“d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất,
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền
thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm
a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.
PHỤ LỤC Ib
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
|
|
(Kèm theo
Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
|
Đồng/m2
|
|
STT
|
Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
|
Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập
|
Ghi chú
|
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TMDV
|
Giá đất SXKDPNN
|
|
|
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bắc cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 387, mục
1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
|
Phố Hoàng Quy
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết đường
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
387
|
Phố Hoàng Quy
|
Từ đường Trần
Hưng Đạo đến điểm giao với đường Võ Nguyên Giáp
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
Tách để điều chỉnh
lại giá các loại đất cho phù hợp với thực tế thị trường
|
|
387a
|
Từ điểm giao với
đường Võ Nguyên Giáp đế hết đường
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
|
I
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phố
Ràng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 37, mục
3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quốc lộ 279
|
Từ ngã tư Thương
Nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết chi nhánh Điện lực
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
|
37
|
Từ ngã tư Thương
Nghiệp (số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến đường vào Đền Phúc Khánh
|
10,500,000
|
8,400,000
|
6,300,000
|
Gộp để điều chỉnh
lại mốc xác định và điều chỉnh tăng giá các loại đất,sát với giá thị trường
|
|
2
|
Số thứ tự 38, mục 3, phụ lục I, Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường
rẽ vào phòng Giáo dục
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
|
|
|
38
|
Từ sau đường vào
Đền Phúc Khánh đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ cũ
|
6,500,000
|
5,200,000
|
3,900,000
|
|
3
|
Số thứ tự 39, mục
3, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Từ Huyện ủy đến
đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ
|
5,500,000
|
4,400,000
|
3,300,000
|
|
|
1
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 281, mục
3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
|
Từ nhà Dương Ngọc
(thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tống Gia (cũ)
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
281
|
|
Từ Nhà Dương Ngọc
Mạ 2 đến nhà Văn hóa thôn Tổng Gia cũ
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
Điều chỉnh để
phù hợp với thực tế, do sáp nhập thôn, không điều chỉnh giá đất
|
|
|
281a
|
|
Từ nhà VH thôn Tổng
Gia cũ đến nhà ông Hoàng Văn Hải
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
|
|
281b
|
|
Từ nhà VH thôn Tổng
Gia cũ dọc đường bê tông đến hết địa phận đất Thôn Tổng Gia cũ
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
|
II
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bát
Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 26, mục
4, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
|
Đường 35 m (tuyến
D7
|
Từ ngã tư giao
đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến hết địa phận
thị trấn Bát Xát
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
26
|
Đường 35m
|
Từ ngã tư
giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền trông huyện đến nút
giao giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
|
4,500,000
|
3,600,000
|
2,700,000
|
Gộp tuyến đường,
điều chỉnh tăng giá các loại đất để phù hợp với thực tế (do có khả năng
sinh lời cao)
|
|
2
|
Số thứ tự 04,
IIIa.1, mục III, phụ lục IIIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
|
Đường 35 m
|
Từ địa phận xã Bản
Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35 m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
|
3
|
Số thứ tự 1.2, mục
IV, phụ lục IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
|
Đoạn đường 156B
đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)
|
Đoạn từ địa phận
thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn
|
2,500,000
|
2,000,000
|
1,500,000
|
|
|
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
Điều chỉnh
tăng giá các loại đất để phù hợp với
giá đất trên thị trường
|
|
PHỤ LỤC IIb
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC
ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18 /2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
|
|
Đồng/m2
|
|
Số tứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO
CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bắc Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 368 mục
1, phụ lục I
|
Phố Mường Hoa
|
Từ Phố Ngô Minh
Loan đến phố Hoàng Trường Minh
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
Phố Mường Hoa
|
Từ Phố Ngô
Minh Loan đến phố Kim Sơn
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
Do điều chỉnh lại
mốc gới đường
|
2
|
Số thứ tự 375 mục
1, phụ lục I
|
Phố Bùi Minh Đức
|
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
Phố Bùi Minh Đức
|
Từ phố Hoàng
Quy đến phố Tân Lập (phía tiểu khu đô thị số 2)
|
8,800,000
|
7,040,000
|
5,280,000
|
3
|
Số thứ tự 379 mục
1, phụ lục I
|
Đường D6A
|
Từ phố Vĩ Kim đến
đại lộ Trần Hưng Đao
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
Đường D6A
|
Đường vòng từ
phố Vĩ Kim đến đại lộ Trần Hưng Đạo
|
6,000,000
|
4,800,000
|
3,600,000
|
4
|
Số thứ tự 388 mục
1, phụ lục I
|
Phố Quách Văn Rạng
|
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
Phố Quách Văn Rạng
|
Đường vòng từ
Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh
|
7,000,000
|
5,600,000
|
4,200,000
|
2
|
Phường Nam Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 458, mục
1, phụ lục I
|
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ nằm trên
trục đường chuyên dùng của mỏ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
Tổ 16, tổ 17
|
Các hộ nằm trên
trục đường chuyên dùng của mỏ
|
2,000,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
Do thay đổi tên
từ thôn sang tổ dân phố
|
2
|
Số thứ tự 459, mục
1, phụ lục I
|
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà
ở trong các đường cụt, ngõ cụt.
|
1,700,000
|
1,360,000
|
1,020,000
|
Tổ 16, tổ 17
|
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở làm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20m nằm xa các phố, vị trí nhà
ở trong các đường cụt, ngõ cụt.
|
1,700,000
|
1,360,000
|
1,020,000
|
3
|
Số thứ tự 461, mục
1, phụ lục I
|
thôn Đông Hà
|
Các khu vực còn
lại của thôn Đông Hà cũ.
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 15
|
Các khu vực còn
lại của tổ 15
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Do thay đổi tên
từ thôn sang tổ dân phố
|
4
|
Số thứ tự 462, mục
1, phụ lục I
|
Đường WB
|
từ phố Tùng Tung
đến phố Nguyễn Danh Phương
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Đường WB, tổ
14
|
từ phố Tùng Tung
đến phố Nguyễn Danh Phương
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
5
|
Số thứ tự 463,
464 mục 1, phụ lục I
|
Thôn Tùng Tung 1(cũ)
|
các hộ tổ 12 có
vị trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 12
|
các hộ tổ 12 có vị
trí nhà ở xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
6
|
Số thứ tự 464 mục
1, phụ lục I
|
Khu vực tổ 11
giáp địa phận phường Bắc Lệnh
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 11
|
Khu vực tổ 11 giáp
địa phận phường Bắc Lệnh
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
7
|
Số thứ tự 465 mục
1, phụ lục I
|
Thôn Tùng Tung 2
(cũ)
|
Các hộ không bám
mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm
trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 13, 14
|
Các hộ không bám
