Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 46/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 5996/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 66.865.831.452.121 đồng (Sáu mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi lăm tỷ, tám trăm ba mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi hai nghìn, một trăm hai mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 23.368.975.354.356 đồng (Hai mươi ba nghìn ba trăm sáu mươi tám tỷ, chín trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi bốn nghìn, ba trăm năm mươi sáu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 49.156.585.264.246 đồng (Bốn mươi chín nghìn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi lăm triệu, hai trăm sáu mươi bốn nghìn, hai trăm bốn mươi sáu đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 1.840.509.131.879 đồng (Một nghìn tám trăm bốn mươi tỷ, năm trăm lẻ chín triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh là 977.952.001.423 đồng1 (Chín trăm bảy mươi bảy tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, không trăm lẻ một nghìn, bốn trăm hai mươi ba đồng).
b) Ngân sách cấp huyện là 683.156.911.317 đồng (Sáu trăm tám mươi ba tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu, chín trăm mười một nghìn, ba trăm mười bảy đồng), ngân sách cấp xã là 179.400.219.139 đồng (Một trăm bảy mươi chín tỷ, bốn trăm triệu, hai trăm mười chín nghìn, một trăm ba mươi chín đồng).
(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.537.073 |
50.997.094 |
27.460.021 |
217% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.405.993 |
23.368.975 |
1.962.982 |
109% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
10.156.000 |
11.181.226 |
1.025.226 |
110% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.249.993 |
12.187.749 |
937.756 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.131.080 |
1.964.950 |
-166.130 |
92% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.131.080 |
1.964.950 |
-166.130 |
92% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
5.857.044 |
5.857.044 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
19.806.125 |
19.806.125 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
22.566.786 |
49.156.585 |
26.589.799 |
218% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.462.116 |
19.297.088 |
-1.165.028 |
94% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.815.552 |
9.413.490 |
597.938 |
107% |
2 |
Chi thường xuyên |
10.890.527 |
9.842.710 |
-1.047.817 |
90% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
35.888 |
-15.625 |
69,67% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
404.012 |
|
-404.012 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
295.512 |
|
-295.512 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.104.670 |
1.678.547 |
-426.123 |
80% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.104.670 |
1.678.547 |
-426.123 |
80% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
28.180.950 |
28.180.950 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
1.840.509 |
1.840.509 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
86.501 |
84.706 |
-1.795 |
98% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
86.501 |
84.706 |
-1.795 |
98% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) |
|
|
0 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
1.585.587 |
|
|
* Ghi chú:
- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
- Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 5996/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 66.865.831.452.121 đồng (Sáu mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi lăm tỷ, tám trăm ba mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi hai nghìn, một trăm hai mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 23.368.975.354.356 đồng (Hai mươi ba nghìn ba trăm sáu mươi tám tỷ, chín trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi bốn nghìn, ba trăm năm mươi sáu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 49.156.585.264.246 đồng (Bốn mươi chín nghìn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi lăm triệu, hai trăm sáu mươi bốn nghìn, hai trăm bốn mươi sáu đồng).
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 1.840.509.131.879 đồng (Một nghìn tám trăm bốn mươi tỷ, năm trăm lẻ chín triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh là 977.952.001.423 đồng1 (Chín trăm bảy mươi bảy tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, không trăm lẻ một nghìn, bốn trăm hai mươi ba đồng).
b) Ngân sách cấp huyện là 683.156.911.317 đồng (Sáu trăm tám mươi ba tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu, chín trăm mười một nghìn, ba trăm mười bảy đồng), ngân sách cấp xã là 179.400.219.139 đồng (Một trăm bảy mươi chín tỷ, bốn trăm triệu, hai trăm mười chín nghìn, một trăm ba mươi chín đồng).
(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.537.073 |
50.997.094 |
27.460.021 |
217% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.405.993 |
23.368.975 |
1.962.982 |
109% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
10.156.000 |
11.181.226 |
1.025.226 |
110% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.249.993 |
12.187.749 |
937.756 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.131.080 |
1.964.950 |
-166.130 |
92% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.131.080 |
1.964.950 |
-166.130 |
92% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
5.857.044 |
5.857.044 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
19.806.125 |
19.806.125 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
22.566.786 |
49.156.585 |
26.589.799 |
218% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.462.116 |
19.297.088 |
-1.165.028 |
94% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.815.552 |
9.413.490 |
597.938 |
107% |
2 |
Chi thường xuyên |
10.890.527 |
9.842.710 |
-1.047.817 |
90% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
35.888 |
-15.625 |
69,67% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
404.012 |
|
-404.012 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
295.512 |
|
-295.512 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.104.670 |
1.678.547 |
-426.123 |
80% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.104.670 |
1.678.547 |
-426.123 |
80% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
28.180.950 |
28.180.950 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
1.840.509 |
1.840.509 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
86.501 |
84.706 |
-1.795 |
98% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
86.501 |
84.706 |
-1.795 |
98% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước) |
|
|
0 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
1.585.587 |
|
|
* Ghi chú:
- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
- Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.
- Chi Đầu tư phát triển có bao gồm chi trả nợ gốc.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
17.977.261 |
38.934.768 |
217% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
17.977.261 |
38.934.768 |
217% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14.985.289 |
16.726.403 |
112% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
14.985.289 |
16.726.403 |
112% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.130.487 |
1.964.950 |
92% |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.130.487 |
1.964.950 |
92% |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
387.590 |
2.507.809 |
647% |
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
473.895 |
17.639.201 |
|
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
96.405 |
|
II |
Chi ngân sách |
16.226.696 |
37.956.816 |
234% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.729.717 |
10.067.601 |
94% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.410.478 |
5.421.483 |
100% |
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.743.710 |
3.743.710 |
100% |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
1.666.768 |
1.677.773 |
101% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
22.467.732 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
86.501 |
84.705 |
98% |
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP |
|
977.952 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
11.663.747 |
17.589.207 |
151% |
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.663.747 |
17.589.207 |
151% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.420.704 |
6.642.572 |
103% |
|
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác |
6.420.704 |
6.642.572 |
103% |
|
- Thu viện trợ |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.243.043 |
5.421.483 |
103% |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.743.710 |
3.743.710 |
100% |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.499.333 |
1.677.773 |
112% |
3 |
Thu kết dư |
|
3.349.235 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.166.924 |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8.993 |
|
II |
Chi ngân sách |
11.750.568 |
16.726.650 |
142% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
11.750.568 |
10.908.034 |
93% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
5.713.218 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
105.398 |
|
III |
Kết dư |
|
862.557 |
|
* Ghi chú: Chi ngân sách cấp tỉnh có bao gồm chi trả nợ gốc 84.705 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Quyết toán năm 2022 |
So sánh (%) |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 3/1 |
6 = 4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E) |
61.240.000 |
21.405.993 |
92.529.000 |
49.032.144 |
151% |
229% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
61.240.000 |
21.405.993 |
66.865.831 |
23.368.975 |
109% |
109% |
I |
Thu nội địa |
43.440.000 |
21.405.993 |
47.386.344 |
23.368.808 |
109% |
109% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
900.000 |
332.960 |
877.529 |
326.096 |
98% |
98% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
620.000 |
223.200 |
609.144 |
219.292 |
98% |
98% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
258.000 |
92.880 |
244.047 |
87.857 |
95% |
95% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.000 |
2.880 |
8.424 |
3.033 |
105% |
105% |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
14.000 |
14.000 |
15.914 |
15.914 |
114% |
114% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
2.000.000 |
766.080 |
2.125.667 |
817.778 |
106% |
107% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
950.000 |
342.000 |
928.752 |
334.351 |
98% |
98% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
787.000 |
283.320 |
924.450 |
332.802 |
117% |
117% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
191.000 |
68.760 |
189.784 |
67.944 |
99% |
99% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
72.000 |
72.000 |
82.681 |
82.681 |
115% |
115% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
12.214.000 |
4.111.240 |
14.618.634 |
4.924.087 |
120% |
120% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.224.000 |
1.160.640 |
3.496.023 |
1.258.568 |
108% |
108% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.983.000 |
2.513.880 |
8.754.302 |
3.151.549 |
125% |
125% |
3.3 |
Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.003.000 |
432.720 |
2.363.284 |
508.945 |
118% |
118% |
3.5 |
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
5.025 |
5.025 |
126% |
126% |
3.6 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
10.235.000 |
3.748.240 |
9.885.002 |
3.613.614 |
97% |
96% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
5.550.000 |
1.998.000 |
5.006.305 |
1.802.269 |
90% |
90% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.050.000 |
1.458.000 |
4.208.333 |
1.515.000 |
104% |
104% |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
535.000 |
192.240 |
583.395 |
209.376 |
109% |
109% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
100.000 |
100.000 |
86.969 |
86.969 |
87% |
87% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.100.000 |
2.196.000 |
6.669.458 |
2.401.005 |
109% |
109% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.645.000 |
285.473 |
1.699.343 |
294.758 |
103% |
103% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước |
6.500 |
2.340 |
5.936 |
2.137 |
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.373.000 |
1.373.000 |
1.554.872 |
1.554.872 |
113% |
113% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
442.000 |
357.000 |
443.109 |
330.429 |
100% |
93% |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
|
0 |
128.493 |
15.813 |
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
0 |
0 |
167.106 |
167.106 |
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
0 |
0 |
133.688 |
133.688 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã phường |
0 |
0 |
13.822 |
13.822 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
90.000 |
90.000 |
130.512 |
130.512 |
145% |
145% |
11 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
700.000 |
700.000 |
534.778 |
534.778 |
76% |
76% |
12 |
Tiền sử dụng đất |
4.318.000 |
4.318.000 |
5.277.360 |
5.277.360 |
122% |
122% |
13 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.007 |
1.007 |
2.538 |
2.538 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
1.650.000 |
1.650.000 |
1.756.774 |
1.756.774 |
106% |
106% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
520.699 |
520.699 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
142.176 |
142.176 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
407.902 |
407.902 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
685.996 |
685.996 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
130.000 |
130.000 |
132.490 |
130.156 |
102% |
100% |
16 |
Thu khác ngân sách |
750.486 |
455.486 |
941.890 |
538.734 |
126% |
118% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
4.000 |
4.000 |
11.616 |
11.616 |
290% |
290% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
887.507 |
887.507 |
724.772 |
723.701 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất khẩu |
17.800.000 |
0 |
19.479.487 |
167 |
109% |
47% |
1 |
Thuế xuất khẩu |
83.000 |
0 |
143.558 |
0 |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
2.170.000 |
0 |
2.387.723 |
0 |
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
139.000 |
0 |
282.093 |
0 |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
23.900 |
0 |
16.415 |
0 |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
15.383.000 |
0 |
16.514.870 |
0 |
|
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
0 |
91.549 |
0 |
|
|
7 |
Thu khác |
1.100 |
0 |
43.279 |
167 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
C |
Thu kết dư năm trước |
|
0 |
5.857.044 |
5.857.044 |
|
|
D |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
0 |
19.806.125 |
19.806.125 |
|
|
E |
Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22.566.786 |
49.156.585 |
218% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.462.116 |
19.297.088 |
94% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.815.552 |
9.413.490 |
107% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.709.051 |
9.328.785 |
107% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1.344.368 |
1.613.323 |
120% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
3.800 |
0 |
0% |
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.537.036 |
99% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
20.000 |
|
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
84.705 |
98% |
II |
Chi thường xuyên |
10.890.527 |
9.842.710 |
90% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
3.385.678 |
3.486.760 |
103% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.746 |
23.068 |
61% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
35.888 |
70% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
404.012 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
295.512 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.104.670 |
1.678.547 |
80% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.104.670 |
1.678.547 |
80% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác |
350.000 |
164.415 |
47% |
2 |
Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ-CP |
511.330 |
446.563 |
87% |
3 |
Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW) |
966.000 |
966.000 |
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
|
217 |
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo |
|
80 |
|
6 |
Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương |
200 |
197 |
|
7 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
46.500 |
40.094 |
86% |
8 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
68.787 |
60.981 |
89% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
28.180.950 |
|
* Ghi chú:
- Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.
- Tổng chi NSĐP (Dự toán) chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
- Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ có bao gồm thưởng vượt thu ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện 161.853 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.226.696 |
37.956.816 |
21.730.120 |
234% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
5.410.478 |
5.421.483 |
11.005 |
100% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
10.816.218 |
10.067.601 |
-748.617 |
93% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.515.552 |
7.753.326 |
237.774 |
103% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7.409.051 |
7.668.621 |
259.570 |
104% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1.344.368 |
1.478.142 |
133.774 |
110% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
3.800 |
|
-3.800 |
0% |
|
- Chi quốc phòng |
61.300 |
34.091 |
-27.209 |
56% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
79.510 |
100.636 |
21.126 |
127% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
372.283 |
351.583 |
-20.700 |
94% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
100.698 |
111.446 |
10.748 |
111% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
8.130 |
14.507 |
6.377 |
178% |
|
- Chi thể dục thể thao |
121.500 |
114.453 |
-7.047 |
94% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
235.814 |
208.598 |
-27.216 |
88% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
4.832.351 |
4.906.273 |
73.922 |
102% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
204.597 |
334.956 |
130.359 |
164% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
43.000 |
692 |
-42.308 |
2% |
|
- Chi đầu tư khác |
1.700 |
13.244 |
11.544 |
779% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
20.000 |
|
-20.000 |
0% |
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
84.705 |
-1.796 |
98% |
II |
Chi thường xuyên |
2.749.092 |
2.273.387 |
-475.705 |
83% |
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
682.374 |
639.758 |
-42.616 |
94% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
32.531 |
19.203 |
-13.328 |
59% |
|
- Chi quốc phòng |
93.400 |
93.400 |
0 |
100% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
103.868 |
93.595 |
-10.273 |
90% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
191.484 |
143.590 |
-47.894 |
75% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
82.533 |
79.608 |
-2.925 |
96% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.532 |
4.803 |
-31.729 |
13% |
|
- Chi thể dục thể thao |
152.147 |
126.375 |
-25.772 |
83% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
161.443 |
130.177 |
-31.266 |
81% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
461.392 |
277.335 |
-184.057 |
60% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
542.901 |
474.162 |
-68.739 |
87% |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
175.118 |
173.847 |
-1.271 |
99% |
|
- Chi thường xuyên khác |
33.369 |
17.534 |
-15.835 |
53% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
35.888 |
-15.625 |
70% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
0 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
199.549 |
|
-199.549 |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
295.512 |
|
|
0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
22.467.732 |
22.467.732 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (QT/DT) |
||||
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
Ngân sách địa phương |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22.566.786 |
10.816.218 |
11.750.568 |
49.156.585 |
32.535.333 |
16.621.252 |
218% |
301% |
141% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.462.116 |
10.378.316 |
10.083.800 |
19.297.088 |
9.820.376 |
9.476.712 |
94% |
95% |
94% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.815.552 |
7.165.552 |
1.650.000 |
9.413.490 |
7.588.911 |
1.824.579 |
107% |
106% |
111% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8.709.051 |
7.059.051 |
1.650.000 |
9.328.785 |
7.504.206 |
1.824.579 |
107% |
106% |
111% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
1.344.368 |
1.344.368 |
|
1.613.323 |
1.478.142 |
135.181 |
120% |
110% |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
3.800 |
3.800 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.550.000 |
|
1.537.036 |
1.537.036 |
|
99% |
99% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ) |
20.000 |
20.000 |
|
0 |
|
|
0% |
0% |
|
3 |
Chi trả nợ gốc |
86.501 |
86.501 |
|
84.705 |
84.705 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10.890.527 |
2.661.190 |
8.229.337 |
9.842.710 |
2.190.577 |
7.652.133 |
90% |
82% |
93% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
3.385.678 |
682.374 |
2.703.304 |
3.486.760 |
639.758 |
2.847.002 |
103% |
94% |
105% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.746 |
32.531 |
5.215 |
23.068 |
19.203 |
3.865 |
61% |
59% |
74% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
51.513 |
51.513 |
|
35.888 |
35.888 |
|
69,67% |
69,67% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
404.012 |
199.549 |
204.463 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
295.512 |
295.512 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.104.670 |
437.902 |
1.666.768 |
1.678.547 |
247.225 |
1.431.322 |
80% |
56% |
86% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.104.670 |
437.902 |
1.666.768 |
1.678.547 |
247.225 |
1.431.322 |
80% |
56% |
86% |
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác |
350.000 |
350.000 |
|
164.415 |
164.415 |
|
47% |
47% |
|
2 |
Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ- CP |
511.330 |
|
511.330 |
446.563 |
|
446.563 |
87% |
0% |
|
3 |
Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW) |
966.000 |
|
966.000 |
966.000 |
|
966.000 |
100% |
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
0 |
|
|
217 |
217 |
|
|
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
|
|
|
6 |
Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương |
200 |
200 |
|
197 |
197 |
|
99% |
99% |
|
7 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
46.500 |
39.417 |
7.083 |
40.094 |
34.031 |
6.063 |
|
|
|
8 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
68.787 |
48.285 |
20.502 |
60.981 |
48.285 |
12.696 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
28.180.950 |
22.467.732 |
5.713.218 |
|
|
|
* Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương (cột 2) đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.
- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
- Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ có bao gồm thưởng vượt thu ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện 161.853 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Dự phòng ngân sách |
Tổng số |
Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi Chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=8/1 |
19= 9/2 |
20=10/ 3 |
21=12 /4 |
22=1 7/6 |
|
TỔNG SỐ |
16.320.939 |
11.149.042 |
3.044.604 |
5.000 |
51.513 |
1.666.768 |
404.012 |
34.213.106 |
7.753.326 |
2.273.387 |
35.888 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
22.467.732 |
1.677.773 |
210% |
70% |
75% |
100% |
101 % |
I |
CÁC CQ, TỔ CHỨC |
13.791.633 |
11.042.541 |
2.749.092 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.942.008 |
7.668.621 |
2.273.387 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72% |
69% |
83% |
|
|
1 |
Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh |
16.261 |
|
16.261 |
|
|
|
|
12.629 |
|
12.629 |
|
|
|
|
|
|
|
78% |
|
78% |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
130.953 |
400 |
130.553 |
|
|
|
|
112.602 |
|
112.602 |
|
|
|
|
|
|
|
86% |
0% |
86% |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
7.298 |
|
7.298 |
|
|
|
|
18.791 |
|
18.791 |
|
|
|
|
|
|
|
257% |
|
257% |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
11.444 |
|
11.444 |
|
|
|
|
14.664 |
|
14.664 |
|
|
|
|
|
|
|
128% |
|
128% |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
16.713 |
|
16.713 |
|
|
|
|
11.352 |
|
11.352 |
|
|
|
|
|
|
|
68% |
|
68% |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
13.420 |
|
13.420 |
|
|
|
|
12.442 |
|
12.442 |
|
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
|
7 |
Trường Chính trị |
16.819 |
|
16.819 |
|
|
|
|
13.858 |
|
13.858 |
|
|
|
|
|
|
|
82% |
|
82% |
|
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
62.154 |
|
62.154 |
|
|
|
|
46.337 |
|
46.337 |
|
|
|
|
|
|
|
75% |
|
75% |
|
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
29.330 |
3.000 |
26.330 |
|
|
|
|
25.985 |
488 |
25.497 |
|
|
|
|
|
|
|
89% |
16% |
97% |
|
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
147 |
|
147 |
|
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
23.711 |
2.260 |
21.451 |
|
|
|
|
20.242 |
|
20.242 |
|
|
|
|
|
|
|
85% |
0% |
94% |
|
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
9.812 |
|
9.812 |
|
|
|
|
8.149 |
|
8.149 |
|
|
|
|
|
|
|
83% |
|
83% |
|
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
446 |
|
446 |
|
|
|
|
|
|
|
65% |
|
65% |
|
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
13.978 |
|
13.978 |
|
|
|
|
9.293 |
|
9.293 |
|
|
|
|
|
|
|
66% |
|
66% |
|
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
14.826 |
|
14.826 |
|
|
|
|
5.597 |
|
5.597 |
|
|
|
|
|
|
|
38% |
|
38% |
|
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
672 |
|
672 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
|
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
1.132.763 |
1.132.237 |
526 |
|
|
|
|
390.960 |
390.578 |
382 |
|
|
|
|
|
|
|
35% |
34% |
73% |
|
|
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
929.525 |
925.143 |
4.382 |
|
|
|
|
478.468 |
474.321 |
4.147 |
|
|
|
|
|
|
|
51% |
51% |
95% |
|
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
81.994 |
|
81.994 |
|
|
|
|
58.145 |
|
58.145 |
|
|
|
|
|
|
|
71% |
|
71% |
|
|
20 |
Sở Tư Pháp |
21.380 |
200 |
21.180 |
|
|
|
|
8.619 |
|
8.619 |
|
|
|
|
|
|
|
40% |
0% |
41% |
|
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24.570 |
3.800 |
20.770 |
|
|
|
|
15.613 |
|
15.613 |
|
|
|
|
|
|
|
64% |
0% |
75% |
|
|
22 |
Sở Công thương |
33.121 |
|
33.121 |
|
|
|
|
27.033 |
|
27.033 |
|
|
|
|
|
|
|
82% |
|
82% |
|
|
23 |
Sở Xây dựng |
17.658 |
400 |
17.258 |
|
|
|
|
17.735 |
|
17.735 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
0% |
103% |
|
|
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
208.523 |
|
208.523 |
|
|
|
|
111.058 |
|
111.058 |
|
|
|
|
|
|
|
53% |
|
53% |
|
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
|
|
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
357 |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
0% |
|
|
28 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
511.156 |
|
511.156 |
|
|
|
|
|
|
496.464 |
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
97% |
|
|
29 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
|
30 |
Sở Y tế |
187.559 |
|
187.559 |
|
|
|
|
142.587 |
|
142.587 |
|
|
|
|
|
|
|
76% |
|
76% |
|
|
31 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
2.161 |
|
2.161 |
|
|
|
|
1.636 |
|
1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
76% |
|
76% |
|
|
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
334.853 |
96.000 |
238.853 |
|
|
|
|
226.217 |
1.465 |
224.752 |
|
|
|
|
|
|
|
68% |
2% |
94% |
|
|
33 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
413.848 |
162.663 |
251.185 |
|
|
|
|
367.919 |
148.563 |
219.356 |
|
|
|
|
|
|
|
89% |
91% |
87% |
|
|
34 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
101.976 |
1.500 |
100.476 |
|
|
|
|
58.758 |
2 |
58.756 |
|
|
|
|
|
|
|
58% |
0% |
58% |
|
|
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
69.161 |
1.600 |
67.561 |
|
|
|
|
41.630 |
|
41.630 |
|
|
|
|
|
|
|
60% |
0% |
62% |
|
|
37 |
Sở Nội vụ |
44.982 |
1.550 |
43.432 |
|
|
|
|
41.506 |
751 |
40.755 |
|
|
|
|
|
|
|
92% |
48% |
94% |
|
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
57.662 |
21.130 |
36.532 |
|
|
|
|
19.311 |
14.508 |
4.803 |
|
|
|
|
|
|
|
33% |
69% |
13% |
|
|
39 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
432.344 |
331.659 |
100.685 |
|
|
|
|
274.956 |
192.432 |
82.524 |
|
|
|
|
|
|
|
64% |
58% |
82% |
|
|
40 |
Ban QLDA ĐTXD giao thông |
1.837.000 |
1.837.000 |
0 |
|
|
|
|
619.634 |
619.634 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
34% |
34% |
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11.902 |
|
11.902 |
|
|
|
|
14.559 |
|
14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
122% |
|
122% |
|
|
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8.632 |
|
8.632 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.151 |
|
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
535% |
|
73% |
|
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
34.001 |
|
34.001 |
|
|
|
|
31.653 |
|
31.653 |
|
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10.859 |
|
10.859 |
|
|
|
|
8.106 |
|
8.106 |
|
|
|
|
|
|
|
75% |
|
75% |
|
|
45 |
Hội Nông dân |
7.914 |
|
7.914 |
|
|
|
|
6.392 |
|
6.392 |
|
|
|
|
|
|
|
81% |
|
81% |
|
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.370 |
|
3.370 |
|
|
|
|
2.843 |
|
2.843 |
|
|
|
|
|
|
|
84% |
|
84% |
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.574 |
|
3.574 |
|
|
|
|
2.200 |
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
62% |
|
62% |
|
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.141 |
|
5.141 |
|
|
|
|
4.700 |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
|
49 |
Hội Đông Y |
915 |
|
915 |
|
|
|
|
870 |
|
870 |
|
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
|
50 |
Hội Người mù |
1.505 |
|
1.505 |
|
|
|
|
947 |
|
947 |
|
|
|
|
|
|
|
63% |
|
63% |
|
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
2.790 |
|
2.790 |
|
|
|
|
1.361 |
|
1.361 |
|
|
|
|
|
|
|
49% |
|
49% |
|
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1.692 |
|
1.692 |
|
|
|
|
1.208 |
|
1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
71% |
|
71% |
|
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.458 |
|
2.458 |
|
|
|
|
2.003 |
|
2.003 |
|
|
|
|
|
|
|
81% |
|
81% |
|
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
493 |
|
493 |
|
|
|
|
474 |
|
474 |
|
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.096 |
|
2.096 |
|
|
|
|
2.001 |
|
2.001 |
|
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
147.700 |
54.300 |
93.400 |
|
|
|
|
126.991 |
33.591 |
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
86% |
62% |
100% |
|
|
57 |
Công an tỉnh |
195.378 |
79.510 |
115.868 |
|
|
|
|
201.203 |
100.636 |
100.567 |
|
|
|
|
|
|
|
103% |
127 % |
87% |
|
|
58 |
UBND TP Dĩ An |
505.335 |
505.335 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
438.194 |
438.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87% |
87% |
|
|
|
|
- Nguồn NSĐP |
501.845 |
501.845 |
|
|
|
|
|
428.455 |
428.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85% |
85% |
|
|
|
|
- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
3.490 |
3.490 |
|
|
|
|
|
9.739 |
9.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
279% |
279 % |
|
|
|
59 |
UBND huyện Phú Giáo |
760.195 |
760.195 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
653.353 |
653.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86% |
86% |
|
|
|
|
- Nguồn NSĐP |
410.195 |
410.195 |
|
|
|
|
|
498.678 |
498.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122% |
122 % |
|
|
|
|
- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
154.675 |
154.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44% |
44% |
|
|
|
60 |
UBND TP Thuận An |
1.882.704 |
1.882.704 |
|
|
|
|
|
1.033.709 |
1.033.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55% |
55% |
|
|
|
61 |
UBND TX Bến Cát |
310.000 |
310.000 |
|
|
|
|
|
267.498 |
267.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86% |
86% |
|
|
|
62 |
UBND huyện Bàu Bàng |
346.000 |
346.000 |
|
|
|
|
|
528.873 |
528.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
153% |
153 % |
|
|
|
63 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
515.663 |
515.663 |
|
|
|
|
|
578.431 |
578.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112% |
112 % |
|
|
|
64 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
1.242.039 |
1.242.039 |
|
|
|
|
|
1.298.482 |
1.298.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105% |
105 % |
|
|
|
65 |
UBND TP Tân Uyên |
342.247 |
342.247 |
|
|
|
|
|
225.472 |
225.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66% |
66% |
|
|
|
66 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
362.546 |
362.546 |
|
|
|
|
|
530.673 |
530.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146% |
146 % |
|
|
|
68 |
Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu DT |
5.200 |
5.200 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
0% |
|
|
|
67 |
BVĐK tỉnh |
22.600 |
22.600 |
|
|
|
|
|
28.279 |
28.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
125% |
125 % |
|
|
|
68 |
BV Phục hồi chức năng |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
|
|
6.779 |
6.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82% |
82% |
|
|
|
69 |
Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn |
73.710 |
73.710 |
|
|
|
|
|
86.505 |
86.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117% |
117 % |
|
|
|
70 |
TT Kiểm nghiệm tỉnh BD |
9.400 |
9.400 |
|
|
|
|
|
15.106 |
15.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
161% |
161 % |
|
|
|
71 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
0% |
|
|
|
72 |
Hội Nhà báo (NSTW BSMT) |
0 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Báo Bình Dương |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
298 |
298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99% |
99% |
|
|
|
74 |
Khối Đảng (Tỉnh ủy) |
99.531 |
200 |
99.331 |
|
|
|
|
90.148 |
|
90.148 |
|
|
|
|
|
|
|
91% |
0% |
91% |
|
|
75 |
Các đơn vị khác |
33.369 |
|
33.369 |
|
|
|
|
17.534 |
|
17.534 |
|
|
|
|
|
|
|
53% |
|
53% |
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
0% |
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
86.501 |
86.501 |
|
|
|
|
|
84.705 |
84.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98% |
98% |
|
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
51.513 |
|
|
|
51.513 |
|
|
35.888 |
|
|
35.888 |
|
|
|
|
|
|
70% |
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
100% |
|
|
100% |
|
VI |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
404.012 |
|
|
|
|
|
404.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI I |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
295.512 |
|
295.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI II |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.666.768 |
|
|
|
|
1.666.768 |
|
1.677.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.677.773 |
101% |
|
|
|
101 % |
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
22.467.732 |
|
|
|
|
|
|
|
22.467.732 |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 34.213.106 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.743.710 triệu đồng.
- Dự toán chi XDCB năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ- HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; kéo dài và thực hiện giải ngân vốn kế hoạch đầu tư nguồn vốn NSTW BSMT cho NSĐP năm 2021 sang 2022 (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương).
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
Chi hỗ trợ vốn các Quỹ |
Chi trả nợ gốc |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
11.149.042 |
7.753.326 |
1.478.142 |
- |
34.091 |
100.636 |
351.583 |
111.446 |
14.507 |
114.453 |
208.598 |
4.906.273 |
3.568.669 |
76.293 |
334.956 |
692 |
13.244 |
- |
84.705 |
70% |
A |
CHI XDCB |
11.042.541 |
7.668.621 |
1.478.142 |
- |
34.091 |
100.636 |
351.583 |
111.446 |
14.507 |
114.453 |
208.598 |
4.906.273 |
3.568.669 |
76.293 |
334.956 |
692 |
13.244 |
|
|
69% |
I |
Nguồn vốn NSNN |
10.689.051 |
7.504.207 |
1.478.142 |
- |
34.091 |
100.636 |
351.583 |
111.446 |
14.507 |
114.453 |
208.598 |
4.741.858 |
3.404.254 |
76.293 |
334.956 |
692 |
13.244 |
|
|
70% |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
2 |
Sở VH-TT- DL |
162.663 |
148.563 |
- |
- |
- |
- |
- |
34.110 |
- |
114.453 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
91% |
3 |
Báo Bình Dương |
300 |
298 |
- |
- |
- |
- |
- |
298 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
99% |
4 |
Liên đoàn Lao động tỉnh BD |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
5 |
UBND thành phố Dĩ An |
501.845 |
428.455 |
144.300 |
- |
- |
- |
- |
1.445 |
- |
- |
29.146 |
253.563 |
253.563 |
- |
- |
- |
- |
|
|
85% |
6 |
Sở Xây dựng |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
7 |
BVĐK tỉnh |
22.600 |
28.279 |
- |
- |
- |
- |
28.279 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
125% |
8 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
8.300 |
6.779 |
- |
- |
- |
- |
6.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
82% |
9 |
Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu DT |
5.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
10 |
Đài PTTH BD |
21.130 |
14.508 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.507 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
69% |
11 |
Sở Tư pháp |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
12 |
Sở LĐ - TBXH |
96.000 |
1.465 |
773 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
692 |
- |
|
|
2% |
13 |
Sở TN&MT |
1.500 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
|
|
0% |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
15 |
Sở Nội vụ |
1.550 |
751 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
751 |
- |
- |
|
|
48% |
16 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương |
9.400 |
15.106 |
- |
- |
- |
- |
15.106 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
161% |
17 |
UBND huyện Phú Giáo |
410.195 |
498.678 |
40.736 |
- |
- |
- |
2.016 |
- |
- |
- |
- |
455.926 |
454.363 |
- |
- |
- |
- |
|
|
122% |
18 |
UBND thành phố Thuận An |
1.882.704 |
1.033.709 |
273.772 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
759.936 |
683.176 |
|
- |
- |
- |
|
|
55% |
19 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
1.132.237 |
390.578 |
- |
- |
- |
- |
247.612 |
34.081 |
- |
- |
173 |
94.891 |
36.416 |
7 |
576 |
- |
13.244 |
|
|
34% |
20 |
Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn |
73.710 |
86.505 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
86.505 |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
117% |
21 |
UBND Thị xã Bến Cát |
310.000 |
267.498 |
106.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160.727 |
117.215 |
35.746 |
- |
- |
- |
|
|
86% |
22 |
UBND huyện Bàu Bàng |
346.000 |
528.873 |
170.822 |
- |
- |
- |
4.843 |
- |
- |
- |
- |
255.880 |
255.880 |
- |
97.327 |
- |
- |
|
|
153% |
23 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
515.663 |
578.431 |
246.679 |
- |
500 |
- |
4.994 |
40.358 |
- |
- |
- |
285.900 |
279.914 |
|
- |
- |
- |
|
|
112% |
24 |
VP UBND tỉnh |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
25 |
VP Tỉnh ủy |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
26 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
54.300 |
33.591 |
- |
- |
33.591 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
62% |
27 |
Công an tỉnh Bình Dương |
79.510 |
100.636 |
- |
- |
- |
100.636 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
127% |
28 |
UBND TP Thủ Dầu Một |
1.242.039 |
1.298.482 |
262.085 |
- |
- |
- |
2.751 |
- |
- |
- |
- |
1.033.645 |
456.316 |
- |
- |
- |
- |
|
|
105% |
29 |
UBND TP Tân Uyên |
342.247 |
225.472 |
140.665 |
- |
- |
- |
2.177 |
- |
- |
- |
- |
82.630 |
82.630 |
- |
- |
- |
- |
|
|
66% |
30 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
362.546 |
530.673 |
91.049 |
- |
- |
- |
12.790 |
1.154 |
- |
- |
- |
189.380 |
189.380 |
- |
236.299 |
- |
- |
|
|
146% |
31 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
331.659 |
192.432 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179.279 |
13.153 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
58% |
32 |
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
925.143 |
474.321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
474.321 |
- |
40.540 |
- |
- |
- |
|
|
51% |
33 |
Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc |
2.260 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
0% |
34 |
Trường CĐ Việt Nam- Singapore |
3.000 |
488 |
488 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
16% |
35 |
Ban QLDA ĐTXD giao thông |
1.837.000 |
619.634 |
- |
- |
- |
- |
24.234 |
- |
- |
- |
- |
595.400 |
595.400 |
- |
- |
- |
- |
|
|
34% |
II I |
Nguồn vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu |
353.490 |
164.415 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
164.415 |
164.415 |
- |
- |
- |
- |
|
|
47% |
|
UBND huyện Phú Giáo |
350.000 |
154.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
154.675 |
154.675 |
- |
- |
- |
- |
|
|
44% |
|
UBND thành phố Dĩ An |
3.490 |
9.739 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.739 |
9.739 |
- |
- |
- |
- |
|
|
279% |
B |
CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ |
20.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
86.501 |
84.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.705 |
98% |
* Ghi chú:
- Dự toán năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; Kế hoạch vốn kéo dài vốn ngân sách Trung ương: 3.490 triệu đồng. (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương). Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho NSĐP: 350.000 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - Đào tạo & Dạy nghề |
Chi khoa học Công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, Dân số và Gia đình |
Chi văn hoá thông tin |
Chi phát thanh và truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước - đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi khác |
So sánh (%) |
|
Chi Giao thông |
Chi nông lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+…+17 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=2/1 |
|
Tổng số |
2.749.092 |
2.273.387 |
639.758 |
19.203 |
93.400 |
93.595 |
143.590 |
79.608 |
4.803 |
126.375 |
130.177 |
277.335 |
94.382 |
39.543 |
474.162 |
173.847 |
17.534 |
83% |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
2.321.684 |
1.900.600 |
639.758 |
18.951 |
0 |
0 |
143.590 |
76.957 |
4.803 |
126.375 |
122.773 |
272.297 |
94.382 |
39.143 |
321.249 |
173.847 |
0 |
82% |
1 |
Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh |
16.261 |
12.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.629 |
|
|
78% |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
130.553 |
112.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.517 |
|
|
26.084 |
|
|
86% |
3 |
Sở Ngoại vụ |
7.298 |
18.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.791 |
|
|
257% |
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
11.444 |
14.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.664 |
|
|
128% |
6 |
Sở Tài chính |
16.713 |
11.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.352 |
|
|
68% |
7 |
Thanh tra tỉnh |
13.420 |
12.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.442 |
|
|
93% |
8 |
Trường Chính trị |
16.819 |
13.858 |
13.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82% |
9 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
62.154 |
46.337 |
42.204 |
4.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75% |
10 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
26.330 |
25.497 |
25.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97% |
11 |
Trường Cao đẳng Y tế |
150 |
147 |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98% |
12 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
21.451 |
20.242 |
20.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94% |
13 |
Ban An toàn Giao thông |
9.812 |
8.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.149 |
|
|
83% |
14 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
690 |
446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446 |
446 |
|
|
|
|
65% |
15 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
13.978 |
9.293 |
|
|
|
|
9.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66% |
16 |
Quỹ Phát triển KHCN |
14.826 |
5.597 |
|
5.273 |
|
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
|
|
|
38% |
17 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
672 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0% |
18 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
526 |
382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
|
|
|
|
73% |
19 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
4.382 |
4.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.147 |
|
4.147 |
|
|
|
95% |
20 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
81.994 |
58.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
34.997 |
|
34.997 |
23.111 |
|
|
71% |
21 |
Sở Tư Pháp |
21.180 |
8.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.030 |
|
|
6.589 |
|
|
41% |
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20.770 |
15.613 |
|
9.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.201 |
|
|
75% |
23 |
Sở Công thương |
33.121 |
27.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
755 |
11.635 |
|
|
14.642 |
|
|
82% |
24 |
Sở Xây dựng |
17.258 |
17.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.743 |
|
|
13.992 |
|
|
103% |
25 |
Sở Giao thông- Vận tải |
208.523 |
111.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.936 |
93.936 |
|
17.123 |
|
|
53% |
26 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
1.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0% |
27 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
357 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0% |
29 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
511.156 |
496.464 |
486.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.142 |
|
|
97% |
30 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
31 |
Sở Y tế |
187.559 |
142.587 |
16.705 |
|
|
|
113.292 |
|
|
|
536 |
|
|
|
12.055 |
|
|
76% |
32 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
2.161 |
1.636 |
|
|
|
|
1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76% |
33 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
238.853 |
224.752 |
31.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.451 |
|
|
13.289 |
173.847 |
|
94% |
34 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
251.185 |
219.356 |
|
|
|
|
1.369 |
76.957 |
|
126.375 |
|
5.949 |
|
|
8.706 |
|
|
87% |
35 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
100.476 |
58.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.923 |
5.726 |
|
|
14.107 |
|
|
58% |
36 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
67.561 |
41.630 |
0 |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
9.255 |
|
|
32.241 |
|
|
62% |
38 |
Sở Nội vụ |
43.432 |
40.755 |
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.958 |
|
|
34.180 |
|
|
94% |
39 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
36.532 |
4.803 |
|
|
|
|
|
|
4.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13% |
40 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
100.685 |
82.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82.524 |
|
|
|
|
|
|
82% |
41 |
Cục Quản lý thị trường |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
11.902 |
14.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.802 |
|
|
10.757 |
|
|
122% |
II |
Khối đoàn thể |
64.776 |
55.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.355 |
0 |
0 |
199 |
5.038 |
0 |
400 |
47.702 |
0 |
0 |
85% |
43 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8.632 |
6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
|
|
|
6.100 |
|
|
73% |
44 |
Tỉnh Đoàn |
34.001 |
31.653 |
|
|
|
|
|
2.355 |
|
|
|
4.052 |
|
400 |
25.246 |
|
|
93% |
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
10.859 |
8.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8.106 |
|
|
75% |
46 |
Hội Nông dân |
7.914 |
6.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
|
|
5.407 |
|
|
81% |
47 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.370 |
2.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.843 |
|
|
84% |
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
20.664 |
15.764 |
0 |
252 |
0 |
0 |
0 |
217 |
0 |
0 |
232 |
0 |
0 |
0 |
15.063 |
0 |
0 |
76% |
48 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.574 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
62% |
49 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.141 |
4.700 |
|
|
|
|
|
217 |
|
|
|
|
|
|
4.483 |
|
|
91% |
50 |
Hội Đông Y |
915 |
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870 |
|
|
95% |
51 |
Hội Người mù |
1.505 |
947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
947 |
|
|
63% |
52 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
2.790 |
1.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.361 |
|
|
49% |
53 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1.692 |
1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.208 |
|
|
71% |
54 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.458 |
2.003 |
|
252 |
|
|
|
|
|
|
232 |
|
|
|
1.519 |
|
|
81% |
55 |
Hội Người cao tuổi |
493 |
474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474 |
|
|
96% |
56 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.096 |
2.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.001 |
|
|
95% |
IV |
An ninh-Quốc phòng |
209.268 |
193.967 |
0 |
0 |
93.400 |
93.595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.972 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93% |
57 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
93.400 |
93.400 |
|
|
93.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
58 |
Công an tỉnh |
115.868 |
100.567 |
|
|
|
93.595 |
|
|
|
|
6.972 |
|
|
|
|
|
|
87% |
V |
Hội Nhà báo (NSTW BSMT) |
|
80 |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Khối Đảng (Tỉnh ủy) |
99.331 |
90.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.148 |
|
|
91% |
VII |
Các đơn vị khác |
33.369 |
17.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.534 |
53% |
* Ghi chú: - Dự toán năm 2022 có bao gồm nguồn NSTW BSMT cho NSĐP 87.902 triệu đồng.
- Hội Nhà báo (NSTW BSMT): dự toán 2021 sang 2022 nguồn NSTW BSMT cho NSĐP 80 triệu đồng.
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2022
(Tổng hợp các đơn vị dự toán Khối tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán được cấp |
Bao gồm |
Kinh phí thực hiện trong năm |
Nguồn còn lại |
Trong đó |
Dự toán còn lại |
||||
DT năm trước chuyển sang |
DT giao 2022 đầu năm |
DT bổ sung trong năm |
DT giảm trừ trong năm |
Chuyển sang năm sau |
Dự toán bị hủy |
||||||
A |
B |
1=2+3+4-5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
2.697.472 |
118.438 |
2.814.929 |
59.851 |
-295.747 |
2.165.624 |
531.848 |
47.912 |
483.935 |
0 |
I |
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp |
2.407.649 |
116.707 |
2.527.785 |
55.512 |
-292.355 |
1.900.600 |
507.049 |
38.799 |
468.250 |
0 |
1 |
Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh |
15.522 |
109 |
15.413 |
0 |
0 |
12.629 |
2.894 |
197 |
2.697 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
127.914 |
109 |
132.225 |
0 |
-4.420 |
112.602 |
15.313 |
708 |
14.605 |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
19.179 |
0 |
6.864 |
12.315 |
0 |
18.791 |
389 |
356 |
33 |
|
4 |
Sở Kế hoạch- Đầu tư |
15.468 |
31 |
10.975 |
4.688 |
-226 |
14.664 |
804 |
217 |
586 |
|
5 |
Sở Tài chính |
16.328 |
2.462 |
16.083 |
0 |
-2.217 |
11.352 |
4.976 |
1.889 |
3.087 |
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
13.037 |
2 |
13.763 |
0 |
-728 |
12.442 |
595 |
55 |
541 |
|
7 |
Trường Chính trị |
17.525 |
939 |
16.586 |
0 |
0 |
13.858 |
3.667 |
1.446 |
2.221 |
|
8 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
70.522 |
8.700 |
78.984 |
0 |
-17.162 |
46.337 |
24.185 |
6.242 |
17.943 |
|
9 |
Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore |
29.909 |
4.946 |
26.330 |
0 |
-1.367 |
25.497 |
4.411 |
3.579 |
833 |
|
10 |
Trường Cao đẳng Y tế |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
147 |
3 |
0 |
3 |
|
11 |
Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
20.320 |
1.161 |
21.451 |
715 |
-3.007 |
20.242 |
78 |
59 |
18 |
|
12 |
Ban An toàn Giao thông |
9.428 |
0 |
9.428 |
0 |
0 |
8.149 |
1.279 |
0 |
1.279 |
|
13 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
657 |
0 |
657 |
0 |
0 |
446 |
211 |
0 |
211 |
|
14 |
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ |
13.817 |
0 |
14.716 |
0 |
-899 |
9.293 |
4.524 |
0 |
4.524 |
|
15 |
Quỹ Phát triển KHCN |
19.768 |
5.190 |
16.068 |
15 |
-1.505 |
5.597 |
14.171 |
8.247 |
5.923 |
|
16 |
Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương |
0 |
0 |
1.101 |
0 |
-1.101 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
473 |
0 |
473 |
0 |
0 |
382 |
91 |
0 |
91 |
|
18 |
BQL DA ngành nông nghiệp |
4.370 |
0 |
4.480 |
0 |
-110 |
4.147 |
223 |
0 |
223 |
|
19 |
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
78.627 |
206 |
81.272 |
|
-2.850 |
58.145 |
20.482 |
404 |
20.079 |
|
20 |
Sở Tư Pháp |
21.287 |
457 |
20.937 |
10 |
-117 |
8.619 |
12.668 |
529 |
12.139 |
|
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.376 |
232 |
20.095 |
|
-951 |
15.613 |
3.763 |
245 |
3.518 |
|
22 |
Sở Công thương |
32.661 |
0 |
30.941 |
1.931 |
-211 |
27.033 |
5.628 |
297 |
5.331 |
|
23 |
Sở Xây dựng |
21.921 |
730 |
16.675 |
4.608 |
-92 |
17.735 |
4.186 |
801 |
3.386 |
|
24 |
Sở Giao thông- Vận tải |
206.578 |
53 |
213.362 |
|
-6.836 |
111.058 |
95.520 |
130 |
95.391 |
|
25 |
Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt) |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Đăng kiểm tư nhân |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
27 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
28 |
Sở Giáo dục- Đào tạo |
573.125 |
82.579 |
706.494 |
|
-215.948 |
496.464 |
76.661 |
6.736 |
69.925 |
|
29 |
Bảo hiểm Y tế HS, SV |
18.000 |
0 |
18.000 |
0 |
0 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
Sở Y tế |
184.145 |
2.880 |
189.804 |
320 |
-8.859 |
142.587 |
41.558 |
892 |
40.666 |
|
31 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.838 |
0 |
|
1.838 |
0 |
1.636 |
202 |
0 |
202 |
|
32 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
249.636 |
4.453 |
236.967 |
9.885 |
-1.669 |
224.752 |
24.883 |
3.485 |
21.398 |
|
33 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
246.978 |
251 |
243.610 |
3.226 |
-109 |
219.355 |
27.622 |
1.100 |
26.522 |
|
34 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
95.206 |
1.084 |
107.027 |
|
-12.905 |
58.756 |
36.449 |
682 |
35.767 |
|
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
72.420 |
70 |
65.021 |
9.841 |
-2.512 |
41.630 |
30.790 |
382 |
30.408 |
|
37 |
Sở Nội vụ |
42.256 |
43 |
43.213 |
|
-1.000 |
40.755 |
1.500 |
33 |
1.467 |
|
38 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
30.979 |
0 |
36.532 |
|
-5.553 |
4.803 |
26.176 |
0 |
26.176 |
|
39 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
100.685 |
0 |
100.685 |
0 |
0 |
82.524 |
18.161 |
0 |
18.161 |
|
40 |
Cục Quản lý thị trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp |
17.545 |
22 |
11.403 |
6.120 |
0 |
14.559 |
2.985 |
91 |
2.895 |
|
II |
Khối đoàn thể |
61.524 |
374 |
63.499 |
341 |
-2.690 |
55.294 |
6.230 |
2.086 |
4.144 |
|
42 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8.175 |
0 |
8.175 |
0 |
0 |
6.300 |
1.875 |
315 |
1.560 |
|
43 |
Tỉnh Đoàn |
33.794 |
122 |
33.672 |
|
|
31.653 |
2.141 |
1.482 |
659 |
|
44 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.147 |
25 |
10.320 |
127 |
-2.325 |
8.106 |
41 |
41 |
0 |
|
45 |
Hội Nông dân |
8.041 |
162 |
7.664 |
214 |
|
6.392 |
1.648 |
183 |
1.465 |
|
46 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.367 |
64 |
3.668 |
0 |
-365 |
2.843 |
524 |
64 |
460 |
|
III |
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp |
20.136 |
689 |
19.551 |
598 |
-702 |
15.764 |
4.372 |
1.136 |
3.236 |
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.738 |
395 |
3.343 |
0 |
0 |
2.200 |
1.538 |
568 |
970 |
|
48 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
5.321 |
217 |
4.671 |
433 |
0 |
4.700 |
621 |
433 |
188 |
|
49 |
Hội Đông Y |
872 |
0 |
872 |
0 |
0 |
870 |
2 |
0 |
2 |
|
50 |
Hội Người mù |
1.101 |
0 |
1.101 |
0 |
0 |
947 |
154 |
0 |
154 |
|
51 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
2.589 |
0 |
2.589 |
0 |
0 |
1.361 |
1.228 |
0 |
1.228 |
|
52 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
1.681 |
76 |
2.145 |
0 |
-540 |
1.208 |
473 |
87 |
386 |
|
53 |
Hội Liên hiệp các hội KHKT |
2.255 |
1 |
2.296 |
0 |
-42 |
2.003 |
252 |
48 |
204 |
|
54 |
Hội Người cao tuổi |
577 |
0 |
463 |
114 |
0 |
474 |
103 |
0 |
103 |
|
55 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.002 |
0 |
2.071 |
51 |
-120 |
2.001 |
1 |
0 |
1 |
|
IV |
An ninh-Quốc phòng |
208.163 |
669 |
204.094 |
3.400 |
0 |
193.967 |
14.196 |
5.891 |
8.305 |
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
93.400 |
0 |
92.400 |
1.000 |
0 |
93.400 |
0 |
0 |
0 |
|
57 |
Công an tỉnh |
114.763 |
669 |
111.694 |
2.400 |
0 |
100.567 |
14.196 |
5.891 |
8.305 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi tạo nguồn CCT L |
Dự phòng |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi nộp NS cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Chi GD- ĐTDN |
Chi KH và CN |
Chi GD- ĐTDN |
Chi KH và CN (3) |
Chi ĐTPT |
Chi TX |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=6/1 |
19=7/2 |
20=10/3 |
|
Tổng số |
11.750.568 |
1.650.000 |
9.896.105 |
0 |
204.463 |
16.621.252 |
1.824.579 |
0 |
0 |
9.083.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.713.218 |
141% |
111% |
92% |
1 |
TP Thủ Dầu Một |
1.954.216 |
252.391 |
1.666.499 |
|
35.326 |
4.814.379 |
173.874 |
|
|
1.599.595 |
|
|
|
|
|
|
3.040.910 |
246% |
69% |
96% |
2 |
TP Thuận An |
1.874.597 |
289.874 |
1.554.753 |
|
29.970 |
2.202.779 |
289.944 |
|
|
1.459.878 |
|
|
|
|
|
|
452.957 |
118% |
100% |
94% |
3 |
TP Dĩ An |
1.617.567 |
235.813 |
1.354.266 |
|
27.488 |
1.868.733 |
214.084 |
|
|
1.147.339 |
|
|
|
|
|
|
507.310 |
116% |
91% |
85% |
4 |
TP Tân Uyên |
1.632.731 |
187.010 |
1.419.055 |
|
26.666 |
1.825.360 |
305.371 |
|
|
1.333.114 |
|
|
|
|
|
|
186.875 |
112% |
163% |
94% |
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
724.903 |
121.152 |
590.048 |
|
13.703 |
1.047.933 |
145.012 |
|
|
523.520 |
|
|
|
|
|
|
379.401 |
145% |
120% |
89% |
6 |
Huyện Phú Giáo |
946.678 |
131.551 |
797.012 |
|
18.115 |
1.191.942 |
206.549 |
|
|
717.630 |
|
|
|
|
|
|
267.763 |
126% |
157% |
90% |
7 |
Thị xã Bến Cát |
1.288.187 |
177.094 |
1.089.829 |
|
21.264 |
1.423.327 |
174.885 |
|
|
996.318 |
|
|
|
|
|
|
252.124 |
110% |
99% |
91% |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
770.087 |
108.646 |
647.761 |
|
13.680 |
1.215.247 |
144.158 |
|
|
551.174 |
|
|
|
|
|
|
519.915 |
158% |
133% |
85% |
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
941.602 |
146.469 |
776.882 |
|
18.251 |
1.031.552 |
170.702 |
|
|
754.887 |
|
|
|
|
|
|
105.963 |
110% |
117% |
97% |
* Ghi chú:
- Dự toán đã bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT; kinh phí quản lý bảo trì đường bộ; kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện).
- Số liệu quyết toán bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên 105.398 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT MT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT MT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13=14+15 +16 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
5.432.478 |
3.743.710 |
1.688.768 |
0 |
1.688.768 |
22.000 |
1.666.768 |
0 |
5.421.483 |
3.743.710 |
1.677.773 |
0 |
1.677.773 |
22.000 |
1.655.773 |
|
100% |
100% |
99% |
|
99% |
100% |
99% |
|
1 |
TP Thủ Dầu Một |
152.551 |
0 |
152.551 |
|
152.551 |
|
152.551 |
|
152.717 |
0 |
152.717 |
|
152.717 |
|
152.717 |
|
100% |
|
100% |
|
100% |
|
100% |
|
2 |
TP Thuận An |
688.648 |
342.518 |
346.130 |
|
346.130 |
|
346.130 |
|
735.651 |
342.518 |
393.133 |
|
393.133 |
|
393.133 |
|
107% |
100% |
114% |
|
114% |
|
114% |
|
3 |
TP Dĩ An |
362.357 |
100.187 |
262.170 |
|
262.170 |
|
262.170 |
|
331.471 |
100.187 |
231.284 |
|
231.284 |
|
231.284 |
|
91% |
100% |
88% |
|
88% |
|
88% |
|
4 |
TP Tân Uyên |
986.486 |
493.372 |
493.114 |
|
493.114 |
|
493.114 |
|
971.886 |
493.372 |
478.514 |
|
478.514 |
|
478.514 |
|
99% |
100% |
97% |
|
97% |
|
97% |
|
5 |
Thị xã Bến Cát |
702.703 |
419.956 |
282.747 |
|
282.747 |
2.000 |
280.747 |
|
669.507 |
419.956 |
249.551 |
|
249.551 |
2.000 |
247.551 |
|
95% |
100% |
88% |
|
88% |
100% |
88% |
|
6 |
Huyện Phú Giáo |
825.721 |
794.912 |
30.809 |
|
30.809 |
8.000 |
22.809 |
|
825.715 |
794.912 |
30.803 |
|
30.803 |
8.000 |
22.803 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
750.073 |
737.239 |
12.834 |
|
12.834 |
2.000 |
10.834 |
|
777.333 |
737.239 |
40.094 |
|
40.094 |
2.000 |
38.094 |
|
104% |
100% |
312% |
|
312% |
100% |
352% |
|
8 |
Huyện Bàu Bàng |
529.502 |
457.105 |
72.397 |
|
72.397 |
|
72.397 |
|
522.845 |
457.105 |
65.740 |
|
65.740 |
|
65.740 |
|
99% |
100% |
91% |
|
91% |
|
91% |
|
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
434.437 |
398.421 |
36.016 |
|
36.016 |
10.000 |
26.016 |
|
434.358 |
398.421 |
35.937 |
|
35.937 |
10.000 |
25.937 |
|
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm bổ sung mục tiêu ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện vốn thưởng nông thôn mới từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh số tiền 22.000 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
||||
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
17.388.029 |
6.642.573 |
5.229.297 |
0 |
2.166.925 |
3.349.234 |
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
5.315.281 |
2.240.166 |
178.871 |
|
609.682 |
2.286.562 |
2 |
Thành phố Thuận An |
2.044.745 |
1.199.093 |
527.173 |
|
238.490 |
79.989 |
3 |
Thành phố Dĩ An |
1.833.708 |
1.131.537 |
234.494 |
|
227.061 |
240.616 |
4 |
Thành phố Tân Uyên |
1.607.522 |
632.770 |
709.059 |
|
153.071 |
112.622 |
5 |
Thị xã Bến Cát |
1.335.003 |
531.754 |
537.036 |
|
212.612 |
53.601 |
6 |
Huyện Phú Giáo |
1.339.593 |
146.711 |
948.774 |
|
210.725 |
33.383 |
7 |
Huyện Dầu Tiếng |
1.288.008 |
240.520 |
939.146 |
|
56.870 |
51.472 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
1.331.967 |
210.591 |
593.637 |
|
106.804 |
420.935 |
9 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
1.292.202 |
309.431 |
561.107 |
|
351.610 |
70.054 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=4/1 |
15=5/2 |
16=6/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Tổng hợp theo đơn vị và chi tiết dự án cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
SH KB |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022 |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022 |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngoài nước |
Trong nước |
|
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Dự toán kéo dài năm 2022 |
Dự toán năm 2022 |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
Tổng số |
Ngoài nước |
Trong nước |
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
8 |
14 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
94.231.389 |
5.957.558 |
88.273.831 |
30.477.484 |
0 |
30.477.484 |
3.383.599 |
30.477.484 |
0 |
30.477.484 |
11.042.541 |
3.633.490 |
7.409.051 |
0 |
11.042.541 |
7.668.621 |
0 |
7.668.621 |
69% |
|
69% |
|
|
A |
Vốn Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
0 |
0 |
30.298.919 |
0 |
30.298.919 |
3.302.871 |
30.298.919 |
0 |
30.298.919 |
10.689.051 |
3.630.000 |
7.059.051 |
0 |
10.689.051 |
7.504.207 |
0 |
7.504.207 |
70% |
|
70% |
|
|
010 |
Quốc phòng |
|
|
0 |
0 |
0 |
48.168 |
0 |
48.168 |
1.610 |
48.168 |
0 |
48.168 |
54.900 |
0 |
54.900 |
0 |
54.900 |
34.091 |
0 |
34.091 |
62% |
|
62% |
|
|
|
181100017 - Phòng Trung tâm Chỉ huy, điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng |
|
7004686 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.900 |
0 |
4.900 |
0 |
4.900 |
4.674 |
0 |
4.674 |
95% |
|
95% |
|
|
|
220210002 - Hội trưởng 350 cho Bộ chỉ huy Quân sự |
|
7004686 |
25.710 |
0 |
25.710 |
259 |
0 |
259 |
0 |
259 |
0 |
259 |
24.600 |
0 |
24.600 |
0 |
24.600 |
12.116 |
0 |
12.116 |
49% |
|
49% |
|
|
|
220210003 - Xây dựng mới đại đội kho vũ khí - đạn |
|
7004686 |
14.984 |
0 |
14.984 |
556 |
0 |
556 |
0 |
556 |
0 |
556 |
13.900 |
0 |
13.900 |
0 |
13.900 |
4.845 |
0 |
4.845 |
35% |
|
35% |
|
|
|
220210004 - XD Đại đội Thông tin Bộ chỉ huy QS tỉnh Bình Dương |
|
7004686 |
11.796 |
0 |
11.796 |
454 |
0 |
454 |
0 |
454 |
0 |
454 |
10.800 |
0 |
10.800 |
0 |
10.800 |
10.485 |
0 |
10.485 |
97% |
|
97% |
|
|
|
220160020 - XD các hạng mục PV SH và LV Ban CH QS Bắc tân Uyên |
|
7004686 |
34.995 |
0 |
34.995 |
32.596 |
0 |
32.596 |
1.180 |
32.596 |
0 |
32.596 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.180 |
0 |
1.180 |
|
|
|
|
|
|
220190002 - Nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự |
|
7004686 |
14.999 |
0 |
14.999 |
14.209 |
0 |
14.209 |
376 |
14.209 |
0 |
14.209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
293 |
0 |
293 |
|
|
|
|
|
|
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7823274 - Bồi thường GPMB để XD khu Các hậu cần KT tại H Bắc TU |
|
7823274 |
19.557 |
0 |
19.557 |
94 |
0 |
94 |
54 |
94 |
0 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
XD hạ tầng khu QH sân bay Quốc phòng huyện Dầu Tiếng (GĐ1 GPMB và XD hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch) |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7999672 - Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông |
|
7999672 |
14.989 |
0 |
14.989 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
100% |
|
100% |
|
|
