Quyết định 3135/QĐ-UBND về giao số lượng viên chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2016 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3135/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - Kỳ họp thứ hai về biên chế công chức, số lượng viên chức năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 639/TTr-SNV ngày 03/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng viên chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2016 cho các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết như phụ lục kèm theo), trong đó thực hiện việc tinh giản biên chế theo quy định.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo cụ thể số lượng viên chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ cho các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện.
Giám đốc các Sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu được giao để quản lý, sử dụng viên chức, nhân viên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nội vụ, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP GIAO SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3135/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên đơn vị |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Tăng/giảm so với năm 2015 |
|||||||||||
Số lượng viên chức giao năm 2015 |
Hợp đồng lao động (theo Nghị định số 68/2000 /NĐ-CP) |
Số lượng viên chức điều chỉnh theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 |
Số lượng viên chức giao năm 2016 |
Hợp đồng lao động (theo Nghị định số 68/2000 /NĐ-CP) |
|||||||||||
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp khác |
Sự nghiệp khác |
Hợp đồng lao động (theo Nghị định số 68/2000 /NĐ-CP) |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp khác |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp khác |
Hợp đồng lao động (theo Nghị định số 68/2000/ NĐ-CP) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng (I+II+III+IV): |
34.285 |
5.571 |
2.083 |
2.365 |
|
|
33.836 |
5.477 |
2.420 |
2.368 |
-449 |
-94 |
337 |
2 |
I |
Khối Sở, ngành: |
4.907 |
5.571 |
1.193 |
1.027 |
|
|
4.875 |
5.477 |
1.674 |
1.033 |
-32 |
-94 |
351 |
2 |
1 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
40 |
4 |
|
|
|
|
40 |
4 |
|
|
|
|
2 |
Sở Xây dựng |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
150 |
5 |
280 |
9 |
|
|
279 |
9 |
|
|
-1 |
|
4 |
Sở Tài chính |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
14 |
4 |
|
|
|
|
14 |
4 |
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
334 |
50 |
|
|
|
|
326 |
50 |
|
|
-8 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
|
|
56 |
8 |
|
|
|
|
56 |
8 |
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
|
|
37 |
24 |
|
|
|
|
36 |
24 |
|
|
-1 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
23 |
11 |
|
|
|
|
24 |
11 |
|
|
1 |
|
10 |
Sở Lao động, TB và XH |
|
|
198 |
43 |
|
|
|
|
197 |
43 |
|
|
-1 |
|
11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
268 |
82 |
|
|
|
|
618 |
83 |
|
|
350 |
1 |
12 |
Sở Y tế |
57 |
5.571 |
|
496 |
|
|
57 |
5.477 |
|
496 |
|
-94 |
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.850 |
|
|
231 |
|
|
4.818 |
|
|
231 |
-32 |
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
|
|
6 |
10 |
|
|
|
|
16 |
10 |
|
|
10 |
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
24 |
7 |
|
|
|
|
27 |
7 |
|
|
|
|
16 |
VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
12 |
14 |
|
|
|
|
12 |
14 |
|
|
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
6 |
3 |
|
|
|
|
6 |
3 |
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
20 |
Ban Dân tộc |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
18 |
10 |
|
|
|
|
18 |
10 |
|
|
|
|
22 |
VP Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
II |
Đơn vị sự nghiệp: |
713 |
|
164 |
76 |
|
|
694 |
|
134 |
73 |
-19 |
|
-2 |
|
1 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
|
|
119 |
4 |
|
|
|
|
117 |
4 |
|
|
-2 |
|
2 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất |
|
|
28 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk |
174 |
|
|
|
|
|
166 |
|
|
|
-8 |
|
|
|
4 |
Trường CĐ Văn hóa-Nghệ thuật |
124 |
|
|
10 |
|
|
120 |
|
|
10 |
-4 |
|
|
|
