Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 2570/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2023
Ngày có hiệu lực 22/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Võ Ngọc Hiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2570/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

 Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

1

2

3

4

5=4-3

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,599,272

26,342,593

10,743,321

 168.87

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10,103,300

12,634,884

2,531,584

 125.06

 

 - Thu NSĐP hưởng 100%

5,819,350

8,075,297

2,255,947

 138.77

 

 - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4,283,950

4,559,587

275,637

106.43

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,097,591

5,693,395

595,804

 111.69

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,098,868

4,098,868

0

 100.00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

998,723

1,594,527

595,804

 159.66

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 -

IV

Thu kết dư

0

1,637,299

1,637,299

 -

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

398,381

6,356,763

5,958,382

 1,595.65

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

20,252

20,252

 -

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,615,972

24,500,234

8,884,262

 156.89

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14,617,249

14,409,974

-207,275

 98.58

1

Chi đầu tư phát triển

4,415,000

5,425,161

1,010,161

 122.88

2

Chi thường xuyên

9,471,324

8,743,944

-727,380

 92.32

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,500

13,307

10,807

 532.28

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

0

 100.00

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

224,383

224,383

 -

6

Chi viện trợ

 

1,879

1,879

 -

7

Dự phòng ngân sách

296,595

 

-296,595

 -

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

 

-430,530

 -

II

Chi các chương trình mục tiêu

998,723

1,197,058

198,335

 119.86

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998,723

530,794

-467,929

 53.15

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

666,263

666,263

 -

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

8,893,202

8,893,202

 -

C

KẾT DƯ NSĐP

 

1,842,359

1,842,359

 -

 

 - Bội chi ngân sách địa phương

22,200

-11,275

-33,475

 (50.79)

 

 - Bội thu ngân sách địa phương

 

5,149

5,149

 -

 

 - Kết dư ngân sách địa phương

 

1,842,359

1,842,359

 -

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5,500

5,149

-351

 93.62

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 -

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

5,500

5,149

-351

 93.62

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,000

11,275

-10,725

 51.25

1

Vay để bù đắp bội chi

22,000

11,275

-10,725

 51.25

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 -

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

44,910

44,910

 -

 

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

 

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)

11,000,000

15,426,278

13,402,692

26,342,593

121.84%

170.76%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11,000,000

10,103,300

13,402,692

12,634,884

121.84%

125.06%

I

Thu nội địa

10,690,000

10,103,300

13,121,441

12,634,884

122.75%

125.06%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

875,000

875,000

925,742

925,742

105.80%

105.80%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

395,000

395,000

381,962

381,962

96.70%

96.70%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

71,000

71,000

68,147

68,147

95.98%

95.98%

 

 - Thuế tài nguyên

408,000

408,000

475,633

475,633

116.58%

116.58%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,000

1,000

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

76,000

76,000

70,579

70,579

92.87%

92.87%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

46,000

46,000

38,591

38,591

83.89%

83.89%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

26,000

26,000

28,103

28,103

108.09%

108.09%

 

 - Thuế tài nguyên

4,000

4,000

3,885

3,885

97.13%

97.13%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80,000

80,000

102,362

101,923

127.95%

127.40%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

32,950

32,950

31,412

31,412

95.33%

95.33%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

46,000

46,000

68,921

68,921

149.83%

149.83%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1,000

1,000

1,885

1,446

188.50%

144.60%

 

 - Thuế tài nguyên

50

50

144

144

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2,438,000

2,438,000

2,878,644

2,877,884

118.07%

118.04%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1,062,000

1,062,000

1,143,491

1,143,491

107.67%

107.67%

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

305,000

305,000

377,533

377,533

123.78%

123.78%

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

883,000

883,000

1,108,269

1,107,509

125.51%

125.43%

 

 - Thuế tài nguyên

188,000

188,000

249,351

249,351

132.63%

132.63%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1,125,000

1,125,000

2,383,904

2,383,904

211.90%

211.90%

6

Thuế bảo vệ môi trường

650,000

290,000

463,399

222,435

71.29%

76.70%

7

Lệ phí trước bạ

740,000

740,000

1,214,079

1,214,079

164.06%

164.06%

8

Thu phí, lệ phí

296,000

241,000

289,195

236,653

97.70%

98.20%

 

 - Phí và lệ phí trung ương

55,000

 

173,359

120,817

315.20%

 

 

 - Phí và lệ phí địa phương

241,000

241,000

115,836

115,836

48.06%

48.06%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,000

1,000

905

905

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19,000

19,000

34,933

34,933

1.84

1.84

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300,000

300,000

440,449

440,449

146.82%

146.82%

12

Thu tiền sử dụng đất

2,350,000

2,350,000

2,356,489

2,356,489

100.28%

100.28%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

30,000

30,000

77,381

77,381

257.94%

257.94%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,300,000

1,300,000

1,375,018

1,375,018

105.77%

105.77%

 

 - Thuế giá trị gia tăng

0

0

476,943

476,943

 

 

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

628,672

628,672

 

 

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

65,579

65,579

 

 

 

 - Thu nhập sau thuế

0

0

203,823

203,823

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

110,000

53,300

110,059

51,334

100.05%

96.31%

16

Thu khác ngân sách

300,000

185,000

386,739

253,681

128.91%

137.12%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2,245

2,245

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

3,059

2,990

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

310,000

 

281,251

0

0.91

 

1

Thuế xuất khẩu

0

0

119,920

0

 

 

2

Thuế nhập khẩu

0

0

14,601

0

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

2,061

0

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

144,629

0

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

0

0

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

2

0

 

 

7

Thu khác

0

0

38

0

 

 

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

 

 

6,260

6,260

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

 

6,131

6,131

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

129

129

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

 

0

1,637,299

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225,387

0

6,356,763

 

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

5,097,591

0

5,693,395

 

 

1

Bổ sung cân đối

0

4,098,868

0

4,098,868

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

0

998,723

0

1,594,527

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

20,252

 

 

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

61,487

 

 

 

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

[...]