HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2021/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN MỤC TIÊU Y TẾ
- DÂN SỐ CỦA TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-TTg ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược
quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn 2030;
Căn cứ Quyết định số
376/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Chiến lược
quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Dân số
Việt Nam đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1745/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập
Ủy ban Quốc gia về chấm dứt bệnh lao;
Căn cứ Quyết định số
1246/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược
Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND
ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục
tiêu y tế - dân số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo Thẩm tra
số 49/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định
chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện mục tiêu y tế - dân số trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang;
b) Những hoạt động thực hiện mục
tiêu y tế - dân số không được quy định tại Nghị quyết này, thực hiện theo quy định
của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan đến quản lý, sử dụng nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động thực hiện mục tiêu y tế - dân số trên địa
bàn tỉnh.
Điều 2.
Kinh phí hỗ trợ
1. Hàng năm, ngân sách tỉnh cân
đối từ nguồn sự nghiệp y tế để hỗ trợ thực hiện mục tiêu y tế - dân số giai đoạn
2021 - 2025 với tổng số tiền là 25,880 tỷ đồng (Hai mươi lăm tỷ tám trăm tám
mươi triệu đồng).
2. Ngân sách được bố trí cho
các nội dung sau:
a) Dân số phát triển;
b) Hoạt động phòng, chống bệnh
lao;
c) Hoạt động phòng, chống
HIV/AIDS;
d) Hoạt động phòng, chống bệnh
không lây nhiễm;
đ) Hoạt động cải thiện trình trạng
dinh dưỡng trẻ em;
e) Hoạt động tiêm chủng mở rộng;
g) Hoạt động phòng, chống sốt
xuất huyết;
h) Hoạt động phòng, chống bệnh
phong.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021./.
PHỤ LỤC
KINH PHÍ THỰC HIỆN MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18 /2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Mức hỗ trợ (VNĐ)
|
Số lượng
|
Thành tiền (VNĐ)
|
I
|
Công
tác phòng chống lao
|
|
|
380,330,000
|
1
|
Hỗ trợ cho cán bộ y tế công tác
khám, phát hiện nguồn lây chính cho BN lao phổi AFB(+)
|
30,000
|
1,526
|
45,780,000
|
2
|
Hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp
khám và đưa bệnh nhân lao tới tổ chống lao tuyến huyện
|
|
|
|
2.1
|
Đối với xã đặc biệt khó khăn
(12 tháng x 6 xã = 72 tháng)
|
50,000
|
72
|
3,600,000
|
2.2
|
Đối với xã còn lại (12 tháng
x 166 xã = 1.992 tháng)
|
30,000
|
1,992
|
59,760,000
|
3
|
Hỗ trợ cho cán bộ y tế trực
tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát bệnh nhân lao, lao kháng đa thuốc, lao
tiềm ẩn Điều trị đủ thời gian tại cộng đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế
|
|
|
|
3.1
|
Đối với xã đặc biệt khó khăn:
Bệnh nhân lao điều trị phác đồ 6 - 12 tháng
|
170,000
|
37
|
6,290,000
|
3.2
|
Đối với xã còn lại
|
|
|
|
3.2.1
|
Bệnh nhân lao điều trị phác đồ
6 - 12 tháng
|
120,000
|
2,045
|
245,400,000
|
3.2.2
|
Bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt
Điều trị 09 tháng
|
150,000
|
40
|
6,000,000
|
3.2.3
|
Bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt
Điều trị 20 tháng
|
300,000
|
45
|
13,500,000
|
II
|
Công
tác phòng chống HIV
|
|
|
416,400,000
|
1
|
Hoạt động Dự phòng và Can
thiệp giảm tác hại
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ chi phí hoạt động tiếp