5 |
Trường CĐ Nghề TNDT Tây Nguyên |
251 |
|
|
55 |
|
|
251 |
|
|
55 |
|
|
|
|
6 |
Trường CĐ Nghề Đắk Lắk |
164 |
|
|
4 |
|
|
157 |
|
|
4 |
-7 |
|
|
|
7 |
Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh |
|
|
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
III |
Hội: |
|
|
72 |
9 |
|
|
|
|
72 |
10 |
|
|
|
1 |
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
9 |
1 |
|
|
|
|
9 |
1 |
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
12 |
1 |
|
|
|
|
12 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
17 |
2 |
|
|
|
|
17 |
2 |
|
|
|
|
4 |
Hội Đông y tỉnh |
|
|
8 |
1 |
|
|
|
|
8 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Hội Nhà báo tỉnh |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các Hội KH-KT tỉnh |
|
|
7 |
1 |
|
|
|
|
7 |
1 |
|
|
|
|
7 |
Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Hội Hữu nghị Việt Nam Campuchia tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
9 |
BĐD Hội người Cao tuổi tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Người tù yêu nước tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Luật gia tỉnh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội khuyến học tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
15 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
17 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và Môi trường tỉnh |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
18 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Hội bảo vệ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
20 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
IV |
UBND các huyện, TX, TP: |
28.665 |
4 |
654 |
1.253 |
552 |
|
28.267 |
|
540 |
1.252 |
-398 |
|
-12 |
-1 |
1 |
UBND TP Buôn Ma Thuột |
3.633 |
|
54 |
128 |
43 |
|
3.533 |
|
42 |
128 |
-100 |
|
-1 |
|
2 |
UBND thị xã Buôn Hồ |
1.532 |
|
46 |
76 |
39 |
|
1.512 |
|
34 |
76 |
-20 |
|
-5 |
|
3 |
UBND huyện Buôn Đôn |
1.247 |
|
40 |
49 |
34 |
|
1.238 |
|
34 |
49 |
-9 |
|
|
|
4 |
UBND huyện Cư M'gar |
2.738 |
|
42 |
95 |
35 |
94 |
2.698 |
|
34 |
94 |
-40 |
|
-1 |
-1 |
5 |
UBND huyện Ea H'leo |
2.086 |
|
44 |
74 |
38 |
|
2.052 |
|
35 |
74 |
-34 |
|
-3 |
|
6 |
UBND huyện Ea Kar |
2.091 |
|
48 |
91 |
40 |
|
2.059 |
|
40 |
91 |
-32 |
|
|
|
7 |
UBND huyện Ea Súp |
1.529 |
|
44 |
101 |
37 |
|
1.522 |
|
36 |
101 |
-7 |
|
-1 |
|
8 |
UBND huyện Krông Ana |
1.485 |
|
41 |
73 |
33 |
|
1.461 |
|
32 |
73 |
-24 |
|
-1 |
|
9 |
UBND huyện Krông Bông |
1.525 |
|
44 |
64 |
38 |
|
1.502 |
|
38 |
64 |
-23 |
|
|
|
10 |
UBND huyện Krông Buk |
993 |
|
39 |
48 |
33 |
|
985 |
|
33 |
48 |
-8 |
|
|
|
11 |
UBND huyện Krông Năng |
1.977 |
|
42 |
71 |
36 |
|
1.965 |
|
36 |
71 |
-12 |
|
|
|
12 |
UBND huyện Krông Pắc |
3.597 |
|
44 |
148 |
38 |
|
3.571 |
|
38 |
148 |
-26 |
|
|
|
13 |
UBND huyện Lăk |
1.091 |
|
45 |
65 |
38 |
|
1.082 |
|
38 |
65 |
-9 |
|
|
|
14 |
UBND huyện M'Drắk |
1.287 |
|
40 |
67 |
35 |
|
1.278 |
|
35 |
67 |
-9 |
|
|
|
15 |
UBND huyện Cư Kuin |
1.854 |
|
41 |
103 |
35 |
|
1.809 |
|
35 |
103 |
-45 |
|
|
|
GIẢI TRÌNH MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC NĂM 2016
1. Tổng số viên chức được HĐND tỉnh phê duyệt: 41.868, trong đó giao cho các đơn vị 41.773 (SNGD: 33.852; SNYT: 5.477; SN khác: 2.444), dự phòng: 95
2. Tổng số viên chức UBND tỉnh giao cho các đơn vị: 41.733 (SNGD: 33.836; SNYT: 5.477; SN khác: 2.420), chưa sử dụng: 40.
Như vậy, Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh giao số lượng viên chức của từng lĩnh vực SNGD, SNYT và SN khác có sự chênh lệch về số liệu vì lý do:
Khi xây dựng Phương án biên chế tinh giản của các đơn vị, với tổng số tinh giản 571 người, Sở Nội vụ đối chiếu tổng số biên chế tinh giản của từng lĩnh vực trong đó SNGD: 433 người; SNYT: 94 người; SN khác: 44 người. Nhưng khi rà soát từng đơn vị có số lượng viên chức tinh giản cụ thể thì SNGD tinh giản 449 người, SNYT tinh giản 94 người, SN khác tinh giản 27 người.
Do đó tổng số biên chế giao cho từng lĩnh vực sự nghiệp không sát với số liệu Nghị quyết HĐND tỉnh phê duyệt. Tuy nhiên, sẽ không ảnh hưởng đến việc giao biên chế vì số lượng biên chế giao cho các đơn vị không vượt quá chỉ tiêu HĐND tỉnh phê duyệt là phù hợp.