Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu | 182/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 533/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tờ trình số 376/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 23.129.266 triệu đồng (Hai mươi ba ngàn, một trăm hai mươi chín tỷ, hai trăm sáu mươi sáu triệu đồng).
2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 27.833.886 triệu đồng (Hai mươi bảy ngàn, tám trăm ba mươi ba tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.479.893 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.043.408 triệu đồng.
- Thu kết dư năm trước: 1.123.905 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 9.899.373 triệu đồng.
- Thu huy động, đóng góp: 17.894 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 78.263 triệu đồng.
- Thu vay ngân sách: 24.000 triệu đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 167.150 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 26.758.686 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm năm mươi tám tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 15.181.861 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu: 1.363.550 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn: 9.852.211 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 361.065 triệu đồng.
c) Chi trả nợ gốc: 12.422 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương: 1.062.778 triệu đồng, trong đó:
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 533/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tờ trình số 376/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 23.129.266 triệu đồng (Hai mươi ba ngàn, một trăm hai mươi chín tỷ, hai trăm sáu mươi sáu triệu đồng).
2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 27.833.886 triệu đồng (Hai mươi bảy ngàn, tám trăm ba mươi ba tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.479.893 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.043.408 triệu đồng.
- Thu kết dư năm trước: 1.123.905 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 9.899.373 triệu đồng.
- Thu huy động, đóng góp: 17.894 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 78.263 triệu đồng.
- Thu vay ngân sách: 24.000 triệu đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 167.150 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 26.758.686 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm năm mươi tám tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 15.181.861 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu: 1.363.550 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn: 9.852.211 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 361.065 triệu đồng.
c) Chi trả nợ gốc: 12.422 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương: 1.062.778 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách cấp tỉnh : 60.635 triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện : 959.991 triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã : 42.152 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh là 9.472 triệu đồng vào quỹ dự trữ tài chính.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.643.283 |
27.833.886 |
12.190.603 |
177,9% |
I |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
10.714.510 |
11.479.893 |
765.383 |
107,1% |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
4.990.110 |
4.752.869 |
-237.241 |
95,2% |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.724.400 |
6.727.024 |
1.002.624 |
117,5% |
II |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
4.928.773 |
5.043.408 |
114.635 |
102,3% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.364.485 |
3.364.485 |
0 |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.564.288 |
1.678.923 |
114.635 |
107,3% |
III |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
167.150 |
167.150,22 |
|
IV |
THU KẾT DƯ |
- |
1.123.905 |
1.123.905 |
|
V |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
9.899.373 |
9.899.373 |
|
VI |
THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
- |
17.894 |
17.894 |
|
VII |
THU VIỆN TRỢ |
- |
|
- |
|
VIII |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
- |
78.263 |
78.263 |
|
IX |
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
24.000 |
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.654.383 |
26.758.686 |
11.104.303 |
170,9% |
I |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.090.095 |
15.181.861 |
1.091.766 |
107,7% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.930.690 |
4.208.227 |
277.537 |
107,1% |
2 |
Chi thường xuyên |
9.869.382 |
10.848.373 |
978.991 |
109,9% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
3.849 |
3.849 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.040 |
121.412 |
120.372 |
11674,2% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
288.983 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, cải cách tiền lương |
|
|
|
|
II |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.564.288 |
1.363.550 |
-200.738 |
87,2% |
|
