Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay

Số hiệu 17/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2015
Ngày có hiệu lực 01/01/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Thanh Quang
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2015/NQ-HĐND

Nha Trang, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐƯỢC QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁNH HÒA ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, CHO VAY

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định s138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quđầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quđầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn;

Sau khi xem xét Tờ trình số 8144/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra số 107/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay (Phụ lục I).

Điều 2. Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 - 2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa cho vay và được ngân sách cấp bù lãi suất (Phụ lục II).

Điều 3. Cấp bù lãi suất

1. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức cấp bù lãi suất theo từng lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên giai đoạn 2016 - 2020.

2. Mức cấp bù lãi suất là mức cấp theo tỷ lệ % so với lãi suất cho vay tối thiu của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa được Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng thời kỳ, nhưng không quá 50% lãi suất tối thiu.

3. Cấp bù 100% lãi suất vay từ Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đối với các dự án nước sạch nông thôn trong trường hợp ngân sách không có nguồn vốn hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Mức vay được hỗ trợ 100% lãi suất không vượt quá mức vốn ngân sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định s 131/2009/QĐ-TTg.

4. Mức vốn vay được hỗ trợ lãi suất là số tiền thực tế chủ đầu tư thực vay nhưng không vượt quá mức quy định theo quy chế cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa.

Điều 4. Thời gian, nguồn vốn cấp bù lãi suất

1. Thời gian: Theo thời gian cho vay của hợp đồng tín dụng giữa nhà đầu tư và QuĐầu tư phát triển Khánh Hòa.

2. Nguồn vốn: Sử dụng ngân sách cấp tỉnh hàng năm để cấp bù lãi suất theo quy định.

Điều 5. Đối với hợp đồng tín dụng giữa nhà đầu tư và Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đã ký kết trong giai đoạn 2013 - 2015 theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên mức cấp bù lãi suất đã ban hành và tiếp tục bố trí ngân sách cấp tỉnh hàng năm để cấp bù lãi suất theo quy định.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2016.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyếty.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 11 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Th
ường vụ Tnh ủy;
- Đoàn ĐBQH t
nh, đại biu HĐND tnh;
- UBND t
nh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh
ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND t
nh, VP UBND tỉnh:
- Các sở, ban, n
gành, đoàn th;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã thành phố;
- Trun
g tâm Công báo (2 bn);
- Lưu: V
T, VN, ĐN.

CHỦ TỊCH




Lê Thanh Quang

 

PHỤ LỤC I

[...]