mặt đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở nằm
trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
8
|
Số thứ tự 466 mục
1, phụ lục I
|
Thôn Tùng Tung 3
(cũ)
|
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 9, 10
|
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xã các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
9
|
Số thứ tự 467 mục1,
phụ lục I
|
Thôn Lùng Thàng
1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
Tổ 3, tổ 6
|
Các hộ còn lại
có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
1,100,000
|
880,000
|
660,000
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tằng
Loỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 112, mục
2, phụ lục I
|
Tỉnh lộ 151
|
Đoạn từ giáp
Xuân Giao đến cầu chui (đường sắt)
|
2,500,000
|
2,000,000
|
1,500,000
|
Tỉnh lộ 151
|
Đoạn từ giáp
Xuân Giao (cầu suối Trát) đến cầu chui (đường sắt)
|
2,500,000
|
2,000,000
|
1,500,000
|
Để phù hợp với
thực tế
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 57, mục
4, phụ lục II
|
Tỉnh lộ 161
|
Từ cầu vượt đường
Kết Nối đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang sâu mỗi bên 30m
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
Tỉnh lộ 161
|
Từ nhà ông
Nguyễn Văn Phiên thôn Kim Quang đến hết nhà Văn Hóa thôn Kim Quang mỗi bên
30m
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
Để phù hợp với
thực tế
|
2
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 265, mục
4, phụ lục II
|
Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp thị trấn
Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)
|
900,000
|
720,000
|
540,000
|
Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp TT
Phố Ràng đến hết nhà bà Dương Thị Lạ thôn Chom
|
900,000
|
720,000
|
540,000
|
Để phù hợp với
thực tế
|
2
|
Số thứ tự 266, mục
4, phụ lục II
|
Từ UBND xã cũ (km3)
đến hết đất nhà bà Viển
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
Từ nhà bà Lạ
đến hết nhà ông Lưu Văn Giang thôn Bát
|
600,000
|
480,000
|
360,000
|
3
|
Số thứ tự 267, mục
4, phụ lục II
|
Từ hết đất nhà
bà Viển đến Km5
|
550,000
|
440,000
|
330,000
|
Từ Nhà ông
Giang đến cổng làng Văn hóa thôn Mạ 1
|
550,000
|
440,000
|
330,000
|
4
|
Số thứ tự 280, mục
4, phụ lục II
|
|
Từ đất Múi 2 cũ
đến QL279 (thôn Múi 3)
|
250,000
|
200,000
|
150,000
|
|
Từ nhà ông Bà
Phú Thanh đến Quốc lộ 279 thôn múi 3
|
250,000
|
200,000
|
150,000
|
IV
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bát
Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 02, mục
4, phục lục I
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ địa phận
thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân
thị trấn
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ Cổng
chào thị trấn đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Bát Xát
|
4,000,000
|
3,200,000
|
2,400,000
|
Để phù hợp với
thực tế
|
V
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bắc
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 30, mục
5, phụ lục I
|
Phố Mới
|
Đất 2 bên đường
TĐC ven chợ Bắc Hà
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
Phố Mới
|
Đường TĐC ven
chợ Bắc Hà (ta luy dương)
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
Do trùng với STT
31
|
2
|
Số thứ tự 38, mục
5, phụ lục I
|
Đường Bắc Hà 2
|
Đất hai bên đường
ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
Đường Bắc Hà 2
|
Đất hai bên
đường từ nhà ông Xứng - Hạnh đến ngã 3 phố Tân Hà
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
Do trùng một phần
đoạn đường đã có tại STT 16
|
2
|
Xã Tà Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 68, mục
5, phụ lục II
|
Đường tỉnh 159
(Đường ĐT 153 cũ)
|
Đất hai bên đường
từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
Đường tỉnh 159
(Đường ĐT 153 cũ)
|
Đất bên
đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na
Lang
|
3,000,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
Do một bên đường