040 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
380.912 |
0 |
380.912 |
58.813 |
380.912 |
0 |
380.912 |
79.510 |
0 |
79.510 |
0 |
79.510 |
100.636 |
0 |
100.636 |
127% |
|
127% |
|
|
|
181100018 - Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PC & CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương |
|
7004692 |
56.111 |
0 |
56.111 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.100 |
0 |
14.100 |
0 |
14.100 |
341 |
0 |
341 |
2% |
|
2% |
|
|
|
220160007 - XD, Cải tạo, MC, MR nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B) |
|
7004692 |
52.484 |
0 |
52.484 |
41.113 |
0 |
41.113 |
0 |
41.113 |
0 |
41.113 |
3.003 |
0 |
3.003 |
0 |
3.003 |
3.003 |
0 |
3.003 |
100% |
|
100% |
|
|
|
220160009 - XD , CT, NC và MR Nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát |
|
7004692 |
34.324 |
0 |
34.324 |
31.131 |
0 |
31.131 |
0 |
31.131 |
0 |
31.131 |
88 |
0 |
88 |
0 |
88 |
88 |
0 |
88 |
99% |
|
99% |
|
|
|
220170001 - Cơ sở làm việc công an huyện Bắc Tân Uyên |
|
7004692 |
37.154 |
0 |
37.154 |
29.214 |
0 |
29.214 |
0 |
29.214 |
0 |
29.214 |
515 |
0 |
515 |
0 |
515 |
515 |
0 |
515 |
100% |
|
100% |
|
|
|
220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ máy Taluy trại giam TTHL CABD |
|
7004692 |
13.462 |
0 |
13.462 |
12.862 |
0 |
12.862 |
0 |
12.862 |
0 |
12.862 |
154 |
0 |
154 |
0 |
154 |
153 |
0 |
153 |
99% |
|
99% |
|
|
|
220190001 - Cơ sở làm việc Công an TPTDM |
|
7004692 |
203.500 |
0 |
203.500 |
61.383 |
0 |
61.383 |
55.544 |
61.383 |
0 |
61.383 |
57.646 |
0 |
57.646 |
0 |
57.646 |
90.813 |
0 |
90.813 |
158% |
|
158% |
|
|
|
220210001 - Triển khai hệ thống WIFI và cổng TT điện tử tại CA tỉnh BD |
|
7004692 |
5.202 |
0 |
5.202 |
2.505 |
0 |
2.505 |
2.335 |
2.505 |
0 |
2.505 |
2.454 |
0 |
2.454 |
0 |
2.454 |
4.788 |
0 |
4.788 |
195% |
|
195% |
|
|
|
220160005 - Trụ Sở làm việc Công An Phường Chánh Phú Hòa |
|
7004692 |
11.581 |
0 |
11.581 |
10.604 |
0 |
10.604 |
11 |
10.604 |
0 |
10.604 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
11 |
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công An tỉnh |
|
7004692 |
0 |
0 |
0 |
192.101 |
0 |
192.101 |
924 |
192.101 |
0 |
192.101 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
924 |
0 |
924 |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. |
|
7004692 |
204.597 |
0 |
204.597 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Camera giám sát chát, an ninh, an toàn giao thông |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
070 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
0 |
0 |
3.563.131 |
0 |
3.563.131 |
499.414 |
3.563.131 |
0 |
3.563.131 |
1.370.958 |
30.000 |
1.340.958 |
0 |
1.370.958 |
1.478.142 |
0 |
1.478.142 |
108% |
|
108% |
|
|
|
7373176 - Trường mầm non Họa mi |
|
7373176 |
78.065 |
0 |
78.065 |
38.235 |
0 |
38.235 |
5.873 |
38.235 |
0 |
38.235 |
13.900 |
0 |
13.900 |
0 |
13.900 |
18.190 |
0 |
18.190 |
131% |
|
131% |
Nộp giảm 27.665.000 đồng |
|
|
7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
|
7639923 |
139.339 |
0 |
139.339 |
68.013 |
0 |
68.013 |
0 |
68.013 |
0 |
68.013 |
3.800 |
0 |
3.800 |
0 |
3.800 |
3.590 |
0 |
3.590 |
94% |
|
94% |
|
|
|
7646496 - Trường Trung học Cơ Sở Phú hòa 2 |
|
7646496 |
157.382 |
0 |
157.382 |
86.634 |
0 |
86.634 |
11.059 |
86.634 |
0 |
86.634 |
35.600 |
0 |
35.600 |
0 |
35.600 |
45.572 |
0 |
45.572 |
128% |
|
128% |
|
|
|
7759858 - CT Nhà đa năng, đường bộ Trường THPT Võ Minh Đức |
|
7759858 |
22.400 |
0 |
22.400 |
18.126 |
0 |
18.126 |
0 |
18.126 |
0 |
18.126 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
1.885 |
0 |
1.885 |
94% |
|
94% |
|
|
|
7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
|
7766153 |
108.373 |
0 |
108.373 |
40.302 |
0 |
40.302 |
19.012 |
40.302 |
0 |
40.302 |
33.600 |
0 |
33.600 |
0 |
33.600 |
43.282 |
0 |
43.282 |
129% |
|
129% |
|
|
|
7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ |
|
7766154 |
130.818 |
0 |
130.818 |
73.876 |
0 |
73.876 |
0 |
73.876 |
0 |
73.876 |
39.000 |
0 |
39.000 |
0 |
39.000 |
37.281 |
0 |
37.281 |
96% |
|
96% |
|
|
|
7767773 - CT, NC ,MR Trường THPT Bình Phú |
|
7767773 |
93.523 |
0 |
93.523 |
59.036 |
0 |
59.036 |
0 |
59.036 |
0 |
59.036 |
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
25.000 |
24.981 |
0 |
24.981 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7780949 - XD mới BS nhà thi đấu TDTD Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
|
7780949 |
25.698 |
0 |
25.698 |
21.497 |
0 |
21.497 |
0 |
21.497 |
0 |
21.497 |
605 |
0 |
605 |
0 |
605 |
490 |
0 |
490 |
81% |
|
81% |
|
|
|
7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Hòa Phú |
|
7786897 |
184.779 |
0 |
184.779 |
65.506 |
0 |
65.506 |
61.522 |
65.506 |
0 |
65.506 |
32.451 |
0 |
32.451 |
0 |
32.451 |
82.129 |
0 |
82.129 |
253% |
|
253% |
|
|
|
7897512 - Cải tạo, NC, MR Trường THCS Phú Mỹ |
|
7897512 |
83.998 |
0 |
83.998 |
135 |
0 |
135 |
135 |
135 |
0 |
135 |
20.500 |
0 |
20.500 |
0 |
20.500 |
2.041 |
0 |
2.041 |
10% |
|
10% |
|
|
|
7897513 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
|
7897513 |
89.932 |
0 |
89.932 |
144 |
0 |
144 |
144 |
144 |
0 |
144 |
2.300 |
0 |
2.300 |
0 |
2.300 |
2.241 |
0 |
2.241 |
97% |
|
97% |
|
|
|
7897514 - XD mới, bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
|
7897514 |
37.932 |
0 |
37.932 |
86 |
0 |
86 |
86 |
86 |
0 |
86 |
1.350 |
0 |
1.350 |
0 |
1.350 |
404 |
0 |
404 |
30% |
|
30% |
|
|
|
7904374 - Nhà thi đấu đa năng TT GDTT và BD nghiệp vụ tỉnh BD |
|
7904374 |
602 |
0 |
602 |
74 |
0 |
74 |
74 |
74 |
0 |
74 |
395 |
0 |
395 |
0 |
395 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7907836- Cải tạo , nâng cấp , MR Trường THCS Định Hòa |
|
7907836 |
1.055 |
0 |
1.055 |
264 |
0 |
264 |
259 |
264 |
0 |
264 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7879827- Xây dựng mới Trường THCS Tương Bình Hiệp |
|
7879827 |
957 |
0 |
957 |
146 |
0 |
146 |
146 |
146 |
0 |
146 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7584568 - Trường trung học cơ sở An Điền (GD II ) - TX Bến Cát - BD |
|
7584568 |
80.999 |
0 |
80.999 |
70.899 |
0 |
70.899 |
0 |
70.899 |
0 |
70.899 |
5.200 |
0 |
5.200 |
0 |
5.200 |
5.200 |
0 |
5.200 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7626151 - Trường Tiểu học An tây B (GĐ II ) |
|
7626151 |
80.770 |
0 |
80.770 |
63.558 |
0 |
63.558 |
0 |
63.558 |
0 |
63.558 |
6.217 |
0 |
6.217 |
0 |
6.217 |
6.106 |
0 |
6.106 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát |
|
7749208 |
33.336 |
0 |
33.336 |
26.404 |
0 |
26.404 |
0 |
26.404 |
0 |
26.404 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
926 |
0 |
926 |
93% |
|
93% |
|
|
|
7780945 - Trường trung học cơ sở Mỹ Thạnh |
|
7780945 |
193.463 |
0 |
193.463 |
22.787 |
0 |
22.787 |
18.609 |
22.787 |
0 |
22.787 |
51.700 |
0 |
51.700 |
0 |
51.700 |
64.462 |
0 |
64.462 |
125% |
|
125% |
|
|
|
7830349 - Cải tạo, NC, MR Trường Trung học phổ thông Tây Nam |
|
7830349 |
94.888 |
0 |
94.888 |
1.927 |
0 |
1.927 |
0 |
1.927 |
0 |
1.927 |
33.937 |
0 |
33.937 |
0 |
33.937 |
28.425 |
0 |
28.425 |
84% |
|
84% |
|
|
|
7836499 - Trường trung học cơ sở Hòa Lợi (Bến Cát) |
|
7836499 |
187.781 |
0 |
187.781 |
2.534 |
0 |
2.534 |
0 |
2.534 |
0 |
2.534 |
42.485 |
0 |
42.485 |
0 |
42.485 |
1.598 |
0 |
1.598 |
4% |
|
4% |
|
|
|
7896063 - CT, NC, MR Trường HTCS Hòa Lợi thành Trường TH An Lợi |
|
7896063 |
72.379 |
0 |
72.379 |
497 |
0 |
497 |
0 |
497 |
0 |
497 |
461 |
0 |
461 |
0 |
461 |
55 |
0 |
55 |
12% |
|
12% |
|
|
|
7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình -TX TA |
|
7609001 |
49.925 |
0 |
49.925 |
49.194 |
0 |
49.194 |
0 |
49.194 |
0 |
49.194 |
380 |
0 |
380 |
0 |
380 |
379 |
0 |
379 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7646495 - Trường tiểu học An Thạnh TX Thuận An |
|
7646495 |
92.612 |
0 |
92.612 |
78.470 |
0 |
78.470 |
400 |
78.470 |
0 |
78.470 |
309 |
0 |
309 |
0 |
309 |
709 |
0 |
709 |
229% |
|
229% |
|
|
|
7718363 - Trường Tiểu học Bình chuẩn 2 |
|
7718363 |
101.839 |
0 |
101.839 |
71.098 |
0 |
71.098 |
5.616 |
71.098 |
0 |
71.098 |
12.830 |
0 |
12.830 |
0 |
12.830 |
16.398 |
0 |
16.398 |
128% |
|
128% |
|
|
|
7780941 - Trường Tiểu học An Phú 3 |
|
7780941 |
105.771 |
0 |
105.771 |
182 |
0 |
182 |
0 |
182 |
0 |
182 |
1.256 |
0 |
1.256 |
0 |
1.256 |
1.256 |
0 |
1.256 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7834188 - Trường Tiểu học An Phú 2 |
|
7834188 |
105.892 |
0 |
105.892 |
35.559 |
0 |
35.559 |
33.000 |
35.559 |
0 |
35.559 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
49.119 |
0 |
49.119 |
246% |
|
246% |
|
|
|
7898923 - CT,NC,MR Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
|
7898923 |
87.689 |
0 |
87.689 |
399 |
0 |
399 |
187 |
399 |
0 |
399 |
258 |
0 |
258 |
0 |
258 |
444 |
0 |
444 |
172% |
|
172% |
|
|
|
7899366 - Cải tạo, NC, MR Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
|
7899366 |
121.592 |
0 |
121.592 |
665 |
0 |
665 |
0 |
665 |
0 |
665 |
108 |
0 |
108 |
0 |
108 |
107 |
0 |
107 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7879331 - Cải tạo ,XD,BS Trường THPT Trịnh Hoài Đức |
|
7879331 |
154.274 |
0 |
154.274 |
54.900 |
0 |
54.900 |
51.378 |
54.900 |
0 |
54.900 |
61.906 |
0 |
61.906 |
0 |
61.906 |
111.753 |
0 |
111.753 |
181% |
|
181% |
|
|
|
7256457 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
|
7256457 |
142.118 |
0 |
142.118 |
104.204 |
0 |
104.204 |
0 |
104.204 |
0 |
104.204 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7790181 - Trường Mầm non Hoa Mai 2 |
|
7790181 |
105.828 |
0 |
105.828 |
59.560 |
0 |
59.560 |
8.193 |
59.560 |
0 |
59.560 |
24.642 |
0 |
24.642 |
0 |
24.642 |
32.023 |
0 |
32.023 |
130% |
|
130% |
|
|
|
7871031 - XD mới bổ sung Trường THCS Bình Chuẩn |
|
7871031 |
104.601 |
0 |
104.601 |
1.439 |
0 |
1.439 |
883 |
1.439 |
0 |
1.439 |
35.000 |
0 |
35.000 |
0 |
35.000 |
23.422 |
0 |
23.422 |
67% |
|
67% |
|
|
|
7398341- Trường tiểu học Tuy An |
|
7398341 |
87.830 |
0 |
87.830 |
77.295 |
0 |
77.295 |
94 |
77.295 |
0 |
77.295 |
450 |
0 |
450 |
0 |
450 |
535 |
0 |
535 |
119% |
|
119% |
|
|
|
7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
|
7719529 |
152.202 |
0 |
152.202 |
120.721 |
0 |
120.721 |
1.461 |
120.721 |
0 |
120.721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3 |
|
7609000 |
67.568 |
0 |
67.568 |
59.121 |
0 |
59.121 |
141 |
59.121 |
0 |
59.121 |
1.190 |
0 |
1.190 |
0 |
1.190 |
1.329 |
0 |
1.329 |
112% |
|
112% |
|
|
|
7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao ) |
|
7637537 |
77.210 |
0 |
77.210 |
61.141 |
0 |
61.141 |
654 |
61.141 |
0 |
61.141 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
1.020 |
0 |
1.020 |
204% |
|
204% |
|
|
|
7398343- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
|
7398343 |
105.174 |
0 |
105.174 |
99.331 |
0 |
99.331 |
183 |
99.331 |
0 |
99.331 |
173 |
0 |
173 |
0 |
173 |
355 |
0 |
355 |
205% |
|
205% |
|
|
|
7770435 - Trường tiểu học Vĩnh Phú. |
|
7770435 |
124.977 |
0 |
124.977 |
72.339 |
0 |
72.339 |
7.928 |
72.339 |
0 |
72.339 |
27.000 |
0 |
27.000 |
0 |
27.000 |
34.923 |
0 |
34.923 |
129% |
|
129% |
|
|
|
7648765 - Trường tiểu học Lê Thị Trung |
|
7648765 |
101.625 |
0 |
101.625 |
73.876 |
0 |
73.876 |
752 |
73.876 |
0 |
73.876 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7473593 - Trường mẫu giáo hoa hồng, thị xã Tân Uyên (TU) |
|
7473593 |
47.318 |
0 |
47.318 |
31.482 |
0 |
31.482 |
763 |
31.482 |
0 |
31.482 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
8.536 |
0 |
8.536 |
85% |
|
85% |
|
|
|
7718685 - Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
|
7718685 |
213.349 |
0 |
213.349 |
167.186 |
0 |
167.186 |
1.828 |
167.186 |
0 |
167.186 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
30.000 |
29.391 |
0 |
29.391 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7782927 - CT, NC, MR Trường THPT Tân Phước Khánh |
|
7782927 |
106.928 |
0 |
106.928 |
25.654 |
0 |
25.654 |
23.453 |
25.654 |
0 |
25.654 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
23.841 |
0 |
23.841 |
2384% |
|
2384 % |
|
|
|
7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
|
7782929 |
108.648 |
0 |
108.648 |
2.591 |
0 |
2.591 |
0 |
2.591 |
0 |
2.591 |
39.000 |
0 |
39.000 |
0 |
39.000 |
18.061 |
0 |
18.061 |
46% |
|
46% |
|
|
|
7386404 - Trường THCS Vĩnh Tân Huyện Tân Uyên |
|
7386404 |
98.320 |
0 |
98.320 |
16.300 |
0 |
16.300 |
14.180 |
16.300 |
0 |
16.300 |
32.000 |
0 |
32.000 |
0 |
32.000 |
38.441 |
0 |
38.441 |
120% |
|
120% |
|
|
|
7415964- Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, huyện Tân Uyên- Bình Dương |
|
7415964 |
82.683 |
0 |
82.683 |
55.748 |
0 |
55.748 |
206 |
55.748 |
0 |
55.748 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
206 |
0 |
206 |
|
|
|
|
|
|
7415970-Trường Tiểu học Thái Hòa B |
|
7415970 |
84.738 |
0 |
84.738 |
65.560 |
0 |
65.560 |
76 |
65.560 |
0 |
65.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
0 |
76 |
|
|
|
|
|
|
7445703 - Trường mầm non Thạnh Phước , huyện Tân Uyên |
|
7445703 |
80.399 |
0 |
80.399 |
41.296 |
0 |
41.296 |
3.588 |
41.296 |
0 |
41.296 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
22.113 |
0 |
22.113 |
111% |
|
111% |
Nộp giảm 889.000 đồng |
|
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Trường Trung Học Cơ sở Hội Nghĩa |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7643805 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Dĩ An) |
|
7643805 |
116.888 |
0 |
116.888 |
109.446 |
0 |
109.446 |
0 |
109.446 |
0 |
109.446 |
45 |
0 |
45 |
0 |
45 |
44 |
0 |
44 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7795502 - Trường tiểu học Tân Bình B |
|
7795502 |
101.971 |
0 |
101.971 |
2.455 |
0 |
2.455 |
0 |
2.455 |
0 |
2.455 |
46.154 |
0 |
46.154 |
0 |
46.154 |
34.950 |
0 |
34.950 |
76% |
|
76% |
|
|
|
7795503 - Trường tiểu học Châu Thới |
|
7795503 |
102.417 |
0 |
102.417 |
26.580 |
0 |
26.580 |
24.030 |
26.580 |
0 |
26.580 |
40.000 |
0 |
40.000 |
0 |
40.000 |
63.830 |
0 |
63.830 |
160% |
|
160% |
|
|
|
7795504 - Trường Trung học cơ sở Tân Đông Hiệp B |
|
7795504 |
196.900 |
0 |
196.900 |
51.945 |
0 |
51.945 |
47.700 |
51.945 |
0 |
51.945 |
33.846 |
0 |
33.846 |
0 |
33.846 |
31.063 |
0 |
31.063 |
92% |
|
92% |
|
|
|
7886116 - Trường trung học cơ sở Bình Thắng (Dĩ An) |
|
7886116 |
161.992 |
0 |
161.992 |
700 |
0 |
700 |
0 |
700 |
0 |
700 |
2.200 |
0 |
2.200 |
0 |
2.200 |
843 |
0 |
843 |
38% |
|
38% |
|
|
|
7898028 - Trường mầm non Châu Thới (Dĩ An) |
|
7898028 |
69.796 |
0 |
69.796 |
322 |
0 |
322 |
0 |
322 |
0 |
322 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
561 |
0 |
561 |
56% |
|
56% |
|
|
|
7898192 - XD Bổ sung Trường TH phổ thông Nguyễn Thi M Khai (DA) |
|
7898192 |
44.882 |
0 |
44.882 |
300 |
0 |
300 |
0 |
300 |
0 |
300 |
800 |
0 |
800 |
0 |
800 |
782 |
0 |
782 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7898287 - CT, NC, MR Trường tiểu học Nguyễn Khuyến (Dĩ An) |
|
7898287 |
57.765 |
0 |
57.765 |
325 |
0 |
325 |
0 |
325 |
0 |
325 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
492 |
0 |
492 |
49% |
|
49% |
|
|
|
7950214 - Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (Giai đoạn 2)- Dĩ An |
|
7950214 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7501251 - Trường THCS Đông Chiêu |
|
7501251 |
95.999 |
0 |
95.999 |
65.251 |
0 |
65.251 |
0 |
65.251 |
0 |
65.251 |
10.190 |
0 |
10.190 |
0 |
10.190 |
9.390 |
0 |
9.390 |
92% |
|
92% |
|
|
|
Trường THCS Đông Hòa |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Cải tạo, MR Trường THPT Dĩ An |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 (Dĩ An) |
|
7643798 |
81.943 |
0 |
81.943 |
71.605 |
0 |
71.605 |
206 |
71.605 |
0 |
71.605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
