HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 156/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số
441/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch tài
chính 05 năm 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025 với các chỉ tiêu cụ thể như
sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước:
Tổng thu ngân sách nhà nước cả
giai đoạn 2021 - 2025 là 40.667 tỷ đồng, tốc độ tăng thu bình quân giai đoạn
2021 - 2025 là 14,7%/năm (so với năm gốc 2021), trong đó:
- Thu nội địa giai đoạn 2021 -
2025 là 37.977 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân là 15,3%/năm, thu nội địa không gồm
thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết tốc độ tăng bình quân là 15,5%/năm.
- Tốc độ tăng thu thuế từ hoạt
động hải quan khoảng 7%/năm.
Trong cơ cấu thu ngân sách nhà
nước, thu nội địa chiếm tỷ trọng trên 93%.
2. Về chi ngân sách nhà nước:
Giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục
là địa phương được trung ương bổ sung cân đối ngân sách. Tổng chi giai đoạn
2021 - 2025 khoảng 70.611 tỷ đồng, tốc độ tăng chi bình quân giai đoạn 2021 -
2025 là 12,6%/năm (so với năm gốc 2021); trong đó, chi đầu tư phát triển là
24.907 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 14,5%/năm; chi thường xuyên 43.099 tỷ đồng,
tốc độ tăng bình quân 10,5%/năm. Phấn đấu tăng dần tỷ trọng chi đầu tư phát triển,
bảo đảm chi trả nợ vay.
Căn cứ vào tình hình thực tế khả
năng thu ngân sách nhà nước từng năm và định hướng cơ cấu chi ngân sách địa
phương theo Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét, quyết định dự
toán chi ngân sách địa phương hằng năm.
3. Đảm bảo tỷ lệ bội chi ngân
sách nhà nước hằng năm phù hợp với dự toán Quốc hội, Chính phủ giao. Bội chi
ngân sách giai đoạn 2021 - 2025 lần lượt qua các năm khoảng 232 tỷ đồng, 249,8
tỷ đồng, 330 tỷ đồng, 337 tỷ đồng, 343 tỷ đồng.
(Chi
tiết đính kèm tại biểu 01, 02, 03)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2020./.
Biểu số 01
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
|
Tổng giai đoạn
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
(CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
236.767.965
|
38.146.702
|
43.096.439
|
47.875.524
|
52.851.300
|
54.798.000
|
381.000.000
|
B
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
37.873.085
|
6.145.449
|
7.052.711
|
7.788.554
|
8.430.771
|
8.455.600
|
40.667.176
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên
địa bàn (%)
|
110,13
|
|
114,76
|
110,43
|
108,25
|
100,29
|
114,72
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP
(%)
|
16,00
|
16,11
|
16,36
|
16,27
|
15,95
|
15,43
|
10,67
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so
với GRDP (%)
|
13,40
|
13,77
|
13,69
|
13,45
|
12,91
|
13,34
|
9,34
|
I
|
Thu nội địa
|
35.222.619
|
5.572.629
|
6.525.692
|
7.219.445
|
7.912.253
|
7.992.600
|
37.977.590
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
111,06
|
|
117,10
|
110,63
|
109,60
|
101,02
|
115,30
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSNN trên địa bàn (%)
|
93,00
|
90,68
|
92,53
|
92,69
|
93,85
|
94,52
|
93,39
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng
đất
|
5.757.596
|
727.794
|
1.034.635
|
1.327.595
|
1.567.572
|
1.100.000
|
5.000.000
|
|
Thu xổ số kiến thiết
|
352.374
|
60.000
|
61.618
|
80.096
|
75.660
|
75.000
|
453.600
|
|
Thu phí tham quan di tích
|
1.426.000
|
210.000
|
320.000
|
381.000
|
255.000
|
260.000
|
525.000
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu (nếu có)
|
2.262.138
|
407.775
|
410.301
|
548.657
|
480.405
|
415.000
|
2.616.586
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
106,12
|
|
100,62
|
133,72
|
87,56
|
86,39
|
107,00
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSNN trên địa bàn (%)
|
5,97
|
6,64
|
5,82
|
7,04
|
5,70
|
4,91
|
6,43
|
IV
|
Thu viện trợ (nếu có)
|
388.328
|
165.045
|
116.718
|
20.452
|
38.113
|
48.000
|
73.000
|
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
76,81
|
|
70,72
|
17,52
|
186,35
