Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 17/2020/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2020/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 21 công trình, dự án và 02 khoản, mục: 17.943 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ các khoản phải thu sau phê duyệt quyết toán đã nộp ngân sách tỉnh: 5.692 triệu đồng.
3. Bổ sung 20 công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
4. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 52 công trình, dự án (46 công trình đã phê duyệt quyết toán và 06 công trình đang thực hiện): 28.765 triệu đồng (gồm: 5.692 triệu đồng từ các khoản phải thu sau phê duyệt quyết toán; 17.943 triệu đồng điều chỉnh giảm kế hoạch vốn; phân bổ 5.130 triệu đồng từ dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương).
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 17 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 được giao |
Điều chỉnh (giảm - /tăng +) |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||
Số, ngày, tháng năm |
TMĐT |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Số, ngày, tháng năm |
Giá trị quyết toán |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
2.218.362 |
172.754 |
- |
853.896 |
171.234 |
-17.943 |
153.291 |
|
||
|
Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Tăng cường tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (giai đoạn I) |
2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
9.633 |
9.633 |
1254/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
8.874 |
1.215 |
-245 |
970 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Dự án: Đầu tư trang thiết bị Đo lường thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1491/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 |
4.535 |
4.535 |
81/QĐ-STC ngày 08/5/2020 |
3.534 |
3.550 |
-15 |
3.535 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Đường Yên Cư - Cao Kỳ |
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
32.923 |
7.991 |
331/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 |
30.912 |
829 |
-223 |
606 |
UBND huyện Chợ Mới |
4 |
Dự án xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 |
2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
4.874 |
3.944 |
1148/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Ba Bể |
4.129 |
3.944 |
-111 |
3.833 |
UBND huyện Ba Bể |
5 |
Đường Bản Tàu xã Cao Thượng - Bản Vài, xà Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
29.750 |
14.263 |
776/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
30.210 |
14.748 |
-3 |
14.745 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (hợp phần Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) (Nguồn đối ứng ODA) |
1606/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 |
351.978 |
7.758 |
1057/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
344.649 |
12.540 |
-74 |
12.466 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 |
2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
3.049 |
2.432 |
2277/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 |
2.857 |
2.432 |
-83 |
2.349 |
UBND huyện Na Rì |
8 |
Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
951/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
5.696 |
5.696 |
2454/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
5.622 |
5.690 |
-84 |
5.606 |
UBND huyện Na Rì |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH Bắc Kạn GĐ2 |
2106/QĐ-UBND ngày 5/10/2010 |
39.900 |
39.900 |
1041/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
39.743 |
6.228 |
-94 |
6.134 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
10 |
Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn |
1400/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh |
9.201 |
5.100 |
1221/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
8.266 |
4.845 |
-79 |
4.766 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
11 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
1231 ngày 11/07/2011; 363 ngày 28/3/2017 |
416.203 |
31.666 |
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
375.099 |
27.887 |
-1.130 |
26.757 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
|
Dự án đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiểu dự án GPMB thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa Khẩu Pò Mã |
1353/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
19.656 |
3.156 |
|
|
5.209 |
-709 |
4.500 |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B, tỉnh Bắc Kạn |
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
474.145 |
9.000 |
|
|
9.000 |
-1.000 |
8.000 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
14 |
Kè chắn sạt lở đất Khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và Trường TH thị trấn Yên Lạc |
3934/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
40.237 |
|
|
|
3.223 |
-0,6 |
3.222 |
UBND huyện Na Rì |
15 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
214.432 |
18.630 |
|
|
8.061 |
-1.409 |
6.652 |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
Dự án Dạy nghề tại tỉnh Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 |
67.500 |
5.250 |
|
|
5.250 |
-75 |
5.175 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
17 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
1397/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
11.960 |
1.960 |
|
|
1.960 |
-909 |
1.051 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn |
1398/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
11.840 |
1.840 |
|
|
1.840 |
-727 |
1.113 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 |
Dự án chuyển đổi công năng Trường trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị (vốn chuẩn bị đầu tư) |
|
|
|
|
|
1.000 |
-1.000 |
- |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 |
Kinh phí dự kiến thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
15.630 |
-6.000 |
9.630 |
|
21 |
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
13.398 |
-288 |
13.110 |
|
22 |
Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước) |
1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; 1513/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 |
256.419 |
31.135 |
|
|
22.106 |
-3.250 |
18.856 |
Sở Xây dựng |
23 |
Dự án quản lý tài sản địa phương (LRAMP) - Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh, (huyện Pác Nặm) |
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
214.432 |
18.630 |
|
|
649 |
-434 |
215 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
5.692 |
5.692 |
|
