hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang: tổng số là 17 danh mục dự án với tổng diện tích quy hoạch là 30,63 ha (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Hạng mục Dự án |
Quy hoạch |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Mục đích sử dụng đất |
|
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Cấp xã |
Cấp huyện |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)++(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(13) |
1 |
Mở rộng Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang |
2,51 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
2,51 |
1,88 |
|
|
0,63 |
Long Thạnh |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
2 |
Xây dựng Trung tâm xã Hưng Yên |
9,90 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
9,90 |
9,15 |
|
|
0,75 |
Hưng Yên |
An Biên |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
3 |
Đường Minh Lương-Giục Tượng |
9,52 |
Đất giao thông |
|
9,52 |
7,65 |
|
|
1,87 |
Minh Lương, Giục Tượng |
Châu Thành |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
4 |
Trạm cấp nước xã Vĩnh Phú |
0,24 |
Đất thủy lợi |
|
0,24 |
0,22 |
|
|
0,02 |
Vĩnh Phú |
Giồng Riềng |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
5 |
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (nâng cấp, mở rộng đoạn cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) |
0,66 |
Đất giao thông |
|
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Thổ Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
6 |
Cầu Mỹ Thái |
1,20 |
Đất giao thông |
0,21 |
0,99 |
0,68 |
|
|
0,31 |
Sơn Kiên |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương |
53,90 |
Đất giao thông |
|
53,90 |
2,02 |
2,21 |
|
49,67 |
Thổ Sơn, Lình Huỳnh, Bình Sơn, Bình Giang |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
29,60 |
|
29,60 |
7,92 |
0,21 |
|
21,47 |
Bình Trị, Bình An |
Kiên Lương |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
||||
8 |
Mở rộng Trung tâm Văn hóa huyện An Minh |
5,23 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
5,23 |
1,63 |
|
|
3,60 |
TT Thứ 11 |
An Minh |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
9 |
Đường ngang đảo Hòn Ngang |
0,05 |
Đất giao thông |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Nam Du |
Kiên Hải |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc, thành phố Phú Quốc. |
2,72 |
Đất giao thông |
|
2,72 |
|
|
|
2,72 |
Cửa Dương |
Phú Quốc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
11 |
Đường đấu nối trung tâm văn hóa xã Nam Thái A |
0,15 |
Đất giao thông |
|
0,15 |
0,10 |
|
|
0,05 |
Nam Thái A |
An Biên |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
12 |
Trạm cấp nước xã Phú Mỹ |
0,71 |
Đất thủy lợi |
|
0,71 |
0,56 |
|
|
0,15 |
Phú Mỹ |
Giang Thành |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
13 |
Trường Mầm non Bình San |
0,50 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,50 |
|
|
|
0,5 |
Bình San |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm thương mại Rạch Sỏi |
0,13 |
Đất giao thông+Đất ở tại đô thị |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Rạch Sỏi |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
15 |
Đường 1,2,3,4,5 khu tái định cư Rạch Ụ |
0,85 |
Đất giao thông |
|
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Đông Hồ |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
16 |
Đường Tà Lu |
0,13 |
Đất giao thông |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Pháo Đài |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
17 |
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú |
0,23 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Vĩnh Hòa Phú |
Châu Thành |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
18 |
Khu dân cư Bắc Vĩnh Quang (Giai đoạn 1) |
9,56 |
Đất ở tại đô thị và đất thương mại, dịch vụ |
|
9,56 |
8,49 |
|
|
1,07 |
Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
19 |
Bãi đậu xe TP.Rạch Giá và Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ |
1,35 |
Đất thương mại, dịch vụ và đất giao thông |
|
1,35 |
1,35 |
|
|
|
Vĩnh Hiệp |
Rạch Giá |
Nghị quyết số 532/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
20 |
Cụm điểm tựa Mỹ Đức |
9,80 |
Đất quốc phòng |
|
9,80 |
2,30 |
|
|
7,50 |
Mỹ Đức |
Hà Tiên |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
21 |
Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển) |
9,50 |
Đất giao thông |
4,30 |
5,20 |
4,44 |
|
|
0,76 |
Bình Sơn |
Hòn Đất |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (điều chỉnh do thay đổi cơ cấu loại đất cần thu hồi, bổ sung thu hồi đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác) |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
TỔNG |
21 |
148,44 |
|
4,53 |
143,91 |
48,39 |
2,42 |
0,00 |
93,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)