- Vốn đầu tư |
1.397.426 |
1.128.704 |
-268.722 |
80,8% |
|
- Vốn sự nghiệp |
166.862 |
234.846 |
67.984 |
141% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
291.042 |
114.807 |
-176.235 |
39% |
|
- Vốn đầu tư |
203.697 |
88.755 |
-114.942 |
44% |
|
- Vốn sự nghiệp |
87.345 |
26.052 |
-61.293 |
30% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.273.246 |
1.248.743 |
-24.503 |
98,1% |
|
- Vốn đầu tư |
1.193.729 |
1.039.949 |
-153.780 |
87,1% |
|
- Vốn sự nghiệp |
79.517 |
208.794 |
129.277 |
262,6% |
III |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
9.852.211 |
9.852.211 |
|
IV |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
361.065 |
361.065 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
(11.100) |
1.062.778 |
1.073.878 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.300 |
12.422 |
-878 |
93,4% |
I |
TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
13.300 |
12.422 |
-878 |
93,4% |
II |
TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
- |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
24.400 |
24.000 |
-400 |
98,4% |
I |
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI |
11.100 |
|
|
|
II |
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài) |
13.300 |
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
142.506 |
133.269 |
-9.237 |
93,5% |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
11.048.000 |
10.714.510 |
23.129.266 |
22.688.216 |
209,4% |
211,8% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
11.048.000 |
10.714.510 |
11.938.838 |
11.497.787 |
108,1% |
107,3% |
I |
THU NỘI ĐỊA |
10.998.000 |
10.714.510 |
11.741.512 |
11.479.893 |
106,8% |
107,1% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
490.000 |
490.000 |
393.642 |
393.642 |
80,3% |
80,3% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
414.000 |
414.000 |
331.606 |
331.606 |
80,1% |
80,1% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
66 |
66 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
39.000 |
39.000 |
26.453 |
26.453 |
67,8% |
67,8% |
|
- Thuế tài nguyên |
37.000 |
37.000 |
35.517 |
35.517 |
96,0% |
96,0% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
205.000 |
205.000 |
236.906 |
236.906 |
115,6% |
115,6% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
121.000 |
121.000 |
119.455 |
119.455 |
98,7% |
98,7% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
91.640 |
91.640 |
166,6% |
166,6% |
|
- Thuế tài nguyên |
29.000 |
29.000 |
25.812 |
25.812 |
89,0% |
89,0% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
275.000 |
275.000 |
384.764 |
384.764 |
139,9% |
139,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
160.000 |
160.000 |
117.268 |
117.268 |
73,3% |
73,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
104.000 |
104.000 |
255.754 |
255.754 |
245,9% |
245,9% |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
11.740 |
11.740 |
106,7% |
106,7% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.693.000 |
3.693.000 |
4.336.512 |
4.336.440 |
117,4% |
117,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.710.000 |
1.710.000 |
2.056.782 |
2.056.782 |
120,3% |
120,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
876.000 |
876.000 |
875.722 |
875.650 |
100,0% |
100,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.061.000 |
1.061.000 |
1.356.571 |
1.356.571 |
127,9% |
127,9% |
|
- Thuế tài nguyên |
46.000 |
46.000 |
47.437 |
47.437 |
103,1% |
103,1% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.050.000 |
1.050.000 |
1.421.412 |
1.421.412 |
135,4% |
135,4% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
280.000 |
134.400 |
155.880 |
74.365 |
55,7% |
55,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
380.000 |
380.000 |
579.609 |
579.609 |
152,5% |
152,5% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
170.000 |
129.000 |
178.156 |
121.486 |
104,8% |
94,2% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
1.194 |
1.194 |
119,4% |
119,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, mặt nước |
1.109.000 |
1.109.000 |
388.859 |
388.859 |
35,1% |
35,1% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.418.791 |
1.418.791 |
109,1% |
109,1% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
118 |
118 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
1.600.000 |
1.702.933 |
1.702.933 |
106,4% |
106,4% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
40.000 |
24.110 |
47.128 |
30.147 |
117,8% |
125,0% |
16 |
Thu khác ngân sách |
390.000 |
309.000 |
483.781 |
377.400 |
124% |
122,1% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
2.189 |
2.189 |
|
|
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
15.000 |
15.000 |
9.637 |
9.637 |
64,2% |
64,2% |
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
50.000 |
- |
179.432 |
- |
358,9% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
160 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
10.000 |
|
27.777 |
|
277,8% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2.355 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