cận cộng đồng cho NVHTCĐ 11 huyện: (33 người x 500.000đ/ tháng x 12 tháng =
198,000,000đ)
|
500,000
|
396
|
198,000,000
|
1.2
|
Nhân viên tiếp cận cộng đồng đưa
được đối tượng nguy cơ cao đi xét nghiệm có kết quả dương tính hoặc Điều trị
thuốc kháng HIV thì được hỗ trợ thêm 200.000 đồng/đối tượng, nhưng không quá
600.000 đồng/tháng
|
600,000
|
132
|
79,200,000
|
1.3
|
Hỗ trợ tư vấn xét nghiệm HIV:
4 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng
|
2,000,000
|
12
|
24,000,000
|
1.4
|
Hỗ trợ tư vấn Methadone: 01
người x 500.000đ/tháng x 12 tháng (mục 18, điều 4, chương II, TT
26/2018/TT-BTC)
|
500,000
|
12
|
6,000,000
|
1.5
|
Hỗ trợ cán bộ hỗ trợ kỹ thuật
HIV tuyến huyện: 150.000đ/người/ngày x 02 ngày/tháng x 02 người x 12 tháng x
11 huyện
|
600,000
|
132
|
79,200,000
|
2
|
Hoạt động xét nghiệm và
giám sát dịch HIV/AIDS (mục 10 điều IV, chương II, TT 26)
|
|
|
|
|
Hỗ trợ lấy mẫu (5.000đ/mẫu);
làm mẫu (5.000đ/mẫu) : 2.000 mẫu x 10.000đ
|
10,000
|
3,000
|
30,000,000
|
III
|
Công
tác Dân số và Phát triển
|
|
|
1,988,060,000
|
Các nội dung giữ nguyên mức
hỗ trợ như Thông tư 26/2018/TT-BTC ngày 21/03/2018
|
1
|
Hỗ trợ biên soạn, chỉnh sửa,
bổ sung tài liệu tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ:
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ biên soạn
|
300,000
|
50
|
15,000,000
|
1.2
|
Hỗ trợ chỉnh sửa, bổ sung
|
100,000
|
50
|
5,000,000
|
2
|
Hỗ trợ tổ chức tư vấn, nói
chuyện chuyên đề về công tác dân số (hướng dẫn thực hiện biện pháp tránh
thai, tầm soát trước sinh, sơ sinh, khám sức khỏe tiên hôn nhân, nâng cao tầm
vóc cho người Việt Nam, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi…)
|
|
|
|
|
Tiền nước uống cho người tham
dự
|
15,000
|
57,100
|
856,500,000
|
3
|
Hỗ trợ biên tập các nội
dung truyền thông tại cộng đồng:
|
3.1
|
Tin bài có từ 350 từ (chữ) đến
dưới 600 từ
|
80,000
|
528
|
42,240,000
|
3.2
|
Tin bài có từ 600 từ trở lên
|
100,000
|
528
|
52,800,000
|
4
|
Hỗ trợ Cộng tác viên rà soát,
thu thập thông tin (trên phiếu thu tin), cập nhật vào sổ ghi chép ban đầu về
DS-KHHGĐ
|
5,000
|
32,136
|
160,680,000
|
Các nội dung có trong
Thông tư 26/2018/TT-BTC ngày 21/03/2018 nhưng chưa có mức hỗ trợ cụ thể
|
5
|
Hỗ trợ tổ chức mít tinh
|
|
|
|
5.1
|
Hỗ trợ đội xe môtô
|
200,000
|
20
|
4,000,000
|
5.2
|
Hỗ trợ xăng xe cho người tham
gia diễu hành
|
50,000
|
650
|
32,500,000
|
6
|
Hỗ trợ tổ chức tư vấn, nói
chuyện chuyên đề về công tác dân số (hướng dẫn thực hiện biện pháp tránh thai,
tầm soát trước sinh, sơ sinh, khám sức khỏe tiên hôn nhân, nâng cao tầm vóc
cho người Việt Nam, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi…)
|
|
|
|
|
Hỗ trợ địa điểm tổ chức (bao
gồm tiền thuê địa điểm, bàn ghế, máy chiếu...)
|
500,000
|
1,142
|
571,000,000
|
Các nội dung chưa có trong
Thông tư 26/2018/TT-BTC ngày 21/03/2018 của Bộ Tài chính
|
7
|
Hỗ trợ tiền xe (cho người
không hưởng lương từ ngân sách) đi và về từ nhà đến nơi tổ chức lớp tập huấn,
hội thảo
|
|
|
|
7.1
|
Đối với địa điểm tổ chức ở huyện/
thành phố/ thị xã
|
50,000
|
2678
|
133,900,000
|
7.2
|
Đối với địa điểm tổ chức ở tỉnh
|
7.2.1
|
Người ở thành phố Mỹ Tho, huyện
Châu Thành, Chợ Gạo
|
50,000
|
59
|
2,950,000
|
7.2.2
|
Người ở huyện Tân Phước, huyện
Cai Lậy, Thị xã Cai Lậy, huyện Gò Công Tây, Thị xã Gò Công
|
90,000
|
69
|
6,210,000
|
7.2.3
|
Người ở huyện Cái Bè, huyện
Gò Công Đông, huyện Tân Phú Đông
|
120,000
|
44
|
5,280,000
|
8
|
Hoạt động chăm sóc sức khỏe
người cao tuổi
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho mỗi viên
chức y tế đối với trường hợp thực hiện việc KCB tại nhà cho người cao tuổi
neo đơn, bệnh nặng không đi lại được.