đã có trong bảng giá đất thuộc xã Na Hối STT 49
|
2
|
Số thứ tự 72, mục
5, phụ lục II
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải
Giàng Phố, thôn Tả Hồ
|
2,900,000
|
2,320,000
|
1,740,000
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên
đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải
Giàng Phố, thôn Na Kim
|
2,900,000
|
2,320,000
|
1,740,000
|
Do sáp nhập
thôn Tả Hồ vào thôn Na Kim
|
3
|
Số thứ tự 74, mục
5, phụ lục II
|
Phố Nậm Cáy
|
Đất hai bên đường
tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu
|
2,800,000
|
2,240,000
|
1,680,000
|
Phố Nậm Cáy
|
Đất hai bên
đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Na Pắc
Ngam
|
2,800,000
|
2,240,000
|
1,680,000
|
Do thôn Nậm
Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam
|
4
|
Số thứ tự 75, mục
5, phụ lục II
|
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
Đoạn nối đường Pạc
Kha - xã Thải Giàng Phố
|
Đất hai bên
đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam
|
1,500,000
|
1,200,000
|
900,000
|
5
|
Số thứ tự 72, mục
5, phụ lục II
|
|
Đường ngầm tràn
Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến
ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm
Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
|
Đường ngầm
tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải
đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Na
Pắc Ngam, Na Khèo
|
200,000
|
160,000
|
120,000
|
Do thôn Nậm
Châu sáp nhập với thôn Na Pắc Ngam
|
3
|
Xã Thải Giàng
Phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 88, mục
5, phụ lục II
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường
từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
Đường DT 159
|
Đất hai bên
đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình
|
1,900,000
|
1,520,000
|
1,140,000
|
Do xã Lầu
Thí Ngài đã sáp nhập với xã Lùng Phình
|
2
|
Số thứ tự 89, mục
5, phụ lục II
|
Đường ĐT 160
|
Khu TĐC đường tỉnh
lộ 159 thôn Sân Bay 1
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
Đường DT 160
|
Khu TĐC
đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
Do thôn Sân
Bay 1 sáp nhập với thôn Sân Bay 2 thành thôn Sân Bay
|
VI
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Ô Quý
Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 47, mục
7, phụ lục I
|
Tỉnh lộ 155
|
Từ QL4D đến đường
vào Bãi rác
|
2,250,000
|
1,800,000
|
1,350,000
|
Tỉnh lộ 155
|
Từ QL4D đến hết
địa phận phường Ô Quý Hồ
|
2,250,000
|
1,800,000
|
1,350,000
|
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
|
2
|
Số thứ tự 49, mục
7, phụ lục I
|
Các ngõ còn lại
|
Từ tổ dân phố số
12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
Các ngõ còn lại
|
Từ TDP số 1 đến
đường đi Bản Khoang dọc theo QL4D
|
1,200,000
|
960,000
|
720,000
|
3
|
Số thứ tự 50, mục
7, phụ lục I
|
Tổ dân phố số 14
(TT Sa Pa cũ)
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
Từ đường đi Bản
Khoang đến hết TDP số 2 dọc theo QL4D
|
800,000
|
640,000
|
480,000
|
2
|
Phường Phan
Si Păng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 52, mục
7, phụ lục I
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Từ đường rẽ đi
Suối Hồ đến đường Xuân Viên
|
28,000,000
|
22,400,000
|
16,800,000
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Từ đường rẽ
đi Suối Hồ đến ngõ 520
|
28,000,000
|
22,400,000
|
16,800,000
|
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
|
2
|
Số thứ tự 53, mục
7, phụ lục I
|
Từ đường Xuân
Viên đến phố Lê Quý Đôn
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
Từ ngõ 520 đến
hết ngõ 606
|
24,000,000
|
19,200,000
|
14,400,000
|
3
|
Số thứ tự 54, mục
7, phụ lục I
|
Từ phố Lê Quý
Đôn đến phố Xuân Hồ
|
19,000,000
|
15,200,000
|
11,400,000
|
Từ ngõ 606 đến
ngõ 654
|
19,000,000
|
15,200,000
|
11,400,000
|
4
|
Số thứ tự 55, mục
7, phụ lục I
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Từ phố Xuân Hồ đến
đường Sở Than
|
14,250,000
|
11,400,000
|
8,550,000