40.000 |
|
147.926 |
|
369,8% |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
420 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
794 |
|
|
|
IV |
THU VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
|
- |
17.894 |
17.894 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
8.338 |
8.338 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
9.556 |
9.556 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
167.150 |
167.150 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.123.905 |
1.123.905 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
9.899.373 |
9.899.373 |
|
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.654.383 |
36.546.410 |
233% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.090.095 |
15.181.861 |
108% |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.930.690 |
4.208.227 |
107% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.930.690 |
4.208.227 |
107,1% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
9.869.382 |
10.848.373 |
110% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.757.095 |
3.715.479 |
99% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
55.860 |
37.865 |
68% |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
3.849 |
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.040 |
121.412 |
11674% |
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
288.983 |
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.564.288 |
1.363.550 |
87% |
I |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
291.042 |
114.807 |
39% |
1 |
Vốn sự nghiệp |
87.345 |
26.052 |
30% |
2 |
Vốn đầu tư |
203.697 |
88.755 |
44% |
II |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.273.246 |
1.248.743 |
98% |
1 |
Vốn sự nghiệp |
79.517 |
208.794 |
263% |
2 |
Vốn đầu tư |
1.193.729 |
1.039.949 |
87% |
C |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
9.787.724 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
5.179.514 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
4.608.210 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
361.065 |
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
9.852.211 |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.402.388 |
20.529.299 |
7.126.911 |
153% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.172.065 |
8.470.417 |
3.298.352 |
164% |
- |
Bổ sung cân đối |
4.413.356 |
4.413.356 |
0 |
100% |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
758.709 |
4.057.061 |
3.298.352 |
535% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.230.323 |
5.878.317 |
-2.352.006 |
71% |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4.548.116 |
2.478.856 |
-2.069.260 |
55% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.548.116 |
2.478.856 |
-2.069.260 |
55% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
108.042 |
108.042 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
758 |
758 |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
72.112 |
72.112 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
45.888 |
45.888 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
563.561 |
563.561 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
154.772 |
154.772 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.332 |
9.332 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
- |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
85.289 |
85.289 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.329.096 |
1.329.096 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
87.303 |
87.303 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
22.705 |
22.705 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
- |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.522.460 |
3.274.199 |
|
93% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
872.321 |
863.272 |
-9.049 |
99% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
55.860 |
37.827 |
-18.033 |
68% |
- |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
182.292 |
266.200 |
83.908 |
146% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
686.275 |
1.035.736 |
349.461 |
151% |
- |
Chi văn hóa thông tin-Chi thể dục thể thao - Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
71.983 13.811 |
78.544 |
6.561 |
109% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
36.240 |
22.429 |
262% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
894.256 |
484.828 |
-409.428 |
54% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
393.270 |
408.625 |
15.355 |
104% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
92.601 |
58.722 |
-33.879 |
63% |
- |
Chi thường xuyên khác |
92.929 |
4.205 |
-88.724 |
5% |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
3.849 |
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.040 |
121.412 |
120.372 |
11674% |
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
158.707 |
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
282.802 |
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
5.897.764 |
5.897.764 |
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.654.384 |