206 |
0 |
206 |
|
|
|
|
|
|
7643813 - Mở rộng Trường Trung học cơ sở Đông Hòa |
|
7643813 |
52.788 |
0 |
52.788 |
45.126 |
0 |
45.126 |
679 |
45.126 |
0 |
45.126 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
679 |
0 |
679 |
|
|
|
|
|
|
7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C (Dĩ An) |
|
7644840 |
84.144 |
0 |
84.144 |
69.374 |
0 |
69.374 |
1.062 |
69.374 |
0 |
69.374 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.062 |
0 |
1.062 |
|
|
|
|
|
|
7648005 - Trường Tiểu Học Đông Hòa C (Dĩ An) |
|
7648005 |
91.746 |
0 |
91.746 |
76.694 |
0 |
76.694 |
398 |
76.694 |
0 |
76.694 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
398 |
0 |
398 |
|
|
|
|
|
|
7760562 - Cải tạo, NC,MR Trường THPT Phước Hòa |
|
7760562 |
27.679 |
0 |
27.679 |
22.726 |
0 |
22.726 |
440 |
22.726 |
0 |
22.726 |
826 |
0 |
826 |
0 |
826 |
1.256 |
0 |
1.256 |
152% |
|
152% |
|
|
|
7780944 - CT, NC, MR Trường THCS Vĩnh Hòa |
|
7780944 |
148.990 |
0 |
148.990 |
2.522 |
0 |
2.522 |
0 |
2.522 |
0 |
2.522 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
30.000 |
3.563 |
0 |
3.563 |
12% |
|
12% |
|
|
|
7865843 - Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
|
7865843 |
51.384 |
0 |
51.384 |
337 |
0 |
337 |
0 |
337 |
0 |
337 |
18.380 |
0 |
18.380 |
0 |
18.380 |
683 |
0 |
683 |
4% |
|
4% |
|
|
|
7865844 - XD bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
|
7865844 |
28.901 |
0 |
28.901 |
253 |
0 |
253 |
0 |
253 |
0 |
253 |
8.000 |
0 |
8.000 |
0 |
8.000 |
669 |
0 |
669 |
8% |
|
8% |
|
|
|
7872540 - XD Bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp |
|
7872540 |
69.220 |
0 |
69.220 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
428 |
0 |
428 |
0 |
428 |
428 |
0 |
428 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7593991 - Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo |
|
7593991 |
159.598 |
0 |
159.598 |
35.842 |
0 |
35.842 |
32.466 |
35.842 |
0 |
35.842 |
37.066 |
0 |
37.066 |
0 |
37.066 |
34.138 |
0 |
34.138 |
92% |
|
92% |
|
|
|
7784220 - XD Nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng |
|
7784220 |
13.039 |
0 |
13.039 |
11.698 |
0 |
11.698 |
157 |
11.698 |
0 |
11.698 |
45 |
0 |
45 |
0 |
45 |
200 |
0 |
200 |
445% |
|
445% |
|
|
|
7814180 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
|
7814180 |
88.759 |
0 |
88.759 |
51.100 |
0 |
51.100 |
4.879 |
51.100 |
0 |
51.100 |
26.500 |
0 |
26.500 |
0 |
26.500 |
31.379 |
0 |
31.379 |
118% |
|
118% |
|
|
|
7849717 - Cải tạo, nâng cấp,mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền |
|
7849717 |
76.712 |
0 |
76.712 |
38.050 |
0 |
38.050 |
20.564 |
38.050 |
0 |
38.050 |
27.500 |
0 |
27.500 |
0 |
27.500 |
48.064 |
0 |
48.064 |
175% |
|
175% |
|
|
|
7849719 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
|
7849719 |
78.908 |
0 |
78.908 |
39.050 |
0 |
39.050 |
23.434 |
39.050 |
0 |
39.050 |
28.700 |
0 |
28.700 |
0 |
28.700 |
52.134 |
0 |
52.134 |
182% |
|
182% |
|
|
|
7895694 - Trường THPT Thanh Tuyền |
|
7895694 |
109.864 |
0 |
109.864 |
915 |
0 |
915 |
0 |
915 |
0 |
915 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
30.000 |
8.899 |
0 |
8.899 |
30% |
|
30% |
|
|
|
7896780 - Trường mầm non An Lập |
|
7896780 |
88.996 |
0 |
88.996 |
1.486 |
0 |
1.486 |
0 |
1.486 |
0 |
1.486 |
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
45.000 |
37.309 |
0 |
37.309 |
83% |
|
83% |
|
|
|
7322762 - Trường Tiểu học Minh Tân |
|
7322762 |
113.959 |
0 |
113.959 |
62.683 |
0 |
62.683 |
29.490 |
62.683 |
0 |
62.683 |
39.000 |
0 |
39.000 |
0 |
39.000 |
68.486 |
0 |
68.486 |
176% |
|
176% |
|
|
|
7358089 - Trường THCS Minh Tân (GĐ 2 các hạng mục còn lại) |
|
7358089 |
48.833 |
0 |
48.833 |
47.296 |
0 |
47.296 |
0 |
47.296 |
0 |
47.296 |
85 |
0 |
85 |
0 |
85 |
81 |
0 |
81 |
95% |
|
95% |
|
|
|
7478201 - Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
|
7478201 |
39.451 |
0 |
39.451 |
39.181 |
0 |
39.181 |
0 |
39.181 |
0 |
39.181 |
130 |
0 |
130 |
0 |
130 |
127 |
0 |
127 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7699430 - Trường Trung học phổ thông Lê Lợi (Bắc Tân Uyên) |
|
7699430 |
99.998 |
0 |
99.998 |
79.444 |
0 |
79.444 |
0 |
79.444 |
0 |
79.444 |
5.049 |
0 |
5.049 |
0 |
5.049 |
4.516 |
0 |
4.516 |
89% |
|
89% |
|
|
|
7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình |
|
7761863 |
109.780 |
0 |
109.780 |
44.000 |
0 |
44.000 |
20 |
44.000 |
0 |
44.000 |
24.175 |
0 |
24.175 |
0 |
24.175 |
24.195 |
0 |
24.195 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7761864 - Trường trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
|
7761864 |
60.699 |
0 |
60.699 |
34.580 |
0 |
34.580 |
0 |
34.580 |
0 |
34.580 |
15.901 |
0 |
15.901 |
0 |
15.901 |
14.790 |
0 |
14.790 |
93% |
|
93% |
|
|
|
7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc (XD bổ sung 06 phòng học) |
|
7761865 |
19.801 |
0 |
19.801 |
16.268 |
0 |
16.268 |
0 |
16.268 |
0 |
16.268 |
746 |
0 |
746 |
0 |
746 |
746 |
0 |
746 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc (XD bổ sung 09 phòng học) |
|
7762951 |
22.437 |
0 |
22.437 |
15.714 |
0 |
15.714 |
0 |
15.714 |
0 |
15.714 |
720 |
0 |
720 |
0 |
720 |
717 |
0 |
717 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7866804 - Trường tiểu học Tân Lập (Bắc tân Uyên) |
|
7866804 |
109.045 |
0 |
109.045 |
1.015 |
0 |
1.015 |
0 |
1.015 |
0 |
1.015 |
12.000 |
0 |
12.000 |
0 |
12.000 |
2.555 |
0 |
2.555 |
21% |
|
21% |
|
|
|
7880528 - Trường mầm non Bông Trang (Bắc TU) |
|
7880528 |
92.200 |
0 |
92.200 |
850 |
0 |
850 |
0 |
850 |
0 |
850 |
12.000 |
0 |
12.000 |
0 |
12.000 |
5.560 |
0 |
5.560 |
46% |
|
46% |
|
|
|
7860756 - Trường trung học cơ sở Tân Định (Bắc TU) |
|
7860756 |
108.990 |
0 |
108.990 |
818 |
0 |
818 |
0 |
818 |
0 |
818 |
15.200 |
0 |
15.200 |
0 |
15.200 |
5.369 |
0 |
5.369 |
35% |
|
35% |
|
|
|
7386400 - Trường mần non Hoa Phong Lan Tân Thành |
|
7386400 |
68.035 |
0 |
68.035 |
61.232 |
0 |
61.232 |
0 |
61.232 |
0 |
61.232 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7465477 - Trường MN Sơn Ca, Tân Định |
|
7465477 |
66.455 |
0 |
66.455 |
11.300 |
0 |
11.300 |
6.462 |
11.300 |
0 |
11.300 |
25.109 |
0 |
25.109 |
0 |
25.109 |
31.571 |
0 |
31.571 |
126% |
|
126% |
|
|
|
7712423- 'TT bồi dưỡng Chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
|
7712423 |
44.999 |
0 |
44.999 |
42.728 |
0 |
42.728 |
930 |
42.728 |
0 |
42.728 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
930 |
0 |
930 |
|
|
|
|
|
|
7858188 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lai Hưng |
|
7858188 |
117.587 |
0 |
117.587 |
46.565 |
0 |
46.565 |
32.625 |
46.565 |
0 |
46.565 |
55.000 |
0 |
55.000 |
0 |
55.000 |
87.625 |
0 |
87.625 |
159% |
|
159% |
|
|
|
7858189 - Cải tạo,nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng |
|
7858189 |
132.311 |
0 |
132.311 |
2.938 |
0 |
2.938 |
0 |
2.938 |
0 |
2.938 |
74.799 |
0 |
74.799 |
0 |
74.799 |
74.799 |
0 |
74.799 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7858190 - XD bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
7858190 |
46.425 |
0 |
46.425 |
838 |
0 |
838 |
391 |
838 |
0 |
838 |
9.500 |
0 |
9.500 |
0 |
9.500 |
859 |
0 |
859 |
9% |
|
9% |
|
|
|
7900616 - Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
|
7900616 |
180.272 |
0 |
180.272 |
763 |
0 |
763 |
353 |
763 |
0 |
763 |
367 |
0 |
367 |
0 |
367 |
720 |
0 |
720 |
196% |
|
196% |
|
|
|
7904373 - Trường Mầm non Hưng Hòa |
|
7904373 |
85.643 |
0 |
85.643 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
184 |
0 |
184 |
0 |
184 |
183 |
0 |
183 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7255498 - Trường TH Trừ Văn Thố |
|
7255498 |
103.219 |
0 |
103.219 |
83.523 |
0 |
83.523 |
0 |
83.523 |
0 |
83.523 |
4.629 |
0 |
4.629 |
0 |
4.629 |
4.628 |
0 |
4.628 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7355588 - Trường Trung học Cơ sở cây Trường |
|
7355588 |
94.799 |
0 |
94.799 |
73.850 |
0 |
73.850 |
786 |
73.850 |
0 |
73.850 |
1.221 |
0 |
1.221 |
0 |
1.221 |
2.007 |
0 |
2.007 |
164% |
|
164% |
|
|
|
7872134 - NC Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương |
|
7872134 |
0 |
0 |
0 |
586 |
0 |
586 |
207 |
586 |
0 |
586 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
773 |
0 |
773 |
26% |
|
26% |
|
|
|
7943791 - Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
7943791 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
488 |
0 |
488 |
16% |
|
16% |
|
|
|
ĐT cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của trường Cao Đẳng VN - Hàn Quốc Bình Dương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Trường TH phổ thông Chuyên Hùng Vương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
220050141- 7248061- Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương (GĐ 2) |
|
7248061 |
4.435 |
0 |
4.435 |
3.484 |
0 |
3.484 |
0 |
3.484 |
0 |
3.484 |
260 |
0 |
260 |
0 |
260 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
220040161 - Ký túc xá sinh viên tỉnh BD |
|
7238748 |
12.027 |
0 |
12.027 |
10.702 |
0 |
10.702 |
20 |
10.702 |
0 |
10.702 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7023447 - TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng (220070006) |
|
7023447 |
0 |
0 |
0 |
149 |
0 |
149 |
116 |
149 |
0 |
149 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
220020098 - Trường Kỹ nghệ Bình Dương |
|
7002218 |
110.027 |
0 |
110.027 |
68.577 |
0 |
68.577 |
103 |
68.577 |
0 |
68.577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7002109 - Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương |
|
7002109 |
19.192 |
0 |
19.192 |
3.461 |
0 |
3.461 |
14 |
3.461 |
0 |
3.461 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
100 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
31 |
0 |
31 |
0 |
31 |
6.400 |
0 |
6.400 |
0 |
6.400 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025 |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7894968 - Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
7894968 |
10.494 |
0 |
10.494 |
31 |
0 |
31 |
0 |
31 |
0 |
31 |
2.600 |
0 |
2.600 |
0 |
2.600 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ triển khai khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh GĐ 2017-2018 |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
130 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
0 |
0 |
3.009.589 |
0 |
3.009.589 |
338.170 |
3.009.589 |
0 |
3.009.589 |
1.087.093 |
714.000 |
373.093 |
0 |
1.087.093 |
351.583 |
0 |
351.583 |
32% |
|
32% |
|
|
|
7876079 - Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
|
7876079 |
261.500 |
0 |
261.500 |
2.413 |
0 |
2.413 |
990 |
2.413 |
0 |
2.413 |
55.000 |
0 |
55.000 |
0 |
55.000 |
4.994 |
0 |
4.994 |
9% |
|
9% |
|
|
|
7820708 - NC,MR Trung tâm Y Tế huyện Phú Giáo |
|
7820708 |
118.582 |
0 |
118.582 |
628 |
0 |
628 |
0 |
628 |
0 |
628 |
28.410 |
0 |
28.410 |
0 |
28.410 |
2.016 |
0 |
2.016 |
7% |
|
7% |
|
|
|
7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD (2 nguồn vốn 45) |
|
7253179 |
0 |
0 |
0 |
1.001.276 |
0 |
1.001.276 |
25.246 |
1.001.276 |
0 |
1.001.276 |
196.000 |
116.000 |
80.000 |
0 |
196.000 |
91.108 |
0 |
91.108 |
46% |
|
46% |
|
|
|
7575166 - Đầu tư thiết bị khoa sản 300 giường BV Đa khoa tỉnh |
|
7575166 |
47.931 |
0 |
47.931 |
40.610 |
0 |
40.610 |
0 |
40.610 |
0 |
40.610 |
800 |
0 |
800 |
0 |
800 |
761 |
0 |
761 |
95% |
|
95% |
|
|
|
7449966 - Khu điều trị 300 giường (khoa sản) BV đa khoa (B) |
|
7449966 |
142.622 |
0 |
142.622 |
99.075 |
0 |
99.075 |
0 |
99.075 |
0 |
99.075 |
700 |
0 |
700 |
0 |
700 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường. |
|
7638237 |
779.882 |
0 |
779.882 |
2.190 |
0 |
2.190 |
0 |
2.190 |
0 |
2.190 |
379.355 |
295.000 |
84.355 |
0 |
379.355 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD (2 nguồn vốn 42) |
|
7253179 |
2.318.639 |
0 |
2.318.639 |
603.464 |
0 |
603.464 |
113.099 |
603.464 |
0 |
603.464 |
138.500 |
138.500 |
0 |
0 |
138.500 |
98.444 |
0 |
98.444 |
71% |
|
71% |
|
|
|
7466397 - Khối KTTrung Tâm và nhà quàn (thuộc khu QH 1,500 BV ĐK 1500) |
|
7466397 |
392.936 |
0 |
392.936 |
157.404 |
0 |
157.404 |
131.070 |
157.404 |
0 |
157.404 |
90.000 |
65.000 |
25.000 |
0 |
90.000 |
25.643 |
0 |
25.643 |
28% |
|
28% |
|
|
|
7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các BV thuộc khu QH ..CT NN |
|
7685629 |
144.074 |
0 |
144.074 |
21.771 |
0 |
21.771 |
12.661 |
21.771 |
0 |
21.771 |
55.000 |
55.000 |
0 |
0 |
55.000 |
31.242 |
0 |
31.242 |
57% |
|
57% |
|
|
|
7847113 - Cơ sở HT KTĐC thuộc khu QH XD các bệnh viện ,1 số CT Của Nhà Nước |
|
7847113 |
179.671 |
0 |
179.671 |
1.070 |
0 |
1.070 |
0 |
1.070 |
0 |
1.070 |
47.000 |
0 |
47.000 |
0 |
47.000 |
2.751 |
0 |
2.751 |
6% |
|
6% |
|
|
|
7887106 - Khối GD và ĐT- Khối KTX học viên và thân nhân người bệnh |
|
7887106 |
0 |
0 |
0 |
822 |
0 |
822 |
339 |
822 |
0 |
822 |
800 |
0 |
800 |
0 |
800 |
339 |
0 |
339 |
42% |
|
42% |
|
|
|
7969509 - Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
7969509 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
75 |
0 |
75 |
15% |
|
15% |
|
|
|
7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện.. |
|
7397335 |
167.052 |
0 |
167.052 |
140.789 |
0 |
140.789 |
26.845 |
140.789 |
0 |
140.789 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7466394 - HTKT tổng thể (thuộc khu QH chi tiết 1500 BV đa khoa BD) |
|
7466394 |
146.984 |
0 |
146.984 |
85.442 |
0 |
85.442 |
8.517 |
85.442 |
0 |
85.442 |
34.500 |
34.500 |
0 |
0 |
34.500 |
24.234 |
0 |
24.234 |
70% |
|
70% |
|
|
|
7616711 - TT y tế huyện Bắc Tân Uyên QM 100 giường (GĐ 1 : 60 Giường) |
|
7616711 |
236.299 |
0 |
236.299 |
215.156 |
0 |
215.156 |
0 |
215.156 |
0 |
215.156 |
12.791 |
0 |
12.791 |
0 |
12.791 |
12.790 |
0 |
12.790 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7415968 - Bệnh viện ĐK huyện Tân uyên QM 200giường (DH 400G) |
|
7415968 |
386.583 |
0 |
386.583 |
312.739 |
0 |
312.739 |
2.410 |
312.739 |
0 |
312.739 |
1.737 |
0 |
1.737 |
0 |
1.737 |
2.177 |
0 |
2.177 |
125% |
|
125% |
|
|
|
7584622- TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường bệnh |
|
7584622 |
313.951 |
0 |
313.951 |
298.832 |
0 |
298.832 |
0 |
298.832 |
0 |
298.832 |
5.700 |
0 |
5.700 |
0 |
5.700 |
4.843 |
0 |
4.843 |
85% |
|
85% |
|
|
|
7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi.......BV ĐK tỉnh |
|
7588399 |
0 |
0 |
0 |
19.402 |
0 |
19.402 |
10.762 |
19.402 |
0 |
19.402 |
22.600 |
10.000 |
12.600 |
0 |
22.600 |
28.279 |
0 |
28.279 |
125% |
|
125% |
|
|
|
7840644 - Tăng cường năng lực phân tích, kiểm nghiệm của TT kiểm nghiệm |
|
7840644 |
0 |
0 |
0 |
6.503 |
0 |
6.503 |
6.232 |
6.503 |
0 |
6.503 |
9.400 |
0 |
9.400 |
0 |
9.400 |
15.106 |
0 |
15.106 |
161% |
|
161% |
|
|
|
7905965 - NC cơ sở vật chất BV phục hồi chức năng |
|
7905965 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.300 |
0 |
8.300 |
0 |
8.300 |
6.779 |
0 |
6.779 |
82% |
|
82% |
|
|
160 |
Văn hoá thông tin |
|
|
0 |
0 |
0 |
638.729 |
0 |
638.729 |
96.081 |
638.729 |
0 |
638.729 |
175.910 |
60.000 |
115.910 |
0 |
175.910 |
111.446 |
0 |
111.446 |
63% |
|
63% |
|
|
|
7251728 - NC CS vật chất Bảo tàng tỉnh BD |
|
7251728 |
80.000 |
0 |
80.000 |
44.815 |
0 |
44.815 |
8.702 |
44.815 |
0 |
44.815 |
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
25.000 |
28.811 |
0 |
28.811 |
115% |
|
115% |
|
|
|
7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa |
|
7251734 |
28.919 |
0 |
28.919 |
4.390 |
0 |
4.390 |
0 |
4.390 |
0 |
4.390 |
600 |
0 |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7583016 - Trưng bày MT khu tưởng niệm chiến khu D |
|
7583016 |
30.500 |
0 |
30.500 |
24.201 |
0 |
24.201 |
192 |
24.201 |
0 |
24.201 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
