Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020
Số hiệu | 158/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ, về quản lý biên chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 750/QĐ-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2020;
Xét Tờ trình số 7775/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2020 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 2.540 biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020, số lượng biên chế cụ thể của từng cơ quan, tổ chức hành chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2019 |
Biên chế giao năm 2020 |
Tăng, giảm biên chế so với 2019 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TOÀN TỈNH |
2.596 |
2.540 |
-56 |
|
A |
CẤP TỈNH |
1.315 |
1.287 |
-28 |
|
1 |
VP Đoàn đại biểu QH, HĐND &UBND tỉnh |
101 |
99 |
-2 |
|
|
- VP ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh |
94 |
92 |
-2 |
|
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công |
7 |
7 |
0 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
66 |
65 |
-1 |
|
|
- Sở Nội vụ |
34 |
33 |
-1 |
|
|
- Chi cục Văn thư Lưu trữ |
7 |
7 |
0 |
|
|
- Ban Tôn giáo |
15 |
15 |
0 |
|
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng |
10 |
10 |
0 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
15 |
15 |
0 |
|
5 |
Sở Tài chính |
61 |
58 |
-3 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
398 |
387 |
-11 |
|
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
33 |
32 |
-1 |
|
|
- Chi cục Kiểm Lâm |
291 |
283 |
-8 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
0 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi |
12 |
12 |
0 |
|
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản |
15 |
14 |
-1 |
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
21 |
20 |
-1 |
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng nông Lâm sản và Thủy sản |
10 |
10 |
0 |
|
|
- Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
Sở Công Thương |
40 |
39 |
-1 |
|
8 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
41 |
41 |
0 |
|
|
- Sở Lao động Thương binh & Xã hội |
37 |
37 |
0 |
|
|
- Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
4 |
4 |
0 |
|
9 |
Sở Tư pháp |
33 |
33 |
0 |
|
10 |
Sở Khoa học&Công nghệ |
37 |
36 |
-1 |
|
|
- Sở Khoa học&Công nghệ |
24 |
24 |
0 |
|
|
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
13 |
12 |
-1 |
|
11 |
Sở Tài nguyên&Môi trường |
53 |
52 |
-1 |
|
|
- Sở Tài nguyên&Môi trường |
42 |
41 |
-1 |
|
|
- Chi cục Bảo vệ Môi trường |
11 |
11 |
0 |
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
57 |
55 |
-2 |
|
|
- Sở Giao thông Vận tải |
30 |
30 |
0 |
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông |
23 |
22 |
-1 |
|
|
- Ban an toàn giao thông tỉnh |
4 |
3 |
-1 |
|
13 |
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch |
56 |
55 |
-1 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53 |
52 |
-1 |
|
15 |
Sở Y tế |
62 |
61 |
-1 |
|
|
- Sở Y tế |
34 |
34 |
0 |
|
|
- Chi cục Dân số |
15 |
14 |
-1 |
|
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
13 |
0 |
|
16 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
43 |
42 |
-1 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
38 |
38 |
0 |
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
0 |
|
19 |
Ban Dân tộc |
17 |
17 |
0 |
|
20 |
Thanh tra Tỉnh |
33 |
32 |
-1 |
|
21 |
Vườn QG Bi Doup- Núi bà (Kiểm lâm) |
65 |
64 |
-1 |
|
22 |
Ban QL các khu công nghiệp |
16 |
16 |
0 |
|
B |
CẤP HUYỆN |
1.277 |
1.253 |
-24 |
|
1 |
TP Đà Lạt |
146 |
144 |
-2 |
|
2 |
TP Bảo Lộc |
122 |
119 |
-3 |
|
3 |
Huyện Đức Trọng |
113 |
111 |
-2 |
|
4 |
Huyện Lâm Hà |
109 |
107 |
-2 |
|
5 |
Huyện Di Linh |
116 |
113 |
-3 |
|
6 |
Huyện Bảo Lâm |
103 |
101 |
-2 |
|
7 |
Huyện Đơn Dương |
98 |
96 |
-2 |
|
8 |
Huyện Lạc Dương |
91 |
90 |
-1 |
|
9 |
Huyện Đạ Huoai |
96 |
94 |
-2 |
|
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
94 |
93 |
-1 |
|
11 |
Huyện Cát Tiên |
93 |
91 |
-2 |
|
12 |
Huyện Đam Rông |
96 |
94 |
-2 |
|
C |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
4 |
|
-4 |
|