|
20,000
|
5,000
|
100,000,000
|
IV
|
Công
tác phòng, chống Sốt xuất huyết
|
|
|
1,029,000,000
|
1
|
GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM: Sốt xuất
huyết - Zika - Chykungunia
|
|
|
-
|
2
|
HOẠT ĐỘNG CỘNG TÁC VIÊN: (
05 huyện)
|
|
|
|
|
Số hộ gia đình
|
|
|
429,313
|
|
Số xã
|
|
|
172
|
|
Số ấp
|
|
|
1,025
|
|
PKKV
|
|
|
16
|
|
Số CTV
|
|
|
349
|
|
Hỗ trợ cho cộng tác viên
|
|
|
1,029,000,000
|
|
- Hỗ trợ phun xịt hóa chất
phòng chống dịch
|
300,000
|
1,000
|
300,000,000
|
|
- Hỗ trợ diệt lăng quăng:
150.000đ/tháng x 349 CTV x 12 tháng
|
150,000
|
4,860
|
729,000,000
|
V
|
Công
tác tiêm chủng mở rộng (Bồi dưỡng mũi tiêm)
|
|
|
610,176,000
|
1
|
- Trẻ đạt miễn dịch cơ bản
(trẻ đủ liều)
|
12,000
|
22,480
|
269,760,000
|
2
|
- Trẻ đạt miễn dịch cơ bản
(vùng ĐBKK)
|
24,000
|
1,536
|
36,864,000
|
3
|
- Phụ nữ có thai đủ liều vắc
xin uốn ván
|
2,000
|
22,480
|
44,960,000
|
4
|
- Phụ nữ có thai đủ liều vắc
xin uốn ván (vùng ĐBKK)
|
4,000
|
1,536
|
6,144,000
|
5
|
- Trẻ 18 tháng tiêm nhắc DPT
|
2,000
|
22,480
|
44,960,000
|
6
|
- Trẻ 18 tháng tiêm nhắc DPT
(vùng ĐBKK)
|
4,000
|
1,536
|
6,144,000
|
7
|
- Trẻ 18 tháng tiêm nhắc MR
|
2,000
|
22,480
|
44,960,000
|
8
|
- Trẻ 18 tháng tiêm nhắc MR
(vùng ĐBKK)
|
4,000
|
1,536
|
6,144,000
|
9
|
- Trẻ tiêm vắc xin VNNB mũi
1,2
|
2,000
|
22,480
|
44,960,000
|
10
|
- Trẻ tiêm vắc xin VNNB mũi
1,2 (vùng ĐBKK)
|
4,000
|
1,536
|
6,144,000
|
11
|
- Trẻ tiêm vắc xin VNNB mũi 3
|
2,000
|
22,480
|
44,960,000
|
12
|
- Trẻ tiêm vắc xin VNNB mũi 3
(vùng ĐBKK)
|
4,000
|
1,536
|
6,144,000
|
13
|
- Viêm gan B sơ sinh (các đơn
vị có sinh, bao gồm các khoa sản, phòng khám tư nhân hoặc công lập (tuyến tỉnh
và huyện)): 24.155 trẻ x 2.000đ
|
2,000
|
24,016
|
48,032,000
|
VI
|
Công
tác phòng, chống bệnh Phong
|
|
|
13,200,000
|
1
|
Hỗ trợ cho những người trực
tiếp tham gia công tác khám phát hiện phong mới tại cộng đồng (khám nhóm)
|
|
|
11,200,000
|
|
Cộng tác viên: 02 người x 02
ngày) x 70 nhóm
|
40,000
|
280
|
11,200,000
|
2
|
Hỗ trợ cho người phát hiện
bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc đưa họ đến cơ sở y tế khám, chẩn đoán
|
200,000
|
10
|
2,000,000
|
VII
|
Công
tác phòng, chống bệnh không lây nhiễm
|
|
|
178,880,000
|
|
Hỗ trợ cộng tác viên hỗ trợ
điều tra (mời dân, hỗ trợ tổ chức tại TYT): 130.000đ/người/ngày x 02 người/ngày
x 04 ngày/xã x 172 xã (theo mức lương tối thiểu vùng tại Tiền Giang)
|
130,000
|
1,376
|
178,880,000
|
VIII
|
Hoạt
động cải thiện trình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
560,000,000
|
1
|
Hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho
hoạt động thực hành dinh dưỡng, hướng dẫn kỹ thuật chế biến bữa ăn mẫu cho phụ
nữ mang thai và người chăm sóc trẻ dưới 05 tuổi bị suy dinh dưỡng (6.000đ/người
x 20.000 người
|
6,000
|
20,000
|
120,000,000
|
2
|
Hỗ trợ cho trẻ em 6 tháng đến
60 tháng tuổi trẻ uống vitamin A tại cộng đồng (2.000đ/trẻ x 110.000 trẻ x 02
đợt/năm)
|
220,000
|
2,000
|
440,000,000
|
|
Tổng cộng 01 năm
|
|
|
5,176,046,000
|
|
Tổng cộng 05 năm
|
|
|
25,880,230,000
|