3.200 |
3.225 |
0 |
3.225 |
101% |
|
101% |
|
|
|
7862544 - Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (ND VB) các HMCT PC, TT PĐ KDT CK Long Nguyên |
|
7862544 |
1.007 |
0 |
1.007 |
653 |
0 |
653 |
0 |
653 |
0 |
653 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7862808 - Trùng tu tôn tạo di tích Sở CHTP CD HCM (GĐ 2) DA2 |
|
7862808 |
0 |
0 |
0 |
332 |
0 |
332 |
0 |
332 |
0 |
332 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An |
|
7583010 |
14.517 |
0 |
14.517 |
13.793 |
0 |
13.793 |
0 |
13.793 |
0 |
13.793 |
63 |
0 |
63 |
0 |
63 |
62 |
0 |
62 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7024321 - Phục hồi, tôn tạo và phát huy GT Di tích LS Nhà tù Phú Lợi (B) |
|
7024321 |
51.772 |
0 |
51.772 |
43.092 |
0 |
43.092 |
0 |
43.092 |
0 |
43.092 |
2.200 |
0 |
2.200 |
0 |
2.200 |
2.011 |
0 |
2.011 |
91% |
|
91% |
|
|
|
7024325-MR và cải tạo trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Dương |
|
7024325 |
25.955 |
0 |
25.955 |
4.951 |
0 |
4.951 |
855 |
4.951 |
0 |
4.951 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700 |
0 |
700 |
0 |
700 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7650647 - TTVH Công nhân lao động TX Bến Cát |
|
7650647 |
69.913 |
0 |
69.913 |
45.590 |
0 |
45.590 |
0 |
45.590 |
0 |
45.590 |
1.050 |
0 |
1.050 |
0 |
1.050 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7157025 - Khu TT và HTKT Tưởng niệm Chiến Khu Đ (B) |
|
7157025 |
391.825 |
0 |
391.825 |
201.378 |
0 |
201.378 |
67.641 |
201.378 |
0 |
201.378 |
62.500 |
60.000 |
2.500 |
0 |
62.500 |
21.276 |
0 |
21.276 |
34% |
|
34% |
|
|
|
7751380 - XD hạ tầng .. DA TTTTDT Sở Chỉ huy TPCD HCM (GĐ 2) |
|
7751380 |
41.990 |
0 |
41.990 |
18.251 |
0 |
18.251 |
13.552 |
18.251 |
0 |
18.251 |
5.500 |
0 |
5.500 |
0 |
5.500 |
10.948 |
0 |
10.948 |
199% |
|
199% |
|
|
|
7804216 - XD hoàn chỉnh KV VH tưởng niệm KDTLS CK Long Nguyên |
|
7804216 |
51.696 |
0 |
51.696 |
890 |
0 |
890 |
368 |
890 |
0 |
890 |
16.500 |
0 |
16.500 |
0 |
16.500 |
1.857 |
0 |
1.857 |
11% |
|
11% |
|
|
|
7911606 - Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương |
|
7911606 |
0 |
0 |
0 |
271 |
0 |
271 |
0 |
271 |
0 |
271 |
530 |
0 |
530 |
0 |
530 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7843568 - Xây dựng hàng rào rừng Kiến An, xã An Lập |
|
7843568 |
43.197 |
0 |
43.197 |
19.550 |
0 |
19.550 |
4.771 |
19.550 |
0 |
19.550 |
15.189 |
0 |
15.189 |
0 |
15.189 |
10.959 |
0 |
10.959 |
72% |
|
72% |
|
|
|
7944212 - Bồi thường, giải tỏa (dự án 3) thuộc Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
|
7944212 |
61.209 |
0 |
61.209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.419 |
0 |
29.419 |
0 |
29.419 |
29.399 |
0 |
29.399 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7539269- 'Đầu tư trang thiết bị phục vụ báo Bình Dương (giai đoạn 2) |
|
7539269 |
3.482 |
0 |
3.482 |
2.766 |
0 |
2.766 |
0 |
2.766 |
0 |
2.766 |
300 |
0 |
300 |
0 |
300 |
298 |
0 |
298 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7616712 - TT văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
|
7616712 |
39.923 |
0 |
39.923 |
38.402 |
0 |
38.402 |
0 |
38.402 |
0 |
38.402 |
1.155 |
0 |
1.155 |
0 |
1.155 |
1.154 |
0 |
1.154 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7301465 -Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang (Giai đoạn 1) |
|
7301465 |
226.889 |
0 |
226.889 |
175.404 |
0 |
175.404 |
0 |
175.404 |
0 |
175.404 |
1.904 |
0 |
1.904 |
0 |
1.904 |
1.445 |
0 |
1.445 |
76% |
|
76% |
|
|
190 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
0 |
0 |
0 |
142.818 |
0 |
142.818 |
0 |
142.818 |
0 |
142.818 |
21.130 |
13.000 |
8.130 |
0 |
21.130 |
14.508 |
0 |
14.507 |
69% |
|
69% |
|
|
|
8012077- Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình |
|
8012077 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
530 |
0 |
530 |
0 |
530 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7580346 - Thiết bị XS chương trình PTTH Trường quay Nhà bá âm (B) |
|
7580346 |
260.473 |
0 |
260.473 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh- Truyền hình Bình Dương |
|
7602650 |
176.169 |
0 |
176.169 |
142.818 |
0 |
142.818 |
0 |
142.818 |
0 |
142.818 |
20.000 |
13.000 |
7.000 |
0 |
20.000 |
14.508 |
0 |
14.507 |
73% |
|
73% |
|
|
220 |
Thể dục thể thao |
|
|
0 |
0 |
0 |
55.620 |
0 |
55.620 |
49.620 |
55.620 |
0 |
55.620 |
121.500 |
0 |
121.500 |
0 |
121.500 |
114.453 |
0 |
114.453 |
94% |
|
94% |
|
|
|
7866710 - Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-DA 6:nhà dạy VH và lý thuyết (500HS) |
|
7866710 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7894221 - TT huấn luyện thể thao tỉnh BD - DA 1:HT KT Đường số 1, |
|
7894221 |
65.229 |
0 |
65.229 |
1.328 |
0 |
1.328 |
0 |
1.328 |
0 |
1.328 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
30.000 |
22.388 |
0 |
22.388 |
75% |
|
75% |
|
|
|
7770449 - TT Huấn luyện TT tỉnh BD- DA 2 nhà luyện tập TDTT ĐN |
|
7770449 |
38.400 |
0 |
38.400 |
11.898 |
0 |
11.898 |
10.682 |
11.898 |
0 |
11.898 |
26.000 |
0 |
26.000 |
0 |
26.000 |
32.154 |
0 |
32.154 |
124% |
|
124% |
|
|
|
7770450 - XD TT Huấn luyện thể thao tỉnh BD - Dứ án 4 |
|
7770450 |
57.999 |
0 |
57.999 |
15.905 |
0 |
15.905 |
14.647 |
15.905 |
0 |
15.905 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
30.000 |
40.154 |
0 |
40.154 |
134% |
|
134% |
|
|
|
7770451 - XD TT Huấn luyện TT tỉnh BD - Dự án 3 |
|
7770451 |
75.700 |
0 |
75.700 |
26.489 |
0 |
26.489 |
24.291 |
26.489 |
0 |
26.489 |
34.000 |
0 |
34.000 |
0 |
34.000 |
19.518 |
0 |
19.518 |
57% |
|
57% |
|
|
|
7896047 - Xây dựng Trung tâm Huấn luyện tỉnh Bình Dương-DA 5: Trụ sở làm việc |
|
7896047 |
25.099 |
0 |
25.099 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
240 |
0 |
240 |
24% |
|
24% |
|
|
250 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
0 |
0 |
0 |
2.232.461 |
0 |
2.232.461 |
59.732 |
2.232.461 |
0 |
2.232.461 |
273.564 |
51.850 |
221.714 |
0 |
273.564 |
208.598 |
0 |
208.598 |
76% |
|
76% |
|
|
|
7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐII (TN s.hoạt đô thị NBD)(A) |
|
7306396 |
4.947.906 |
3.943.832 |
1.004.074 |
697.171 |
0 |
697.171 |
23.433 |
697.171 |
0 |
697.171 |
113.659 |
22.150 |
91.509 |
0 |
113.659 |
134.940 |
0 |
134.940 |
119% |
|
119% |
|
|
|
7881024 - Thoát nước và xử lý nước thải KV TX Bến Cát |
|
7881024 |
6.772 |
0 |
6.772 |
350 |
0 |
350 |
0 |
350 |
0 |
350 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7881023 - HT Thu gom nước thải khu quy hoạch Định Hòa |
|
7881023 |
104.220 |
0 |
104.220 |
55 |
0 |
55 |
0 |
55 |
0 |
55 |
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
45.000 |
20.769 |
0 |
20.769 |
46% |
|
46% |
|
|
|
7897910- Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
|
7897910 |
295.500 |
0 |
295.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
50.000 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7880783 - Cải Thiện Môi trường nước tỉnh BD |
|
7880783 |
7.211.708 |
0 |
7.211.708 |
2.346 |
0 |
2.346 |
0 |
2.346 |
0 |
2.346 |
55.000 |
29.700 |
25.300 |
0 |
55.000 |
19.268 |
0 |
19.268 |
35% |
|
35% |
|
|
|
7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn,TA,TU |
|
7362603 |
893.411 |
0 |
893.411 |
623.353 |
0 |
623.353 |
2.647 |
623.353 |
0 |
623.353 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.647 |
0 |
2.647 |
|
|
|
|
|
|
7502964 - HT Thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An |
|
7502964 |
2.516.480 |
2.013.726 |
502.754 |
399.620 |
0 |
399.620 |
1.655 |
399.620 |
0 |
399.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.655 |
0 |
1.655 |
|
|
|
|
|
|
7844872 - Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn ĐHQG đến QL 1A) P BT-DA |
|
7844872 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải |
|
7802700 |
259.394 |
0 |
259.394 |
226.014 |
0 |
226.014 |
31.592 |
226.014 |
0 |
226.014 |
8.900 |
0 |
8.900 |
0 |
8.900 |
29.146 |
0 |
29.146 |
327% |
|
327% |
Nộp giảm 33.950.000 đồng. |
|
|
7033703 - Trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát |
|
7033703 |
908.845 |
0 |
908.845 |
283.553 |
0 |
283.553 |
405 |
283.553 |
0 |
283.553 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
173 |
0 |
173 |
|
|
|
|
|
280 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
0 |
0 |
0 |
19.612.408 |
0 |
19.612.408 |
2.059.607 |
19.612.408 |
0 |
19.612.408 |
7.161.438 |
2.699.350 |
4.462.088 |
0 |
7.161.438 |
4.741.858 |
0 |
4.741.858 |
66% |
|
66% |
|
|
|
7626481 - GPMB đường Tạo lực BTU - PG - BB, dự án TTHC BB, BTU |
|
7626481 |
1.578.663 |
0 |
1.578.663 |
1.189.146 |
0 |
1.189.146 |
157.361 |
1.189.146 |
0 |
1.189.146 |
196.005 |
0 |
196.005 |
0 |
196.005 |
294.039 |
0 |
294.039 |
150% |
|
150% |
|
|
|
7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD |
|
7677567 |
241.932 |
0 |
241.932 |
22.402 |
0 |
22.402 |
19.122 |
22.402 |
0 |
22.402 |
88.000 |
48.000 |
40.000 |
0 |
88.000 |
413 |
0 |
413 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 2: XD cầu vượt sông Đ.Nai |
|
7678104 |
490.944 |
0 |
490.944 |
98.698 |
0 |
98.698 |
90.696 |
98.698 |
0 |
98.698 |
237.420 |
197.420 |
40.000 |
0 |
237.420 |
26.917 |
0 |
26.917 |
11% |
|
11% |
|
|
|
7577422 - XD Đường Thủ Biên-Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe |
|
7577422 |
293.128 |
0 |
293.128 |
210.882 |
0 |
210.882 |
9.210 |
210.882 |
0 |
210.882 |
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
25.000 |
31.973 |
0 |
31.973 |
128% |
|
128% |
|
|
|
7226116 - Đường từ ngã 3 Mười Muộn-ngã 3 Tân Thành(B) |
|
7226116 |
764.482 |
0 |
764.482 |
612.904 |
0 |
612.904 |
8.092 |
612.904 |
0 |
612.904 |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
15.000 |
21.793 |
0 |
21.793 |
145% |
|
145% |
|
|
|
7745601 - XD đường kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
|
7745601 |
411.880 |
0 |
411.880 |
272.588 |
0 |
272.588 |
14.385 |
272.588 |
0 |
272.588 |
69.300 |
57.600 |
11.700 |
0 |
69.300 |
75.905 |
0 |
75.905 |
110% |
|
110% |
|
|
|
7974133 - Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) |
|
7974133 |
23.498 |
0 |
23.498 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
0 |
18.000 |
0 |
18.000 |
14.012 |
0 |
14.012 |
78% |
|
78% |
|
|
|
7974134 - Dự án thành phần 6:Bồi thường hỗ trợ tái định cư đường vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương |
|
7974134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
8005986- Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
|
8005986 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7889236 - NC MR đường DX 061 |
|
7889236 |
494.386 |
0 |
494.386 |
225 |
0 |
225 |
0 |
225 |
0 |
225 |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
7 |
0 |
7 |
88% |
|
94% |
|
|
|
8005985- Nút giao Sóng Thần |
|
8005985 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7944211 - Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
|
7944211 |
1.147.000 |
0 |
1.147.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.600 |
0 |
1.600 |
0 |
1.600 |
1.584 |
0 |
1.584 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7829810 - XD HT thoát nước ĐT.744 qua xã An Tây, Phú An,Bến Cát |
|
7829810 |
3.057 |
0 |
3.057 |
1.452 |
0 |
1.452 |
297 |
1.452 |
0 |
1.452 |
300 |
0 |
300 |
0 |
300 |
530 |
0 |
530 |
177% |
|
177% |
|
|
|
7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu OCu Sóng Thần |
|
7569781 |
1.051.659 |
0 |
1.051.659 |
839.077 |
0 |
839.077 |
14.515 |
839.077 |
0 |
839.077 |
70.290 |
69.790 |
500 |
0 |
70.290 |
42.934 |
0 |
42.934 |
61% |
|
61% |
|
|
|
7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước_Bàu Bàng đoạn 7B đến KCN Bàu bàng |
|
7568169 |
592.682 |
0 |
592.682 |
385.181 |
0 |
385.181 |
3.375 |
385.181 |
0 |
385.181 |
4.000 |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
6.277 |
0 |
6.277 |
157% |
|
157% |
|
|
|
7357539 - NC,MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên |
|
7357539 |
509.396 |
0 |
509.396 |
386.360 |
0 |
386.360 |
30.346 |
386.360 |
0 |
386.360 |
7.300 |
0 |
7.300 |
0 |
7.300 |
24.763 |
0 |
24.763 |
339% |
|
339% |
|
|
|
7276846 - NC, MR đường từ ngã 4 Bình Chuẩn-ngã 3 ĐLSĩ TPK |
|
7276846 |
1.095.741 |
0 |
1.095.741 |
85.787 |
0 |
85.787 |
2.397 |
85.787 |
0 |
85.787 |
484.984 |
208.200 |
276.784 |
0 |
484.984 |
1.258 |
0 |
1.258 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh BD |
|
7742167 |
2.058.530 |
0 |
2.058.530 |
464 |
0 |
464 |
0 |
464 |
0 |
464 |
408 |
0 |
408 |
0 |
408 |
386 |
0 |
386 |
95% |
|
95% |
|
|
|
7780037 - NC đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
|
7780037 |
298.595 |
0 |
298.595 |
2.006 |
0 |
2.006 |
139 |
2.006 |
0 |
2.006 |
2.700 |
0 |
2.700 |
0 |
2.700 |
2.133 |
0 |
2.133 |
79% |
|
79% |
|
|
|
7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐT. 741 B |
|
7780036 |
219.731 |
0 |
219.731 |
2.777 |
0 |
2.777 |
0 |
2.777 |
0 |
2.777 |
1.700 |
0 |
1.700 |
0 |
1.700 |
1.661 |
0 |
1.661 |
98% |
|
98% |
|
|
|
7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
|
7741189 |
241.932 |
0 |
241.932 |
42.037 |
0 |
42.037 |
36.306 |
42.037 |
0 |
42.037 |
90.000 |
82.000 |
8.000 |
0 |
90.000 |
30.967 |
0 |
30.967 |
34% |
|
34% |
|
|
|
7841482 - Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
|
7841482 |
1.783 |
0 |
1.783 |
797 |
0 |
797 |
263 |
797 |
0 |
797 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
728 |
0 |
728 |
146% |
|
146% |
|
|
|
7203979 - NC, MR ĐT748 đoạn ngả 4 PThứ- đường vành đai bắc MP |
|
7203979 |
1.425.483 |
0 |
1.425.483 |
10.880 |
0 |
10.880 |
6.322 |
10.880 |
0 |
10.880 |
2.500 |
0 |
2.500 |
0 |
2.500 |
4.568 |
0 |
4.568 |
183% |
|
183% |
|
|
|
7390136 - Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC liên kế |
|
7390136 |
39.402 |
0 |
39.402 |
22.972 |
0 |
22.972 |
0 |
22.972 |
0 |
22.972 |
205 |
0 |
205 |
0 |
205 |
203 |
0 |
203 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre...(GĐ2) |
|
7620900 |
336.720 |
0 |
336.720 |
283.303 |
0 |
283.303 |
4.748 |
283.303 |
0 |
283.303 |
49.000 |
43.000 |
6.000 |
0 |
49.000 |
36.416 |
0 |
36.416 |
74% |
|
74% |
|
|
|
7585305- Kho lưu trữ Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
7585305 |
169.051 |
0 |
169.051 |
38.809 |
0 |
38.809 |
35.696 |
38.809 |
0 |
38.809 |
43.500 |
0 |
43.500 |
0 |
43.500 |
28.371 |
0 |
28.371 |
65% |
|
65% |
|
|
|
7033703 - Trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát |
|
7033703 |
908.845 |
0 |
908.845 |
290.137 |
0 |
290.137 |
11.866 |
290.137 |
0 |
290.137 |
48.800 |
48.800 |
0 |
0 |
48.800 |
29.895 |
0 |
29.895 |
61% |
|
61% |
|
|
|
7001480-Trục thoát nước suối giữa -TP TDM |
|
7001480 |
598.218 |
0 |
598.218 |
103.960 |
0 |
103.960 |
0 |
103.960 |
0 |
103.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7000969- Nội đồng An Sơn- Lái thiếu |
|
7000969 |
74.684 |
0 |
74.684 |
5.656 |
0 |
5.656 |
7 |
5.656 |
0 |
5.656 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
|
|
|
7780942 - NC, MR đường ĐT746 đ từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa |
|
7780942 |
1.492.333 |
0 |
1.492.333 |
8.953 |
0 |
8.953 |
5.280 |
8.953 |
0 |
8.953 |
482.380 |
482.380 |
0 |
0 |
482.380 |
9.451 |
0 |
9.451 |
2% |
|
2% |
|
|
|
7004370- Đường ĐT 744 đoạn km 12+000đếm km 32+ 000 |
|
7004370 |
745.459 |
0 |
745.459 |
682.303 |
0 |
682.303 |
162 |
682.303 |
0 |
682.303 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7577426- Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên- Đất Cuốc |
|
7577426 |
384.622 |
0 |
384.622 |
314.181 |
0 |
314.181 |
6.665 |
314.181 |
0 |
314.181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.112 |
0 |
2.112 |
|
|
|
|
|
|
7038345- DA bồi thường GPMB , hỗ trợ và tái định cư công trình XD đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn tỉnh BD |
|
7038345 |
1.723.842 |
0 |
1.723.842 |
1.141.960 |
0 |
1.141.960 |
1.391 |
1.141.960 |
0 |
1.141.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
478 |
0 |
478 |
|
|
|
|
|
|
7300799- XD đường ven sông Sài Gòn đoạn rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp TX TA |
|
7300799 |
131.572 |
0 |
131.572 |
110.983 |
0 |
110.983 |
1.169 |
110.983 |
0 |
110.983 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7231793- Cải tạo nút giao thông Ngã tư Sở Sao |
|
7231793 |
63.249 |
0 |
63.249 |
59.459 |
0 |
59.459 |
215 |
59.459 |
0 |
59.459 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
215 |
0 |
215 |
|
|
|
|
|
|
7333110- Nâng cấp mở rộng đường 7A |
|
7333110 |
828.183 |
0 |
828.183 |
570.305 |
0 |
570.305 |
236 |
570.305 |
0 |
570.305 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
236 |
0 |
236 |
|
|
|
|
|
|
7471541- XD đường nối từ Cầu Thới An đến DT 748 TX Bến cát - BD |
|
7471541 |
0 |
0 |
0 |
75.961 |
0 |
75.961 |
59 |
75.961 |
0 |
75.961 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
59 |
0 |
59 |
|
|
|
|
|
|
7207489 - XD đường vào TT chính trị-hành chính TT tỉnh BD(A) |
|
7207489 |
1.710.986 |
0 |
1.710.986 |
1.569.513 |
0 |
1.569.513 |
0 |
1.569.513 |
0 |
1.569.513 |
3.500 |
0 |
3.500 |
0 |
3.500 |
3.350 |
0 |
3.350 |
96% |
|
96% |
|
|
|
7847112 - BT, GPMB trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát - TP TDM |
|
7847112 |
1.348.978 |
0 |
1.348.978 |
74.000 |
0 |
74.000 |
74.000 |
74.000 |
0 |
74.000 |
629.751 |
0 |
629.751 |
0 |
629.751 |
570.388 |
0 |
570.388 |
91% |
|
91% |
|
|
|
7787201 - ĐT vỉa hè, c xanh,c sáng, thnước đường Huỳnh Văn Lũy |
|
7787201 |
388.335 |
0 |
388.335 |
103.435 |
0 |
103.435 |
44.931 |
103.435 |
0 |
103.435 |
71 |
0 |
71 |
0 |
71 |
6.941 |
0 |
6.941 |
9775% |
|
9775 % |
|
|
|
7773398 - XD Đường N8-N10(Từ Đường LHP- đến đường NT Minh Khai) |
|
7773398 |
303.193 |
0 |
303.193 |
447 |
0 |
447 |
117 |
447 |
0 |
447 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM |
|
7200180 |
651.282 |
0 |
651.282 |
412.335 |
0 |
412.335 |
16.922 |
412.335 |
0 |
412.335 |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
60.000 |
76.922 |
0 |
76.922 |
128% |
|
128% |
|
|
|
7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy đồng cây việt(LK 1-5) |
|
7775250 |
732.374 |
0 |
732.374 |
586.597 |
0 |
586.597 |
69.274 |
586.597 |
0 |
586.597 |
18.750 |
0 |
18.750 |
0 |
18.750 |
48.065 |
0 |
48.065 |
256% |
|
256% |
|
|
|
7791841 - XD Tường kố gia cố bờ sông Sài Gòn |
|
7791841 |
279.315 |
0 |
279.315 |
1.783 |
0 |
1.783 |
104 |
1.783 |
0 |
1.783 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
233 |
0 |
233 |
16% |
|
16% |
|
|
|
7017278 - Đường Lê chí Dân |
|
7017278 |
984.699 |
0 |
984.699 |
671.255 |
0 |
671.255 |
60.697 |
671.255 |
0 |
671.255 |
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
45.000 |
79.240 |
0 |
79.240 |
176% |
|
176% |
|
|
|
7019009 - NC, MR đường Nguyễn Tri Phương (Cầu Thổ Ngữ-Cầu thầy Năng) |
|
7019009 |
313.533 |
0 |
313.533 |
212.806 |
0 |
212.806 |
0 |
212.806 |
0 |
212.806 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
453 |
0 |
453 |
2% |
|
2% |
|
|
|
7781792 - Mở mới đường tạo lực 6 nối dài |
|
7781792 |
401.655 |
0 |
401.655 |
1.593 |
0 |
1.593 |
1.025 |
1.593 |
0 |
1.593 |
133 |
0 |
133 |
0 |
133 |
697 |
0 |
697 |
524% |
|
524% |
|
|
|
7646497 - NC, MR đường phân khu ĐX 144, P. Tương Bình Hiệp |
|
7646497 |
959.458 |
0 |
959.458 |
434.294 |
0 |
434.294 |
81.212 |
434.294 |
0 |
434.294 |
205.633 |
0 |
205.633 |
0 |
205.633 |
247.128 |
0 |
247.128 |
120% |
|
120% |
|
|
|
7282859- Đường Trần Văn Ơn |
|
7282859 |
208.362 |
0 |
208.362 |
149.678 |
0 |
149.678 |
110 |
149.678 |
0 |
149.678 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7800505- Mở mới đường đê bao dọc rạch Cầu Bà Cô |
|
7800505 |
648.472 |
0 |
648.472 |
1.028 |
0 |
1.028 |
274 |
1.028 |
0 |
1.028 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7207491- XD đường ven sông Sài Gòn (GD9 đoạn Bùi Quốc Khánh- Nguyễn Tri Phương- Cầu Thủ Ngữ) |
|
7207491 |
151.920 |
0 |
151.920 |
102.121 |
0 |
102.121 |
4.942 |
102.121 |
0 |
102.121 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
228 |
0 |
228 |
|
|
|
|
|
|
7575669 - Đường gò Cào Cào , P Tân Định, TX Bến Cát , BD (BC) |
|
7575669 |
46.076 |
0 |
46.076 |
42.591 |
0 |
42.591 |
0 |
42.591 |
0 |
42.591 |
400 |
0 |
400 |
0 |
400 |
400 |
0 |
400 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7628900 - NC, MR đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, P MP, BC |
|
7628900 |
305.103 |
0 |
305.103 |
151.862 |
0 |
151.862 |
14.645 |
151.862 |
0 |
151.862 |
90.700 |
0 |
90.700 |
0 |
90.700 |
67.044 |
0 |
67.044 |
74% |
|
74% |
|
|
|
7729200 - Khai thông ...dòng chảy đoạn HL rạch C,Quan..S T, tính |
|
7729200 |
149.713 |
0 |
149.713 |
96.474 |
0 |
96.474 |
11.521 |
96.474 |
0 |
96.474 |
25.400 |
0 |
25.400 |
0 |
25.400 |
35.746 |
0 |
35.746 |
141% |
|
141% |
|
|
|
7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính(đoạn chợ B ,Cát) |
|
7776126 |
75.684 |
0 |
75.684 |
50.198 |
0 |
50.198 |
3.334 |
50.198 |
0 |
50.198 |
4.500 |
0 |
4.500 |
0 |
4.500 |
7.767 |
0 |
7.767 |
173% |
|
173% |
|
|
|
7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
|
7739276 |
213.241 |
0 |
213.241 |
61.561 |
0 |
61.561 |
6.815 |
61.561 |
0 |
61.561 |
48.000 |
0 |
48.000 |
0 |
48.000 |
48.967 |
0 |
48.967 |
102% |
|
102% |
|
|
|
7779956 - Bồi thường GPMB Trục thoát nước Bưng Biệp -Suối Cát TA |
|
7779956 |
1.285.380 |
0 |
1.285.380 |
314.420 |
0 |
314.420 |
94.746 |
314.420 |
0 |
314.420 |
165.779 |
165.500 |
279 |
0 |
165.779 |
74.282 |
0 |
74.282 |
45% |
|
45% |
|
|
|
7898707 - Xây dựng khu tái định cư An Thạnh |
|
7898707 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
750 |
0 |
750 |
0 |
750 |
188 |
0 |
188 |
25% |
|
25% |
|
|
|
7976485 - Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố |
|
7976485 |
2.089.135 |
0 |
2.089.135 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
676.192 |
0 |
676.192 |
0 |
676.192 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7938787 - GPMB QL 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao thông Hữu Nghị |
|
7938787 |
1.028.795 |
0 |
1.028.795 |
307 |
0 |
307 |
0 |
307 |
0 |
307 |
475.000 |
470.000 |
5.000 |
0 |
475.000 |
379.217 |
0 |
379.217 |
80% |
|
80% |
|
|
|
7765664 - Cải tạo NC đường Bùi Thị Xuân |
|
7765664 |
98.061 |
0 |
98.061 |
748 |
0 |
748 |
0 |
748 |
0 |
748 |
30.000 |
0 |
30.000 |
0 |
30.000 |
1.604 |
0 |
1.604 |
5% |
|
5% |
|
|
|
7804848 - XD mới HTTN hạ lưu đường Lê Thị Trung |
|
7804848 |
340.614 |
0 |
340.614 |
1.850 |
0 |
1.850 |
901 |
1.850 |
0 |
1.850 |
52.981 |
0 |
52.981 |
0 |
52.981 |
2.290 |
0 |
2.290 |
4% |
|
4% |
|
|
|
7871030- GPMB Quốc Lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
|
7871030 |
1.992.332 |
0 |
1.992.332 |
510.725 |
0 |
510.725 |
158.217 |
510.725 |
0 |
510.725 |
290.000 |
290.000 |
0 |
0 |
290.000 |
302.355 |
0 |
302.355 |
104% |
|
104% |
|
|
|
7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu |
|
7007902 |
210.859 |
0 |
210.859 |
141.124 |
0 |
141.124 |
17 |
141.124 |
0 |
141.124 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7772313 - Xây dựng kè chống sạt lở cù lao rùa(VT cổ rùa) |
|
7772313 |
101.114 |
0 |
101.114 |
47.900 |
0 |
47.900 |
20.841 |
47.900 |
0 |
47.900 |
37.800 |
0 |
37.800 |
0 |
37.800 |
57.966 |
0 |
57.966 |
153% |
|
153% |
|
|
|
7599487 - NC mặt đường ĐH 406 (Ngã tư xã cũ - Cầu Khãnh Vân) |
|
7599487 |
78.434 |
0 |
78.434 |
65.976 |
0 |
65.976 |
216 |
65.976 |
0 |
65.976 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.103 |
0 |
2.103 |
105% |
|
105% |
|
|
|
7599497 - NC, MR tuyến đường ĐH423 (ngã tư ĐH409 - ĐT 747A) |
|
7599497 |
158.554 |
0 |
158.554 |
107.972 |
0 |
107.972 |
5.978 |
107.972 |
0 |
107.972 |
19.000 |
0 |
19.000 |
0 |
19.000 |
21.614 |
0 |
21.614 |
114% |
|
114% |
|
|
|
7791665 - NC,MR Tuyến Đường ĐH 402 Phường Tân Phước Khánh |
|
7791665 |
593.459 |
0 |
593.459 |
3.500 |
0 |
3.500 |
2.643 |
3.500 |
0 |
3.500 |
147.710 |
0 |
147.710 |
0 |
147.710 |
193 |
0 |
193 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7599490- Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư xã cũ) Phường Khánh Bình |
|
7599490 |
79.984 |
0 |
79.984 |
75.769 |
0 |
75.769 |
549 |
75.769 |
0 |
75.769 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
524 |
0 |
524 |
|
|
|
|
|
|
7339305- DA tổng thể BT, hỗ trợ và Tái định cư công trình nâng cấp, MR đường ĐT 747B đoạn từ nút giao Miễu Ông Cù đến điển giao đường Thủ Biên Đất Cuốc |
|
7339305 |
325.046 |
0 |
325.046 |
239.002 |
0 |
239.002 |
168 |
239.002 |
0 |
239.002 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
168 |
0 |
168 |
|
|
|
|
|
|
7317629- NC, MR đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên- Cỗng Xanh) |
|
7317629 |
366.255 |
0 |
366.255 |
151.168 |
0 |
151.168 |
914 |
151.168 |
0 |
151.168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
0 |
62 |
|
|
|
|
|
|
7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
|
7526224 |
118.809 |
0 |
118.809 |
6.755 |
0 |
6.755 |
0 |
6.755 |
0 |
6.755 |
107 |
0 |
107 |
0 |
107 |
56 |
0 |
56 |
52% |
|
52% |
|
|
|
7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1A (BX M, Đông mới) |
|
7631815 |
729.543 |
0 |
729.543 |
394.684 |
0 |
394.684 |
69.577 |
394.684 |
0 |
394.684 |
170.517 |
170.000 |
517 |
0 |
170.517 |
90.258 |
0 |
90.258 |
53% |
|
53% |
|
|
|
7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn |
|
7631814 |
628.794 |
0 |
628.794 |
416 |
0 |
416 |
0 |
416 |
0 |
416 |
22.076 |
0 |
22.076 |
0 |
22.076 |
21.826 |
0 |
21.826 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An |
|
7630372 |
170.860 |
0 |
170.860 |
138.185 |
0 |
138.185 |
2.377 |
138.185 |
0 |
138.185 |
3.930 |
0 |
3.930 |
0 |
3.930 |
4.054 |
0 |
4.054 |
103% |
|
103% |
|
|
|
7844871 - NC, MR đường 30 tháng 4, P Bình Thắng TP Dĩ An, BD |
|
7844871 |
537.591 |
0 |
537.591 |
586 |
0 |
586 |
0 |
586 |
0 |
586 |
157.666 |
0 |
157.666 |
0 |
157.666 |
137.182 |
0 |
137.182 |
87% |
|
87% |
|
|
|
Mở mới đường Đông Tây (từ quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7526223- Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
|
7526223 |
308.723 |
0 |
308.723 |
106.840 |
0 |
106.840 |
188 |
106.840 |
0 |
106.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
188 |
0 |
188 |
|
|
|
|
|
|
7776805 - Xóa điện kế dùng chung trên ĐB huyện PG |
|
7776805 |
73.239 |
0 |
73.239 |
57.687 |
0 |
57.687 |
825 |
57.687 |
0 |
57.687 |
2.150 |
0 |
2.150 |
0 |
2.150 |
1.563 |
0 |
1.563 |
73% |
|
73% |
|
|
|
7825966 - XD đường từ cầu Tam lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU,PG,BB |
|
7825966 |
965.648 |
0 |
965.648 |
3.837 |
0 |
3.837 |
944 |
3.837 |
0 |
3.837 |
3.473 |
0 |
3.473 |
0 |
3.473 |
3.594 |
0 |
3.594 |
103% |
|
103% |
|
|
|
7825965 - XD Đường từ Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc TL TU,PG,BB |
|
7825965 |
1.470.883 |
0 |
1.470.883 |
250.926 |
0 |
250.926 |
200.014 |
250.926 |
0 |
250.926 |
250.747 |
249.070 |
1.677 |
0 |
250.747 |
424.856 |
0 |
424.856 |
169% |
|
169% |
|
|
|
7741705 - XD Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ Bố mua-Quang Trung |
|
7741705 |
60.659 |
0 |
60.659 |
53.886 |
0 |
53.886 |
84 |
53.886 |
0 |
53.886 |
1.715 |
0 |
1.715 |
0 |
1.715 |
1.712 |
0 |
1.712 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7749511 - NC,MR,Đường ĐH 507(từ Đường ĐT 741 đ TG An Phước) |
|
7749511 |
179.113 |
0 |
179.113 |
103.753 |
0 |
103.753 |
431 |
103.753 |
0 |
103.753 |
27.055 |
0 |
27.055 |
0 |
27.055 |
21.637 |
0 |
21.637 |
80% |
|
80% |
|
|
|
7003264 - Đường ĐH512 (Đường Kiểm) |
|
7003264 |
85.494 |
0 |
85.494 |
84.107 |
0 |
84.107 |
1.556 |
84.107 |
0 |
84.107 |
1.945 |
0 |
1.945 |
0 |
1.945 |
1.878 |
0 |
1.878 |
97% |
|
97% |
|
|
|
7622325 - Nâng cấp mở rộng đường ĐH 519, Huyện Phú Giáo |
|
7622325 |
108.764 |
0 |
108.764 |
88.016 |
0 |
88.016 |
311 |
88.016 |
0 |
88.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
311 |
0 |
311 |
|
|
|
|
|
|
7741706 - Nâng cấp Đường HĐ 515 |
|
7741706 |
33.954 |
0 |
33.954 |
29.736 |
0 |
29.736 |
109 |
29.736 |
0 |
29.736 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109 |
0 |
109 |
|
|
|
|
|
|
7741707 - Nâng cấp Đường Cống Triết |
|
7741707 |
39.618 |
0 |
39.618 |
31.589 |
0 |
31.589 |
109 |
31.589 |
0 |
31.589 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109 |
0 |
109 |
|
|
|
|
|
|
7741708 - XD Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
|
7741708 |
72.128 |
0 |
72.128 |
58.335 |
0 |
58.335 |
158 |
58.335 |
0 |
58.335 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
158 |
0 |
158 |
|
|
|
|
|
|
7849720- 'Nâng cấp mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
|
7849720 |
274.359 |
0 |
274.359 |
985 |
0 |
985 |
0 |
985 |
0 |
985 |
50 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7789557 - XD hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 qua Dầu Tiếng |
|
7789557 |
41.699 |
0 |
41.699 |
14.500 |
0 |
14.500 |
12.680 |
14.500 |
0 |
14.500 |
7.256 |
0 |
7.256 |
0 |
7.256 |
5.498 |
0 |
5.498 |
76% |
|
76% |
|
|
|
7842837 - NC,MR đường ĐT.744(đ km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
|
7842837 |
427.993 |
0 |
427.993 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
0 |
1.200 |
52.701 |
0 |
52.701 |
0 |
52.701 |
23.415 |
0 |
23.415 |
44% |
|
44% |
|
|
|
7790180 - XD đường vào KDTLS Sở Chỉ huy tiền phương CD HCM |
|
7790180 |
31.049 |
0 |
31.049 |
21.450 |
0 |
21.450 |
0 |
21.450 |
0 |
21.450 |
940 |
0 |
940 |
0 |
940 |
872 |
0 |
872 |
93% |
|
93% |
|
|
|
7723649 - NC nhựa đường ĐH 721 (Từ ĐT749a đến ĐT750) |
|
7723649 |
59.459 |
0 |
59.459 |
56.308 |
0 |
56.308 |
522 |
56.308 |
0 |
56.308 |
219 |
0 |
219 |
0 |
219 |
739 |
0 |
739 |
338% |
|
338% |
|
|
|
7850837 - NC các tuyến đường còn lại trong Khu TTVHTT huyện DT |
|
7850837 |
72.064 |
0 |
72.064 |
40.100 |
0 |
40.100 |
654 |
40.100 |
0 |
40.100 |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
20.000 |
20.639 |
0 |
20.639 |
103% |
|
103% |
|
|
|
7838688 - NC,MR đường ĐT.750(Đ ngã tư Lang 5 đến TT xã định Hiệp) |
|
7838688 |
333.941 |
0 |
333.941 |
156.900 |
0 |
156.900 |
130.193 |
156.900 |
0 |
156.900 |
52.995 |
0 |
52.995 |
0 |
52.995 |
177.149 |
0 |
177.150 |
334% |
|
334% |
|
|
|
7851467 - NC,MR đg ĐH 704(đoạn Thanh An đến Định Hiệp - GĐ 2) |
|
7851467 |
81.849 |
0 |
81.849 |
41.450 |
0 |
41.450 |
15.590 |
41.450 |
0 |
41.450 |
22.000 |
0 |
22.000 |
0 |
22.000 |
37.504 |
0 |
37.504 |
170% |
|
170% |
|
|
|
7851735 - NC ,MR đng ĐH 704 (Trường THPT PBChâu - ngã 4 Minh Hoa |
|
7851735 |
64.623 |
0 |
64.623 |
37.100 |
0 |
37.100 |
8.157 |
37.100 |
0 |
37.100 |
10.600 |
0 |
10.600 |
0 |
10.600 |
18.452 |
0 |
18.452 |
174% |
|
174% |
|
|
|
7908029 - NC, MR đường ĐT.749A đoạn qua Trung tâm xã Long Hòa |
|
7908029 |
740.945 |
0 |
740.945 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
500 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7543882 - MR Đường từ trước H. Ủy - UB huyện đến đường CMT8 |
|
7543882 |
76.957 |
0 |
76.957 |
63.393 |
0 |
63.393 |
0 |
63.393 |
0 |
63.393 |
644 |
0 |
644 |
0 |
644 |
643 |
0 |
643 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7023977 - NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng |
|
7023977 |
49.349 |
0 |
49.349 |
38.603 |
0 |
38.603 |
15 |
38.603 |
0 |
38.603 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7769797- Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu- Dầu Tiếng |
|
7769797 |
128.434 |
0 |
128.434 |
35.626 |
0 |
35.626 |
488 |
35.626 |
0 |
35.626 |
50.590 |
50.590 |
0 |
0 |
50.590 |
488 |
0 |
488 |
1% |
|
1% |
|
|
|
7705496 - ĐT XD các tuyến đường nhánh CSHTPT .. KTTHC .. Bắc TU |
|
7705496 |
181.848 |
0 |
181.848 |
103.525 |
0 |
103.525 |
0 |
103.525 |
0 |
103.525 |
22.749 |
0 |
22.749 |
0 |
22.749 |
22.749 |
0 |
22.749 |
100% |
|
100% |
|
|
|
7783476 - XD đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến TL BTU.. |
|
7783476 |
724.973 |
0 |
724.973 |
396.608 |
0 |
396.608 |
86.631 |
396.608 |
0 |
396.608 |
80.000 |
0 |
80.000 |
0 |
80.000 |
166.631 |
0 |
166.631 |
208% |
|
208% |
|
|
|
7785814-Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai- Bắc Tân Uyên |
|
7785814 |
67.803 |
0 |
67.803 |
20.087 |
0 |
20.087 |
5.615 |
20.087 |
0 |
20.087 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7889370 - XD đường từ Tân Long-Lai Uyên th tuyến đg tạo lực BTU-PG-BB |
|
7889370 |
563.693 |
0 |
563.693 |
191.900 |
0 |
191.900 |
145.742 |
191.900 |
0 |
191.900 |
97.600 |
0 |
97.600 |
0 |
97.600 |
216.825 |
0 |
216.825 |
222% |
|
222% |
|
|
|
7764483 - Xây Dựng mới đường ĐH 618 |
|
7764483 |
90.562 |
0 |
90.562 |
58.179 |
0 |
58.179 |
9.995 |
58.179 |
0 |
58.179 |
35.000 |
0 |
35.000 |
0 |
35.000 |
39.055 |
0 |
39.055 |
112% |
|
112% |
|
|
|
7896781 - Mở thêm một số tuyến đường ... rừng PH Núi Cậu DầuTiếng |
|
7896781 |
6.998 |
0 |
6.998 |
356 |
0 |
356 |
0 |
356 |
0 |
356 |
5.200 |
0 |
5.200 |
0 |
5.200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7344453- Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN MP II-III |
|
7344453 |
206.046 |
0 |
206.046 |
200.261 |
0 |
200.261 |
18.848 |
200.261 |
0 |
200.261 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
804 |
0 |
804 |
|
|
|
|
|
|
7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đờn (B) |
|
7001487 |
991.060 |
0 |
991.060 |
897.124 |
0 |
897.124 |
1.874 |
897.124 |
0 |
897.124 |
1.658 |
0 |
1.658 |
0 |
1.658 |
1.297 |
0 |
1.297 |
78% |
|
78% |
|
|
|
7785813 - ĐT Giải quyết điểm ngập đoạn ngã ba cống TQĐ |
|
7785813 |
172.966 |
0 |
172.966 |
14.243 |
0 |
14.243 |
10.909 |
14.243 |
0 |
14.243 |
4.129 |
0 |
4.129 |
0 |
4.129 |
12.447 |
0 |
12.447 |
301% |
|
301% |
|
|
|
7681151 - Xây dựng cổng kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
|
7681151 |
284.670 |
0 |
284.670 |
209.411 |
0 |
209.411 |
7.372 |
209.411 |
0 |
209.411 |
28.200 |
0 |
28.200 |
0 |
28.200 |
30.869 |
0 |
30.869 |
109% |
|
109% |
|
|
|
7747210 - Cải tạo, nâng cấp HT thoát nước Bình Hòa |
|
7747210 |
293.943 |
0 |
293.943 |
171.819 |
0 |
171.819 |
90.057 |
171.819 |
0 |
171.819 |
77.840 |
0 |
77.840 |
0 |
77.840 |
167.897 |
0 |
167.897 |
216% |
|
216% |
|
|
|
7001535 - Hệ thống thoát nước Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) |
|
7001535 |
898.731 |
0 |
898.731 |
713.182 |
0 |
713.182 |
68.162 |
713.182 |
0 |
713.182 |
41.130 |
0 |
41.130 |
0 |
41.130 |
85.866 |
0 |
85.866 |
209% |
|
209% |
|
|
|
7891151 - Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực Cầu ông Đành (DLBD sông Sài Gòn) |
|
7891151 |
0 |
0 |
0 |
1.159 |
0 |
1.159 |
645 |
1.159 |
0 |
1.159 |
160 |
0 |
160 |
0 |
160 |
804 |
0 |
804 |
502% |
|
502% |
|
|
|
7899757 - Trục thoát nước Suối Giũa (từ trạm thu phí- Cầu Bà Cô) |
|
7899757 |
0 |
0 |
0 |
1.685 |
0 |
1.685 |
641 |
1.685 |
0 |
1.685 |
440 |
0 |
440 |
0 |
440 |
1.076 |
0 |
1.076 |
245% |
|
245% |
|
|
|
7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD |
|
7678103 |
58.247 |
0 |
58.247 |
44.127 |
0 |
44.127 |
1.224 |
44.127 |
0 |
44.127 |
8.560 |
0 |
8.560 |
0 |
8.560 |
9.671 |
0 |
9.671 |
113% |
|
113% |
|
|
|
7254333 - Nạo vét ,gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ ụt - Sông Đ. Nai |
|
7254333 |
4.942.538 |
0 |
4.942.538 |
14.339 |
0 |
14.339 |
0 |
14.339 |
0 |
14.339 |
763.026 |
0 |
763.026 |
0 |
763.026 |
164.395 |
0 |
164.395 |
22% |
|
22% |
|
|
|
7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai trung, VHương 2(B) |
|
7155708 |
304.340 |
0 |
304.340 |
237.169 |
0 |
237.169 |
205 |
237.169 |
0 |
237.169 |
67.000 |
67.000 |
0 |
0 |
67.000 |
13.154 |
0 |
13.154 |
20% |
|
20% |
|
|
|
7019772 - HT thủy Lợi An Sơn- Lái Thiệu (Đền bù) |
|
7019772 |
0 |
0 |
0 |
112 |
0 |
112 |
21 |
112 |
0 |
112 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7852183 - Nâng CSNM,MR tuyến OCNTTNT xã Bạch Đằng,xã Thạnh Hội |
|
7852183 |
12.000 |
0 |
12.000 |
10.990 |
0 |
10.990 |
0 |
10.990 |
0 |
10.990 |
710 |
0 |
710 |
0 |
710 |
705 |
0 |
705 |
99% |
|
99% |
|
|
|
7862096 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung NT xã An Bình PG |
|
7862096 |
10.640 |
0 |
10.640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
0 |
3.600 |
0 |
3.600 |
804 |
0 |
804 |
22% |
|
22% |
|
|
|
7862094 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh CT cấp nước xã Phước Hòa- huyện Phú Giáo |
|
7862094 |
13.110 |
0 |
13.110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.400 |
0 |
4.400 |
0 |
4.400 |
816 |
0 |
816 |
19% |
|
19% |
|
|
|
7862092 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung NT xã Tam Lập PG |
|
7862092 |
9.730 |
0 |
9.730 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
0 |
3.200 |
0 |
3.200 |
542 |
0 |
542 |
17% |
|
17% |
|
|
|
7862101 - Nâng công suất nhà máy ĐT thêm các tuyến ống cấp nước xã Thanh An DT |
|
7862101 |
14.190 |
0 |
14.190 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.600 |
0 |
4.600 |
0 |
4.600 |
751 |
0 |
751 |
16% |
|
16% |
|
|
|
7862097 - ĐT MR tuyến ống cấp nước xã Tân Định,H. Bắc Tân Uyên |
|
7862097 |
4.920 |
0 |
4.920 |
2.282 |
0 |
2.282 |
1.998 |
2.282 |
0 |
2.282 |
2.100 |
0 |
2.100 |
0 |
2.100 |
4.032 |
0 |
4.032 |
192% |
|
192% |
|
|
|
7862095 - NC CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã An Thái-PG |
|
7862095 |
13.200 |
0 |
13.200 |
6.540 |
0 |
6.540 |
5.801 |
6.540 |
0 |
6.540 |
6.200 |
0 |
6.200 |
0 |
6.200 |
11.494 |
0 |
11.494 |
185% |
|
185% |
|
|
|
7862098 - ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Bình Mỹ,xã Tân Bình-BTU |
|
7862098 |
14.360 |
0 |
14.360 |
7.215 |
0 |
7.215 |
6.026 |
7.215 |
0 |
7.215 |
6.300 |
0 |
6.300 |
0 |
6.300 |
11.494 |
0 |
11.494 |
182% |
|
182% |
|
|
|
7862099 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh CTCN TT xã Hiếu Liêm-BTU |
|
7862099 |
5.680 |
0 |
5.680 |
2.816 |
0 |
2.816 |
2.356 |
2.816 |
0 |
2.816 |
2.500 |
0 |
2.500 |
0 |
2.500 |
4.690 |
0 |
4.690 |
188% |
|
188% |
|
|
|
7862100 - ĐT thêm các T.O.N TTNT xã Long Tân,xã Định Hiệp- DT |
|
7862100 |
8.020 |
0 |
8.020 |
4.185 |
0 |
4.185 |
3.351 |
4.185 |
0 |
4.185 |
3.500 |
0 |
3.500 |
0 |
3.500 |
6.411 |
0 |
6.411 |
183% |
|
183% |
|
|
|
7892735 - Di dời các TOCNSNT trên Đường ĐT.746 đoạn từ Cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm |
|
7892735 |
8.100 |
0 |
8.100 |
250 |
0 |
250 |
0 |
250 |
0 |
250 |
6.250 |
0 |
6.250 |
0 |
6.250 |
3.308 |
0 |
3.308 |
53% |
|
53% |
|
|
|
7862093 - NC, CS NM Phước Sang,ĐT thêm T.O.N CTCNTT xã Tân Hiêp,PS |
|
7862093 |
12.860 |
0 |
12.860 |
6.492 |
0 |
6.492 |
5.504 |
6.492 |
0 |
6.492 |
5.900 |
0 |
5.900 |
0 |
5.900 |
10.919 |
0 |
10.919 |
185% |
|
185% |
|
|
|
7862102 - NC, CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Minh Thạnh-DT |
|
7862102 |
21.460 |
0 |
21.460 |
1.300 |
0 |
1.300 |
159 |
1.300 |
0 |
1.300 |
18.500 |
0 |
18.500 |
0 |
18.500 |
18.596 |
0 |
18.596 |
101% |
|
101% |
|
|
|
7862091 - NC, CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Tân Long-PG |
|
7862091 |
13.710 |
0 |
13.710 |
6.839 |
0 |
6.839 |
6.036 |
6.839 |
0 |
6.839 |
5.950 |
0 |
5.950 |
0 |
5.950 |
11.941 |
0 |
11.941 |
201% |
|
201% |
|
|
|
7983416- Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ |
|
7983416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7983415- Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một) |
|
7983415 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7003972 - MR, NC đường DT 744 (Km32+000 đến cầu Cát) |
|
7003972 |
130.120 |
0 |
130.120 |
114.121 |
0 |
114.121 |
24 |
114.121 |
0 |
114.121 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
340 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
0 |
0 |
0 |
356.384 |
0 |
356.384 |
138.534 |
356.384 |
0 |
356.384 |
230.848 |
0 |
230.848 |
0 |
230.848 |
334.956 |
0 |
334.956 |
145% |
|
145% |
|
|
|
7974191- Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương |
|
7974191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
2 |
0 |
2 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
Tích hợp mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh |
|
Chưa có mã DA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7956247- Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính (giai đoạn 2) |
|
7956247 |
50.901 |
0 |
50.901 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
751 |
0 |
751 |
75% |
|
75% |
|
|
|
7779894 - Cải tạo tầng P1 và HT chữa cháy tại Tòa nhà TTHC |
|
7779894 |
69.799 |
0 |
69.799 |
60.466 |
0 |
60.466 |
0 |
60.466 |
0 |
60.466 |
350 |
0 |
350 |
0 |
350 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
0% |
|
|
|
7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc tân Uyên |
|
7782926 |
343.885 |
0 |
343.885 |
119.342 |
0 |
119.342 |
101.448 |
119.342 |
0 |
119.342 |
134.851 |
0 |
134.851 |
0 |
134.851 |
236.299 |
0 |
236.299 |
175% |
|
175% |
|
|
|
7788621 - Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng |
|
7788621 |
305.450 |
0 |
305.450 |
175.000 |
0 |
175.000 |
36.510 |
175.000 |
0 |
175.000 |
62.000 |
0 |
62.000 |
0 |
62.000 |
97.327 |
0 |
97.327 |
157% |
|
157% |
|
|
|
7788620 - Khu hạ tầng và DV hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
|
7788620 |
286.819 |
0 |
286.819 |
1.575 |
0 |
1.575 |
576 |
1.575 |
0 |
1.575 |
31.147 |
0 |
31.147 |
0 |
31.147 |
576 |
0 |
576 |
2% |
|
2% |
|
|
370 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
0 |
0 |
0 |
15.991 |
0 |
15.991 |
8 |
15.991 |
0 |
15.991 |
93.000 |
50.000 |
43.000 |
0 |
93.000 |
692 |
0 |
692 |
1% |
|
1% |
|
|
|
7719988 - MR Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh BD |
|
7719988 |
150.601 |
0 |
150.601 |
711 |
0 |
711 |
0 |
711 |
0 |
711 |
93.000 |
50.000 |
43.000 |
0 |
93.000 |
692 |
0 |
692 |
1% |
|
1% |
|
|
|
7002201 - TT nuôi dưỡng người già , tàn tật , cô đơn (C) |
|
7002201 |
21.147 |
0 |
21.147 |
15.280 |
0 |
15.280 |
8 |
15.280 |
0 |
15.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
400 |
Tài chính và khác |
|
|
0 |
0 |
0 |
242.678 |
0 |
242.678 |
1.280 |
242.678 |
0 |
242.678 |
12.800 |
11.800 |
1.000 |
0 |
12.800 |
13.244 |
0 |
13.244 |
103% |
|
103% |
|
|
|
7589964 - XD Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
|
7589964 |
371.238 |
0 |
371.238 |
242.678 |
0 |
242.678 |
1.280 |
242.678 |
0 |
242.678 |
12.800 |
11.800 |
1.000 |
0 |
12.800 |
13.244 |
0 |
13.244 |
103% |
|
103% |
|
|
|
Nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác (bội chi ngân sách địa phương) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
703 - Nguồn ODA địa phương vay lại của chính phủ |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B |
Vốn Ngân sách Trung Ương |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
|
Vốn nước ngoài, trong đó |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B.1 |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
0750 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
|
- Dự án, mục tiêu khác |
|
|
0 |
0 |
0 |
178.565 |
0 |
178.565 |
80.728 |
178.565 |
0 |
178.565 |
353.490 |
3.490 |
350.000 |
0 |
353.490 |
164.415 |
0 |
164.415 |
47% |
|
47% |
|
|
|
7526223 - XD Đường Bắc Nam 3, phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD |
|
7526223 |
308.723 |
0 |
308.723 |
60.728 |
0 |
60.728 |
17.566 |
60.728 |
0 |
60.728 |
3.490 |
3.490 |
0 |
0 |
3.490 |
9.439 |
0 |
9.439 |
270% |
|
270% |
|
|
|
7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD |
|
7526224 |
118.809 |
0 |
118.809 |
67.837 |
0 |
67.837 |
13.162 |
67.837 |
0 |
67.837 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
|
|
|
|
|
7825966 - XD đường từ cầu Tam lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU,PG,BB |
|
7825966 |
965.648 |
0 |
965.648 |
50.000 |
0 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
350.000 |
0 |
350.000 |
0 |
350.000 |
154.675 |
0 |
154.675 |
44% |
|
44% |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
B.3 |
Vốn ngân sách Trung Ương bổ sung ngoài kế hoạch giao |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; Kế hoạch vốn kéo dài vốn ngân sách Trung ương: 3.490 triệu đồng. (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương). Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho NSĐP: 350.000 triệu đồng.:
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO
ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên Quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Thực hiện năm 2022 |
Dư nguồn đến 31/12/2022 |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
91.477 |
79.169 |
26.000 |
42.610 |
36.559 |
61.837 |
|
31.809 |
30.028 |
121.505 |
2 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo |
150 |
1.838 |
1.838 |
1.838 |
0 |
1.838 |
1.838 |
1.685 |
153 |
303 |
4 |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ |
108.472 |
19.628 |
16.068 |
21.208 |
-1.580 |
9.177 |
5.597 |
9.424 |
-247 |
108.225 |
5 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
2.681 |
529 |
|
35.805 |
-35.276 |
10.000 |
|
10.000 |
0 |
2.681 |
6 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
102.538 |
38.000 |
|
38.000 |
0 |
36.050 |
|
14.607 |
21.443 |
123.981 |
7 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể |
4.695 |
20.000 |
20.000 |
-11.474 |
31.474 |
42.075 |
|
38.891 |
3.184 |
7.879 |
8 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
2.379.418 |
131.858 |
|
122.330 |
9.528 |
138.497 |
|
2.317 |
136.180 |
2.515.598 |
9 |
Quỹ Phát triển đất |
1.917.448 |
|
|
|
0 |
57.043 |
|
53.117 |
3.926 |
1.921.374 |
10 |
Quỹ Phát triển nhà ở |
750.432 |
|
|
|
0 |
23.016 |
|
23.719 |
-703 |
749.729 |
* Ghi chú: thuyết minh chênh lệch số liệu dư nguồn đến ngày 31/12/2021 giữa báo cáo năm 2021 và báo cáo năm 2022:
1. Quỹ Bảo vệ môi trường:
- Số dư nguồn ở cột 1 là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay, không bao gồm dư nợ cho vay.
- Nếu bao gồm cả dư nợ cho vay thì số dư nguồn ở cột 1 là 245.435 trđ.
2. Quỹ KCB người nghèo: NSĐP cấp dự toán cho Quỹ; số dư cuối kỳ nộp trả ngân sách nhà nước vào đầu quý 01 năm sau; do đó, số dư nguồn thời điểm 31/12/2021 là 150 trđ.
3. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ: NSĐP hỗ trợ các nhiệm vụ KHCN (cấp qua dự toán).
4. Quỹ Hỗ trợ nông dân:
- Số dư nguồn ở cột 1 là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay, không bao gồm dư nợ cho vay.
- Nếu bao gồm cả dư nợ cho vay thì số dư nguồn ở cột 1 là 17.872 trđ.
5. Quỹ Đầu tư phát triển: bao gồm Quỹ Bảo lãnh tín dụng DNNVV là 150.000 triệu đồng.
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO
ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2022 |
Thực hiện năm 2022 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
Tổng số |
2.110.298 |
2.237.360 |
106% |
1 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
471.978 |
581.524 |
123% |
|
Sự nghiệp giáo dục |
175.599 |
131.395 |
75% |
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
296.379 |
450.129 |
152% |
2 |
Sự nghiệp y tế |
1.043.707 |
1.043.021 |
100% |
3 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
100.600 |
97.393 |
97% |
4 |
Sự nghiệp kinh tế |
380.142 |
406.888 |
107% |
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
17.430 |
16.177 |
93% |
6 |
Sự nghiệp phát thanh và truyền hình |
90.521 |
88.077 |
97% |
7 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao |
3.815 |
1.970 |
52% |
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.105 |
2.310 |
110% |