Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Văn Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục,Thể thao - Y tế |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 21 tháng 07 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC; PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; CHỈ TIÊU Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ SỐ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cho tỉnh Nam Định năm 2016;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 30/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non hợp đồng năm 2016;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 2.288 biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2016 cho các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Nam Định (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 là 27.925 người làm việc, trong đó:
+ Sự nghiệp Giáo dục đào tạo: |
22.754 người |
+ Sự nghiệp Y tế: |
3.429 người |
+ Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin - Thể thao: |
602 người |
+ Sự nghiệp khác: |
1.140 người |
2. Cán bộ y tế xã, phường, thị trấn: |
1.447 người. |
3. Số giáo viên mầm non hợp đồng: |
5.532 người. |
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND, Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVIII, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 21/7/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIỂU CHI TIẾT SỐ
LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
18/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Người
STT |
Tên cơ quan |
Biên chế đã giao năm 2015 |
Biên chế giao năm 2016 |
||
Tăng |
Giảm |
Tổng số |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=(1+2-3) |
I |
Cấp tỉnh |
1.324 |
|
25 |
1.299 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
30 |
|
|
30 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
64 |
|
1 |
63 |
3 |
Sở Nội vụ |
74 |
|
1 |
73 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
252 |
|
4 |
248 |
5 |
Sở Công Thương |
131 |
|
2 |
129 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
|
1 |
48 |
7 |
Sở Tài chính |
84 |
|
1 |
83 |
8 |
Sở Xây dựng |
53 |
|
1 |
52 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
62 |
|
6 |
56 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
48 |
|
1 |
47 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
73 |
|
1 |
72 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
|
1 |
66 |
13 |
Sở Y tế |
74 |
|
1 |
73 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 |
|
1 |
60 |
15 |
Sở Tư pháp |
37 |
|
1 |
36 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
|
1 |
66 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
|
|
26 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
|
1 |
44 |
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
27 |
|
|
27 |
II |
Cấp huyện |
995 |
|
15 |
980 |
1 |
Thành phố Nam Định |
135 |
|
2 |
133 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
79 |
|
1 |
78 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
84 |
|
1 |
83 |
4 |
Huyện Ý Yên |
107 |
|
2 |
105 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
99 |
|
2 |
97 |
6 |
Huyện Nam Trực |
94 |
|
1 |
93 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
93 |
|
1 |
92 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
113 |
|
2 |
111 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
94 |
|
1 |
93 |
10 |
Huyện Giao Thủy |
97 |
|
2 |
95 |
III |
Biên chế dự phòng |
9 |
|
|
9 |
|
Tổng biên chế công chức toàn tỉnh |
2.328 |
|
40 |
2.288 |