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Ngõ 654 đến hết
số nhà 744
|
14,250,000
|
11,400,000
|
8,550,000
|
5
|
Số thứ tự 56, mục
7, phụ lục I
|
Từ đường Sở Than
đến cột Km103 QL4D
|
11,250,000
|
9,000,000
|
6,750,000
|
Từ số nhà 744
đến đường T1 Khu Tái định cư và sắp xếp dân cưTây Bắc
|
11,250,000
|
9,000,000
|
6,750,000
|
6
|
Số thứ tự 57, mục
7, phụ lục I
|
Từ cột Km103
QL4D đến cổng Trường Nội trú
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
Từ đường T1
Khu Tái định cư và sắp xếp dân cư Tây Bắc đến cổng trường nội trú
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
7
|
Số thứ tự 91, mục
7, phụ lục I
|
Đường Fan Si
Păng
|
Từ ngã 3 đường
Violet đến hết cổng Bảo tồn
|
23,200,000
|
18,560,000
|
13,920,000
|
Đường Fan Si
Păng
|
Từ ngã ba
Violet đến đối diện cổng Bảo tồn
|
23,200,000
|
18,560,000
|
13,920,000
|
8
|
Số thứ tự 92, mục
VIII.1, phụ lục VIII
|
Đường đi khu du
lịch Cát Cát
|
Từ cổng Bảo tồn
đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
Đường đi khu du
lịch Cát Cát
|
Từ đối diện cổng
Bảo tồn đến đối diện đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật)
|
11,000,000
|
8,800,000
|
6,600,000
|
9
|
Số thứ tự 93, mục
7, phụ lục I
|
Từ đường lên lầu
vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
Từ đối diện
đường lên lầu vọng cảnh (công ty Việt Nhật) đến trạm ý tế xã San Sả Hồ (cũ)
|
9,000,000
|
7,200,000
|
5,400,000
|
3
|
Phường Sa Pả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 196, mục
7, phụ lục I
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Từ đường vào
Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275
|
11,250,000
|
9,000,000
|
6,750,000
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Từ đường vào
Trung tâm Dạy nghề đến hết số nhà 275
|
11,250,000
|
9,000,000
|
6,750,000
|
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
|
2
|
Số thứ tự 197, mục
7, phụ lục I
|
Từ số nhà 275 đến
hết số nhà 224
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
Từ số nhà 275
đến hết số nhà 393
|
14,000,000
|
11,200,000
|
8,400,000
|
Điều chỉnh phù hợp
với thực tế
|
3
|
Số thứ tự 198, mục
7, phụ lục I
|
Từ hết số nhà
224 đến hết địa phận phường Sa Pả
|
17,500,000
|
14,000,000
|
10,500,000
|
Từ số nhà 393
đến hết địa phận phường Sa Pả
|
17,500,000
|
14,000,000
|
10,500,000
|
4
|
Số thứ tự 199, mục
7, phụ lục I
|
Đường Sâu Chua
đi Hầu Thào
|
Từ đường nối QL
4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua
|
700,000
|
560,000
|
420,000
|
Đường tỉnh lộ
152
|
Từ đường QL4D
đến hết địa phận TDP số 4
|
700,000
|
560,000
|
420,000
|
5
|
Số thứ tự 200, mục
7, phụ lục I
|
Từ hết địa phận thôn
Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
Từ hết địa phận
TDP số 4 đến hết địa phận phường Sa Pả
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
6
|
Số thứ tự 201, mục
7, phụ lục I
|
Đường Liên Thôn Sa
Pả -Sả Xéng
|
Từ đầu cầu 32 đấn
hết nhà ông Đào Trọng Huấn
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
Đường đi TDP
số 2,3
|
Từ đầu cầu 32
đến hết nhà ông Đào Trọng Huần
|
500,000
|
400,000
|
300,000
|
7
|
Số thứ tự 202, mục
7, phụ lục I
|
Từ nhà ông Đào Trọng
Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng
|
300,000
|
240,000
|
180,000
|
Từ nhà ông
Đào Trọng Huần đến hết địa phận TDP số 3.
|
300,000
|
240,000
|
180,000
|
8
|
Số thứ tự 206, mục
7, phụ lục I
|
Ngõ giáp nhà số
285 đường Điện Biên Phủ
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 25m đến hết ngõ
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
Ngõ 285 đường
Điện Biên Phủ
|
Từ đường Điện
Biên Phủ đến hết ngõ
|
5,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
9
|
Số thứ tự 207, mục
7, phụ lục I
|
Ngõ 347 đường Điện
Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)
|
Từ đường Điện
Biên Phủ vào 25m
|
6,750,000
|
5,400,000
|
4,050,000
|
Ngõ 347 đường
Điện Biên Phủ
|
Từ đường Điện
Biên Phủ đến hết ngõ
|
6,750,000
|
5,400,000
|
4,050,000
|