||
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn thu hồi sau phê duyệt quyết toán đã nộp ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
5.692 |
5.692 |
|
|
|
|
|
|
10.822 |
-10.822 |
- |
|
||
1 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung từ vốn thu hồi sau phê duyệt quyết toán đã nộp ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
5.692 |
-5.692 |
- |
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung từ mục A |
2 |
Dự phòng vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
5.130 |
-5.130 |
- |
|
|
4.095.355 |
623.486 |
- |
1.771.512 |
129.916 |
28.765 |
158.681 |
|
||
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Đường GTNT Nguyên Phúc - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
|
|
|
1182/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
592 |
|
154 |
154 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
2 |
Cầu Đội Kỳ, thị xã Bắc Kạn |
|
|
|
1240/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 |
342 |
|
243 |
243 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
3 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 253, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
1150/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
638 |
|
538 |
538 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
4 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
|
|
QĐ 1220/QĐ- UBND ngày 02/7/2020 |
9.506 |
|
473 |
473 |
UBND thị trấn Chợ Mới (nay là UBND thị trấn Đồng Tâm) |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc sông Cầu, thị xã Bắc Kạn |
1947/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
8.849 |
8.849 |
QĐ 1255/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 |
1.072 |
|
872 |
872 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
6 |
Xây dựng Ký túc xá và Nhà ăn học sinh trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn |
4639/QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.600 |
|
QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
6.487 |
|
96 |
96 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Hồ sinh thái kết hợp với bể bơi tại khu trung tâm hành chính VQG Ba Bể |
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
8.749 |
|
QĐ 584/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 |
6.796 |
|
49 |
49 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Trạm kiểm lâm VQG Ba Bể (gồm 4 trạm: Bản Quá, Hin Lặp, Nà Bản, Đồng Phúc) |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 |
1.949 |
|
QĐ 1394/QĐ-UBND ngày 11/9/2012 |
1.681 |
|
14 |
14 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Đường đi bộ tuần tra quản lý bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái (gồm 4 tuyến: Kéo Siu - An Mã; dốc Ắc È - hang Thẳm Khít; đoạn trong động Phuông; bến thuyền + đường xuống thác Đầu Đẳng) |
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 |
2.132 |
|
QĐ 997/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 |
1.928 |
|
7 |
7 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Đường vào điểm du lịch Thác Bạc, xã Hoàng Trĩ |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 |
4.765 |
|
QĐ 698/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
4.360 |
|
19 |
19 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường Quảng Khê - Hoàng Trĩ |
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 |
8.063 |
|
QĐ 2174/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 |
7.293 |
|
40 |
40 |
Vườn quốc gia Ba bể |
12 |
Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm lâm bờ hồ Vườn quốc gia Ba Bể |
Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
651 |
|
QĐ 1297/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
512 |
|
6 |
6 |
Vườn quốc gia Ba bể |
13 |
Chòi canh Đán Đeng xã Nam Mẫu, chòi canh Pù Đâu xã Khang Ninh, chòi canh Hin Lạp xã Cao Thượng, huyện Ba Bể |
Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
801 |
|
QĐ 564/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
657 |
|
11 |
11 |
Vườn quốc gia Ba bể |
14 |
Khắc phục sạt lở tại Trường tiểu học Trung Hòa, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
2531/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
812 |
812 |
QĐ 1223/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
768 |
|
68 |
68 |
UBND huyện Ngân Sơn |
15 |
Định canh định cư thôn Bản Piêng |
1001/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
27.962 |
27.962 |
QĐ 777/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
14.763 |
|
264 |
264 |
UBND huyện Ngân Sơn |
16 |
Đường GTNT Nông Hạ - Yên Hân, huyện Chợ mới (giai đoạn 1) |
249 ngày 24/01/2014 |
77.786 |
28.297 |
Báo cáo thẩm tra quyết toán số 39/BC-STC ngày 30/9/2020 |
67.917 |
|
6.081 |
6.081 |
UBND huyện Chợ Mới |
17 |
Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn (3PAD) |
Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
676.661 |
|
|
481.182 |
|
230 |
230 |
Ban QLDA 3PAD tỉnh Bắc Kạn |
18 |
Chợ Bắc Kạn |
Số 568/QĐ-UBND ngày 3/7/2007 |
16.804 |
|
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
15.018 |
|
257 |
257 |
UBND thành phố |
19 |
Trạm Y tế xã Phong Huân, huyện Chợ Đồn |
704/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
3.692 |
|
QĐ 49/QĐ-STC ngày 19/3/2019 |
3.439 |
|
815 |
815 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 |
Kè bờ hữu và chỉnh trị sông Cầu đoạn qua TX BK |
Số: 1134/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 |
68.857 |
68.857 |
QĐ 135/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 |
73.042 |
|
200 |
200 |
UBND thành phố |
21 |
Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn |
1448/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
850 |
850 |
QĐ 160/QĐ-STC ngày 18/8/2020 |
837 |
808 |
29 |
837 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
22 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Năng đoạn qua tiểu khu 8 và 9 thị trấn Chợ rã, huyện Ba Bể |
690/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
29.640 |
|
QĐ 926/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
134 |
122 |
12 |
134 |
UBND huyện Ba Bể |
23 |
Trường Mầm non Liên Cơ, huyện Chợ Đồn |
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
18.208 |
4.824 |
QĐ 458/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 |
1.242 |
802 |
440 |
1.242 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
24 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ tỉnh BK |
1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
22.292 |
|
QĐ 1638/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
