Nghị quyết 05/NQ-HĐND về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023

Số hiệu 05/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/04/2023
Ngày có hiệu lực 07/04/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Nguyễn Tiến Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Thực hiện Quyết định số 576-QĐ/TU ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền năm 2023;

Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023 là 2.007 biên chế.

1. Biên chế cấp tỉnh: 1.088 biên chế.

2. Biên chế cấp huyện: 919 biên chế.

(Kèm theo Danh sách biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động điều chỉnh biên chế công chức giữa các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý trong tổng số biên chế công chức được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

DANH SÁCH

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Tên cơ quan, tổ chức

Biên chế giao năm 2022

Biên chế năm 2023

Tăng (+)/
Giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG (I+II)

2.032

2.007

-25

I

CẤP TỈNH

1.100

1.088

-12

1

Sở Nội vụ

59

58

-1

2

Sở Tư pháp

38

37

-1

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

38

 

4

Sở Tài chính

61

61

 

5

Sở Công Thương

38

37

-1

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

224

224

 

7

Sở Giao thông vận tải

76

75

-1

8

Sở Xây dựng

43

42

-1

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

58

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

27

26

-1

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52

51

-1

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

46

-2

13

Sở Khoa học và Công nghệ

38

37

-1

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

45

-1

15

Sở Y tế

63

62

-1

16

Thanh tra tỉnh

32

32

 

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

72

72

 

18

Ban Dân tộc

20

20

 

19

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

27

27

 

20

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

37

37

 

21

Văn phòng Ban An toàn giao thông

3

3

 

II

CẤP HUYỆN

932

919

-13

1

Huyện Cái Nước

98

97

-1

2

Huyện Đầm Dơi

107

105

-2

3

Huyện Năm Căn

98

97

-1

4

Huyện Ngọc Hiển

98

96

-2

5

Huyện Phú Tân

98

97

-1

6

Huyện Thới Bình

104

103

-1

7

Huyện Trần Văn Thời

107

106

-1

8

Huyện U Minh

104

102

-2

9

Thành phố Cà Mau

118

116

-2