8.230.323 |
7.424.061 |
36.546.410 |
20.529.299 |
16.017.111 |
233% |
249% |
216% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.090.096 |
6.666.035 |
7.424.061 |
15.181.861 |
5.251.667 |
9.930.194 |
108% |
79% |
134% |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.930.690 |
3.150.690 |
780.000 |
4.208.227 |
1.917.281 |
2.290.946 |
107% |
61% |
294% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.930.690 |
3.150.690 |
780.000 |
4.208.227 |
1.917.281 |
2.290.946 |
107% |
61% |
294% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
574.415 |
108.042 |
466.374 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
758 |
758 |
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
0 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
0 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
9.869.383 |
3.355.598 |
6.513.785 |
10.848.373 |
3.209.125 |
7.639.248 |
110% |
96% |
117% |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.757.094 |
872.321 |
2.884.773 |
3.715.479 |
863.272 |
2.852.207 |
99% |
99% |
99% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
55.860 |
55.860 |
0 |
37.827 |
37.827 |
- |
68% |
68% |
- |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
- |
|
- |
3.849 |
3.849 |
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.040 |
1.040 |
- |
0 |
121.412 |
- |
|
11674% |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
288.983 |
158.707 |
130.276 |
- |
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.564.288 |
1.564.288 |
- |
1.363.550 |
626.650 |
736.900 |
87% |
40% |
|
I |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
291.042 |
291.042 |
|
114.807 |
15.424 |
99.383 |
39% |
5% |
|
* |
Vốn sự nghiệp |
87.345 |
87.345 |
- |
26.052 |
15.424 |
10.628 |
30% |
18% |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
26.091 |
26.091 |
|
1.909 |
351 |
1.558 |
7% |
1% |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
31.010 |
31.010 |
|
17.346 |
10.216 |
7.131 |
56% |
33% |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi |
30.244 |
30.244 |
|
3.447 |
1.921 |
1.526 |
11% |
6% |
|
4 |
Các chương trình mục tiêu khác |
- |
|
|
3.349 |
2.935 |
414 |
|
|
|
* |
Vốn đầu tư |
203.697 |
203.697 |
- |
88.755 |
- |
88.755 |
44% |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
19.106 |
19.106 |
- |
6.101 |
|
6.101 |
32% |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
125.850 |
125.850 |
- |
82.498 |
|
82.498 |
66% |
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc thiểu số và miền núi |
58.741 |
58.741 |
|
156 |
|
156 |
0,3% |
|
|
4 |
Các chương trình mục tiêu khác |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1.273.246 |
1.273.246 |
0 |
1.248.743 |
611.226 |
637.517 |
98% |
48% |
|
* |
Vốn sự nghiệp |
79.517 |
79.517 |
0 |
208.794 |
49.651 |
159.143 |
263% |
62% |
|
* |
Vốn đầu tư |
1.193.729 |
1.193.729 |
0 |
1.039.949 |
561.575 |
478.374 |
87% |
47% |
|
1 |
Nguồn TWHT có mục tiêu |
- |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.094.718 |
1.094.718 |
0 |
1.037.950 |
559.576 |
478.374 |
95% |
51% |
|
3 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
99.011 |
99.011 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
- |
|
|
1.999 |
1.999 |
|
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
9.787.724 |
8.470.417 |
1.317.307 |
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
5.179.514 |
4.413.356 |
766.158 |
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
4.608.210 |
4.057.061 |
551.149 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
361.065 |
282.802 |
78.263 |
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
9.852.211 |
5.897.764 |
3.954.448 |
|
|
|
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022
CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Trong đó |
Năm 2022 so với năm 2021 |
Ghi chú |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2-1 |
7=2/1 |
8 |
- |
TỔNG CỘNG |
9.899.373 |
9.852.211 |
5.987.764 |
7.758.053 |
196.395 |
-47.162 |
99,5% |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công |
2.996.519 |
2.798.566 |
1.881.400 |
907.621 |
9.545 |
-197.953 |
93% |
|
2 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia |
2.904 |
132.773 |
112.209 |
17.920 |
2.644 |
129.870 |
4573% |
|
3 |
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; |
1.923.535 |
2.241.270 |
1.874.272 |
283.584 |
83.415 |
317.736 |
117% |
|
4 |
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi |
144.292 |
184.569 |
10.978 |
156.954 |
16.637 |
40.276 |
128% |
|
5 |
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc |
481.177 |
645.887 |
163.153 |
444.432 |
38.301 |
164.710 |
134% |
|
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định |
14.025 |
13.917 |
13.917 |
0 |
0 |
-108 |
99% |
|
7 |
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định |
663.468 |
2.018.707 |
1.796.121 |
189.117 |
33.469 |
1.355.239 |
304% |
|
8 |
Kinh phí khác theo quy định của pháp luật |
3.673.453 |
1.816.522 |
45.714 |
1.758.424 |
12.384 |
-1.856.931 |
49% |
|