5.741 |
5.000 |
598 |
5.598 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
25 |
Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
1.800 |
1.800 |
1814/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
1.714 |
1.710 |
4 |
1.714 |
UBND huyện Na Rì |
26 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
2574 ngày 25/12/2007 |
34.406 |
31.655 |
324/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
28.781 |
1.051 |
151 |
1.202 |
UBND huyện Chợ Mới |
27 |
San nền tạo mặt bằng xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Ba Bể |
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005 |
7.022 |
7.022 |
QĐ 662/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
4.646 |
1.341 |
21 |
1.362 |
UBND huyện Ba Bể |
28 |
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể |
1229/QĐ-UBND ngày 6/6/2010 |
9.322 |
9.322 |
QĐ 1203/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
6.677 |
1.081 |
18 |
1.099 |
UBND huyện Ba Bể |
29 |
Di dân Tái định cư xã Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang |
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 14/5/2009 |
35.638 |
|
QĐ 2333/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
33.453 |
2.584 |
72 |
2.656 |
UBND huyện Ba Bể |
30 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT trường trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn |
1689 ngày 09/9/2008 |
53.128 |
5.060 |
QĐ 597/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 |
50.903 |
2.841 |
48 |
2.889 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh lộ 258 từ Km 45 - Km 48 |
Quyết định số 2870/QĐ-UB ngày 24/12/2003 |
12.898 |
|
QĐ 2079/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
11.281 |
- |
95 |
95 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
32 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
Số 2426 28/12/2011 |
28.237 |
28.237 |
QĐ 2124/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
19.038 |
255 |
37 |
292 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
33 |
Nhà thi đấu thể dục - thể thao đa năng tỉnh Bắc Kạn |
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
79.998 |
9.747 |
QĐ 2339/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
71.349 |
1.898 |
188 |
2.086 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
34 |
Hệ thống chiếu sáng động Hua Mạ, Kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch Động Hua Mạ xã Quảng Khê |
Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 |
5.240 |
|
QĐ 245/QĐ-UBND ngày 07/2/2018; QĐ điều chỉnh số 2161/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
4.660 |
- |
29 |
29 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
35 |
Trạm y tế xã Nông Thịnh |
24/QĐ-STC ngày 8/3/2018 |
3.500 |
|
QĐ 24/QĐ-STC ngày 8/3/2018 |
3.461 |
33 |
1 |
34 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
36 |
Trường THPT Bình Trung |
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
26.294 |
26.294 |
QĐ 993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
24.514 |
527 |
172 |
699 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
37 |
Lưới điện nông thôn các xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì |
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 |
22.702 |
|
QĐ 209/QĐ-UBND ngày 4/2/2013 |
21.990 |
2.082 |
23 |
2.105 |
UBND huyện Na Rì |
38 |
Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu |
817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 |
493 |
55 |
QĐ 2230/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
415 |
4 |
2 |
6 |
Vườn quốc gia Ba bể |
39 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông |
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06/1/2009 |
34.041 |
|
QĐ 2343/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
30.254 |
6 |
511 |
517 |
UBND huyện Bạch Thông |
40 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
4.721 |
|
QĐ 2056/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
2.422 |
- |
157 |
157 |
UBND huyện Bạch Thông |
41 |
Bệnh viện Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh BK |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
13.562 |
|
QĐ 1498/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
12.510 |
157 |
125 |
282 |
UBND huyện Pác Nặm |
42 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
775.123 |
121.573 |
QĐ 1375/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
685.557 |
32.477 |
12 |
32.489 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
43 |
Đường từ trung tâm xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 |
46.100 |
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
37.666 |
2.017 |
335 |
2.352 |
UBND huyện Bạch Thông |
44 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Khuổi Lót xã Thanh Bình |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.412 |
3.412 |
125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018 |
2.711 |
37 |
61 |
98 |
UBND huyện Chợ Mới |
45 |
Đường Bản Tết - Khe Thi |
305/QĐ-UB ngày 15/3/2002 |
10.691 |
|
404/QĐ-UBND, ngày 29/3/2016 |
7.084 |
- |
207 |
207 |
UBND huyện Chợ Mới |
46 |
Trụ sở UBND xã Côn Minh, huyện Na Rì |
2049/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
4.881 |
|
QĐ 1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 |
4.479 |
- |
77 |
77 |
UBND huyện Na Rì |
|
Dự án đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đường vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh |
1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
6.058 |
6.058 |
|
|
1.758 |
487 |
2.245 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
48 |
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn (phần thiết bị) |
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
982.870 |
98.164 |
|
|
36.656 |
4.568 |
41.224 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
49 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
840.129 |
93.670 |
|
|
18.000 |
5.000 |
23.000 |
Ban Điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ |
50 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận |
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
7.855 |
7.855 |
|
|
4.069 |
30,2 |
4.099 |
UBND huyện Chợ Mới |
51 |
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì |
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
6.000 |
2.500 |
8.500 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông tỉnh |
52 |
Hội trường tỉnh |
1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
46.111 |
21.111 |
|
|
6.600 |
2.318 |
8.918 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |