Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 46/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2023
Ngày có hiệu lực 08/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Văn Lộc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 5996/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 66.865.831.452.121 đồng (Sáu mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi lăm tỷ, tám trăm ba mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi hai nghìn, một trăm hai mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 23.368.975.354.356 đồng (Hai mươi ba nghìn ba trăm sáu mươi tám tỷ, chín trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi bốn nghìn, ba trăm năm mươi sáu đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 49.156.585.264.246 đồng (Bốn mươi chín nghìn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi lăm triệu, hai trăm sáu mươi bốn nghìn, hai trăm bốn mươi sáu đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 1.840.509.131.879 đồng (Một nghìn tám trăm bốn mươi tỷ, năm trăm lẻ chín triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), gồm:

a) Ngân sách cấp tỉnh là 977.952.001.423 đồng1 (Chín trăm bảy mươi bảy tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, không trăm lẻ một nghìn, bốn trăm hai mươi ba đồng).

b) Ngân sách cấp huyện là 683.156.911.317 đồng (Sáu trăm tám mươi ba tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu, chín trăm mười một nghìn, ba trăm mười bảy đồng), ngân sách cấp xã là 179.400.219.139 đồng (Một trăm bảy mươi chín tỷ, bốn trăm triệu, hai trăm mười chín nghìn, một trăm ba mươi chín đồng).

(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chình, Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.537.073

50.997.094

27.460.021

217%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.405.993

23.368.975

1.962.982

109%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

10.156.000

11.181.226

1.025.226

110%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.249.993

12.187.749

937.756

108%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.131.080

1.964.950

-166.130

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.131.080

1.964.950

-166.130

92%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

5.857.044

5.857.044

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

19.806.125

19.806.125

 

B

TỔNG CHI NSĐP

22.566.786

49.156.585

26.589.799

218%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.462.116

19.297.088

-1.165.028

94%

1

Chi đầu tư phát triển

8.815.552

9.413.490

597.938

107%

2

Chi thường xuyên

10.890.527

9.842.710

-1.047.817

90%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

35.888

-15.625

69,67%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

404.012

 

-404.012

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295.512

 

-295.512

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.104.670

1.678.547

-426.123

80%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.104.670

1.678.547

-426.123

80%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

28.180.950

28.180.950

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

1.840.509

1.840.509

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.501

84.706

-1.795

98%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86.501

84.706

-1.795

98%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

 

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

 

 

0

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

1.585.587

 

 

* Ghi chú:

- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

- Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.

[...]