Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020
Số hiệu | 499/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 về việc giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2020 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1:
- Quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức trực thuộc trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Quyết định này; quản lý, sử dụng biên chế công chức đảm bảo đúng quy định.
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW và Kế hoạch tinh giản biên chế công chức hành chính của tỉnh đến năm 2021.
2. Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính đối với các cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BIÊN
CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức |
|
TỔNG CỘNG: |
1.783 |
I |
CẤP TỈNH |
1.074 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
33 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
58 |
3 |
Sở Nội vụ |
49 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
13 |
5 |
Sở Công Thương |
33 |
6 |
Sở Tư pháp |
24 |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
67 |
8 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
40 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
10 |
Sở Y tế |
52 |
11 |
Thanh tra tỉnh |
30 |
12 |
Ban Dân tộc |
13 |
13 |
Sở Tài chính |
66 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
17 |
Sở Xây dựng |
36 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
347 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
9 |
II |
CẤP HUYỆN |
709 |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
95 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình |
83 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá |
105 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
100 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên sơn |
110 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương |
109 |
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
107 |