Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII)
Số hiệu | 16/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT VIII)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 6790/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế đợt VIII; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, gồm: điều chỉnh chiều dài 02 đường và đặt tên mới 21 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối (cũ) |
Điểm cuối (mới) |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng |
Loại mặt đường |
|
Nền |
Mặt đường |
||||||||
01 |
Trương Gia Mô |
Khu quy hoạch |
Chi cục thuế thành phố Huế |
Đường Nguyễn Minh Vỹ |
Phường Vỹ Dạ |
1.300 |
13 |
8 |
BT nhựa |
02 |
Phan Anh |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Khu dân cư |
Đường Nguyễn Duy Trinh |
Phường An Đông |
600 |
14 |
7 |
BT nhựa |
II. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
Stt |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí |
Dài (m) |
Rộng |
Loại mặt đường |
Đặt tên |
|||||
Nền |
Mặt đường |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||||
I. KHU QUY HOẠCH AN CỰU CITY |
|||||||||||||
01 |
Đường 56m |
Võ Nguyên Giáp |
Thủy Dương - Thuận An |
P. An Đông |
800 |
56 |
40 |
BT nhựa |
Văn Tiến Dũng |
||||
II. PHƯỜNG XUÂN PHÚ |
|||||||||||||
02 |
Đường QH KV 4 |
Võ Nguyên Giáp |
Khu dân cư |
P. Xuân Phú |
800 |
26 |
17 |
BT nhựa |
Hoàng Lanh |
||||
03 |
Đường Liên Tổ |
Nguyễn Lộ Trạch |
Cầu Vân Dương |
P. Xuân Phú |
300 |
6 |
5 |
BT xi măng |
Ngô Thúc Khuê |
||||
04 |
Đường ven sông Như Ý |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu Vân Dương |
Phường Xuân Phú, P.An Đông |
2000 |
6,5 |
5 |
BT xi măng |
Sông Như Ý |
||||
IV. PHƯỜNG VỸ DẠ |
|||||||||||||
05 |
Đường bên cạnh Sở LĐTB&XH tỉnh |
Nguyễn Sinh Sắc |
Khu dân cư |
P. Vỹ Dạ |
300 |
13 |
6,5 |
BT nhựa |
Diễn Phái |
||||
06 |
Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7 |
Phạm Văn Đồng |
Kim Liên |
P. Vỹ Dạ |
410 |
26 |
14 |
BT nhựa |
Điềm Phùng Thị |
||||
V. PHƯỜNG AN TÂY |
|||||||||||||
07 |
Đường quy hoạch 9,5m |
Nguyễn Hữu Thận |
Trần Đại Nghĩa |
P. An Tây |
700 |
9,5 |
6 |
BT nhựa |
Lương Nhữ Hộc |
||||
08 |
Đường quy hoạch 9,5m |
Lê Công Hành |
Trần Đại Nghĩa |
P. An Tây |
350 |
9,5 |
6 |
BT nhựa |
Võ Quý Huân |
||||
VI. PHƯỜNG AN HÒA |
|||||||||||||
09 |
Đường liên Phường An Hòa - Hương An |
Lý Thái Tổ |
Cao Văn Khánh |
P. An Hòa |
1100 |
9 |
6 |
BT nhựa |
Nguyễn Đăng Đệ |
||||
10 |
Đường vào chùa Triều Sơn Tây |
Lý Thái Tổ |
Giáp P. Hương An |
P. An Hòa |
850 |
5,5 |
4,5 |
BT xi măng |
Triều Sơn Tây |
||||
11 |
Đường quy hoạch 60m |
Nguyễn Văn Linh |
Đường Quy hoạch |
P. An Hòa |
700 |
28 |
19 |
BT nhựa |
Cần Vương |
||||
12 |
Đường quy hoạch 19,5m |
Nguyễn Văn Linh |
Đường Quy hoạch |
P. An Hòa |
600 |
19,5 |
10,5 |
BT nhựa |
Phạm Thận Duật |
||||
VII. PHƯỜNG HƯƠNG SƠ |
|||||||||||||
13 |
Đường liên tổ 1-2 |
Đặng Tất |
Nguyễn Văn Linh |
P. Hương Sơ |
500 |
6 |
4 |
BT xi măng |
Đặng Chiêm |
||||
14 |
Đường Khu TĐC Eo bầu Thượng Thành |
Tản Đà |
Mương thoát lũ |
P. Hương Sơ |
500 |
19,5 |
10,5 |
BT nhựa |
Lê Minh Trường |
||||
15 |
Đường Khu TĐC Eo bầu Thượng Thành |
Nguyễn Văn Linh |
Khu dân cư |
P. Hương Sơ |
300 |
13,5 |
7,5 |
BT xi măng |
Mê Linh |
||||
16 |
Đường Liên tổ |
Trần Quý Khoáng |
Tân Sở |
P. Hương Sơ |
500 |
6 |
5 |
BT xi măng |
Nguyễn Thông |
||||
VIII. PHƯỜNG PHÚ HẬU |
|||||||||||||
17 |
Đường 26m |
Nguyễn Gia Thiều |
Khu dân cư |
P. Phú Hậu |
400 |
26 |
17 |
BT nhựa |
Hồ Quý Ly |
||||
IX. PHƯỜNG HƯƠNG LONG |
|||||||||||||
18 |
Đường Liên tổ |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Hữu Dật |
P. Hương Long |
900 |
6 |
5 |
BT xi măng |
Triệu Túc |
||||
X. KHU QUY HOẠCH CẦU LIM - PHƯỜNG THỦY XUÂN |
|||||||||||||
19 |
Đường quy hoạch |
Bùi Viện |
Bùi Viện |
P. Thủy Xuân |
400 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Hoàng Tăng Bí |
||||
20 |
Đường quy hoạch |
Bùi Viện |
Đường QH |
P. Thủy Xuân |
300 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Khúc Hạo |
||||
21 |
Đường quy hoạch |
Bùi Viện |
Khu dân cư |
P. Thủy Xuân |
400 |
12 |
6 |
BT nhựa |
Nguyễn Thành Ý |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|