|
125,94
|
103,64
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSNN trên địa bàn (%)
|
27,23
|
2,69
|
1,65
|
0,26
|
0,45
|
0,57
|
0,18
|
C
|
TỔNG THU NSĐP
|
52.651.283
|
8.835.976
|
9.719.267
|
9.929.738
|
11.361.944
|
12.804.358
|
68.973.230
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
110,84
|
|
110,00
|
102,17
|
114,42
|
112,70
|
112,65
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP
(%)
|
22,24
|
23,16
|
22,55
|
20,74
|
21,50
|
23,37
|
18,10
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
31.614.781
|
5.345.997
|
5.781.246
|
5.641.652
|
7.337.450
|
7.508.436
|
34.620.156
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
110,98
|
|
108,14
|
97,59
|
130,06
|
102,33
|
115,48
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSĐP (%)
|
60,05
|
60,50
|
59,48
|
56,82
|
64,58
|
58,64
|
50,19
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
21.036.502
|
3.489.979
|
3.938.021
|
4.288.086
|
4.024.494
|
5.295.922
|
34.353.074
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
111,72
|
|
112,84
|
108,89
|
93,85
|
131,59
|
110,53
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu
NSĐP (%)
|
39,95
|
39,50
|
40,52
|
43,18
|
35,42
|
41,36
|
49,81
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.099.880
|
981.930
|
1.506.730
|
1.506.730
|
1.536.730
|
1.567.760
|
17.567.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
13.936.622
|
2.508.049
|
2.431.291
|
2.781.356
|
2.487.764
|
3.728.162
|
16.785.344
|
D
|
TỔNG CHI NSĐP
|
49.157.440
|
7.962.346
|
9.126.704
|
9.975.703
|
10.120.795
|
11.971.892
|
70.611.286
|
|
Tốc độ tăng chi NSĐP (%)
|
111,06
|
|
114,62
|
109,30
|
101,45
|
118,29
|
112,60
|
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP
(%)
|
20,76
|
20,87
|
21,18
|
20,84
|
19,15
|
21,85
|
0,19
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
15.333.171
|
2.271.046
|
2.639.876
|
3.176.097
|
2.988.533
|
4.257.619
|
24.906.906
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
121,59
|
|
116,24
|
120,31
|
94,09
|
142,47
|
114,50
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi
NSĐP (%)
|
31,19
|
28,52
|
28,92
|
31,84
|
29,53
|
35,56
|
35,27
|
II
|
Chi thường xuyên
|
30.871.111
|
5.154.796
|
5.712.020
|
6.253.597
|
6.647.527
|
7.103.171
|
43.101.676
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
107,49
|
|
110,81
|
109,48
|
106,30
|
106,85
|
110,51
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi
NSĐP (%)
|
62,80
|
64,74
|
62,59
|
62,69
|
65,68
|
59,33
|
61,04
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
16.500
|
0
|
0
|
1.900
|
8.200
|
6.400
|
133.939
|
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
431,58
|
78,05
|
145,62
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi
NSĐP (%)
|
0,03
|
0
|
0
|
0,02
|
0,08
|
0,05
|
0,19
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
7.080
|
1.180
|
1.180
|
1.180
|
2.360
|
1.180
|
5.900
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
|
|
0
|
30.755
|
-37.925
|
-109.300
|
-190.800
|
-1.493.056
|
G
|
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
5.890.414
|
681.314
|
1.132.906
|
1.124.240
|
1.459.867
|
1.492.087
|
6.909.431
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
|
853.881
|
351.250
|
239.550
|
127.675
|
67.706
|
67.700
|
141.445
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
(năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
51,55
|
21,14
|
11,36
|
4,64
|
4,54
|
2,05
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
(năm) so với GRDP (%)
|
|
0,15
|
0,63
|
0,30
|
0,14
|
0,13
|
0,26
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong kỳ
(năm)
|
347.400
|
111.700
|
111.875
|
74.375
|
35.000
|
14.450
|
52.731
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng
thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
111.875
|
74.375
|
35.000
|
14.450
|
52.731
|
IV
|
Tổng mức vay trong kỳ
(năm)
|
137.595
|
0
|
0
|
14.406
|
34.994
|
88.195
|
1.595.542
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
14.406
|
34.994
|
88.195
|
1.595.542
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
|
644.076
|
239.550
|
127.675
|
67.706
|
67.700
|
141.445
|
1.684.256
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm)
so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
10,93
|
35,16
|
11,27
|
6,02
|
4,64
|
9,48
|
24,38
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ
(năm) so với GRDP (%)
|
|
0,63
|
0,30
|
0,14
|
0,13
|
0,26
|
0,00
|
Ghi chú: (1) Cột
7 không chi tiết từng năm,
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2021 -2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Giai đoạn 2021 - 2025
|
Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc năm 2020)
|
Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc là năm 2021)
|
KH 2021
|
KH 2022
|
KH 2023
|
KH 2024
|
KH 2025
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.065.190
|
6.887.050
|
8.063.420
|
9.147.835
|
10.503.682
|
104.4
|
114.7
|
1
|
Thu nội địa
|
5.597.190
|
6.385.200
|
7.527.490
|
8.575.440
|
9.892.270
|
104.4
|
115.3
|
|
Thu nội địa không gồm tiền
sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, phí tham quan di tích
|
4.727.190
|
5.336.100
|
6.307.990
|
7.224.440
|
8.403.270
|
107.9
|
115.5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ DNNNTW
|
142.000
|
160.500
|
181.300
|
204.700
|
231.000
|
107.6
|
112.9
|
1.2
|
Thu từ các DNNNĐP
|
173.000
|
195.380
|
220.300
|
248.800
|
280.600
|
106.5
|
112.9
|
1.3
|
Thu từ DN đầu tư nước ngoài
|
1.930.000
|
2.179.600
|
2.662.900
|
3.182.900
|
3.782.900
|
109.5
|
118.3
|
1.4
|
Thu ngoài quốc doanh
|
920.000
|
1.039.800
|
1.274.600
|
1.377.200
|
1.599.300
|
109.4
|
114.8
|
1.5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
640.000
|
723.200
|
817.200
|
923.500
|
1.043.500
|
109.9
|
113.0
|
|
Nguồn thu trung ương
|
401.900
|
454.147
|
513.176
|
579.929
|
655.285
|
109.9
|
113.0
|
1.6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
220.000
|
248.600
|
281.000
|
323.150
|
387.780
|
102.1
|
115.2
|
1.7
|
Lệ phí trước bạ
|
210.000
|
237.300
|
268.000
|
303.000
|
342.000
|
111.3
|
113.0
|
1.8
|
Thu phí, lệ phí
|
161.000
|
251.930
|
321.500
|
366.000
|
419.000
|
115.6
|
127.0
|
|
Phí trung ương
|
40.000
|
44.977
|
47.342
|
53.399
|
60.321
|
112.8
|
110.8
|
|
Phí lệ phí địa phương
|
121.000
|
136.953
|
144.158
|
162.601
|
183.679
|
112.0
|
111.0
|
|
Phí tham quan di tích
|
0
|
70.000
|
130.000
|
150.000
|
175.000
|
121.5
|
|
1.9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
13.190
|
13.190
|
13.190
|
13.190
|
13.190
|
103.7
|
100.0
|
1.12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
89.3
|
110.7
|
1.14
|
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt
nước
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
84.0
|
100.0
|
1.13
|
Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
104.6
|
|
1.10
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
29.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
91.8
|
111.6
|
|
Nguồn thu trung ương
|
23.000
|
37.400
|
37.400
|
37.400
|
37.400
|
101.9
|
112.9
|
1.11
|
Thu xổ số kiến thiết
|
70.000
|
79.100
|
89.500
|
101.000
|
114.000
|
110.2
|
113.0
|
1.15
|
Thu tại xã
|
24.000
|
29.000
|
33.000
|
37.000
|
42.000
|
109.2
|
115.0
|
1.16
|
Thu khác (bao gồm thu lợi nhuận
và cổ tức)
|
160.000
|
175.600
|
213.000
|
243.000
|
285.000
|
101.5
|
115.5
|
|
Nguồn thu trung ương
|
50.000
|
77.000
|
84.700
|
93.170
|
102.487
|
112.4
|
119.7
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
455.000
|
486.850
|
520.930
|
557.395
|
596.412
|
107.5
|
107.0
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua
ngân sách
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
79.2
|
103.6
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG HƯỞNG
|
10.447.051
|
12.619.395
|
13.975.137
|
15.254.132
|
16.822.515
|
105.6
|
112.6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
5.082.290
|
5.771.676
|
6.844.872
|
7.811.542
|
9.036.776
|
103.9
|
115.5
|
2
|
Thu bổ sung của NS cấp trên
|
5.206.761
|
6.832.719
|
7.115.265
|
7.427.590
|
7.770.739
|
108.0
|
110.5
|
2.1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.567.730
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
120.6
|
126.4
|
2.2
|
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
3.639.031
|
2.832.719
|
3.115.265
|
3.427.590
|
3.770.739
|
100.2
|
100.9
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
145.000
|
|
|
|
|
|
0.0
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu để lại chi quản lý qua
ngân sách
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
79.2
|
103.6
|
IV
|
BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội
thu; - bội chi)
|
-232.300
|
-249.589
|
-330.349
|
-337.548
|
-343.270
|
112.5
|
110.3
|
V
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
239.600
|
254.394
|
359.936
|
367.135
|
374.477
|
112.8
|
111.8
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn chính phủ
vay nước ngoài
|
239.600
|
254.394
|
359.936
|
367.135
|
374.477
|
|
111.8
|
VI
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.300
|
4.805
|
29.587
|
29.587
|
31.207
|
|
143.8
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
7.300
|
4.805
|
29.587
|
29.587
|
31.207
|
|
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thu đầu tư nước
ngoài giai đoạn 2021 - 2025 đang dự kiến đến nguồn thu từ hoạt động sản xuất
kinh doanh của một số dự án lớn trên địa bàn.
Thu bổ sung cân đối và bổ sung
có mục tiêu tăng cao là do đề nghị trung ương hỗ trợ tăng chi để tăng cường cơ
sở vật chất đưa Tỉnh lên thành thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Giai đoạn 2021 -2025
|
Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc để so sánh là năm 2020)
|
Tốc độ tăng 2021 - 2025
(năm gốc để so sánh là năm 2021)
|
KH 2021
|
KH 2022
|
KH 2023
|
KH 2024
|
KH 2025
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ (THEO DỰ TOÁN GIAO)
|
10.679.351
|
12.868.985
|
14.305.486
|
15.591.679
|
17.165.786
|
107,5
|
112,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.613.207
|
4.410.585
|
5.099.531
|
5.573.198
|
6.210.385
|
107,8
|
114,5
|
|
Chi XDCB trong nước
|
475.420
|
530.000
|
700.000
|
750.000
|
930.000
|
113,2
|
118,3
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
792.700
|
895.195
|
970.413
|
1.070.413
|
1.168.793
|
108,3
|
110,2
|
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
70.000
|
79.100
|
89.500
|
101.000
|
114.000
|
108,7
|
113,0
|
|
Chi đầu tư từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
2.035.487
|
2.544.359
|
2.849.682
|
3.134.650
|
3.448.115
|
107,2
|
114,1
|
|
Chi đầu tư từ nguồn Chính phủ
va về cho vay lại
|
239.600
|
291.931
|
359.936
|
367.135
|
374.477
|
112,8
|
111,8
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham
quan di tích
|
0
|
70.000
|
130.000
|
150.000
|
175.000
|
92,4
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.864.200
|
7.953.990
|
8.654.710
|
9.390.015
|
10.238.761
|
107,6
|
110,5
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.965.435
|
3.143.361
|
3.269.096
|
3.432.550
|
3.569.852
|
103,8
|
104,7
|
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
41.733
|
43.820
|
46.011
|
48.311
|
50.727
|
105,3
|
105,0
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
233.216
|
240.212
|
247.419
|
257.316
|
267.608
|
103,7
|
103,5
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
10.689
|
19.870
|
27.068
|
34.411
|
41.901
|
145,6
|
140,7
|
4
|
Chi Quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
1.180
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
100,0
|
5
|
Chi dự phòng
|
177.075
|
180.000
|
190.800
|
228.960
|
274.752
|
108,3
|
111,6
|
6
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
288.360
|
317.196
|
348.916
|
383.807
|
99,7
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu để lại chi
quản lý qua NSNN
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
87,1
|
103,6
|
B
|
BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội
thu; - bội chi)
|
-232.300
|
-249.589
|
-330.349
|
-337.548
|
-343.270
|
112,5
|
110,3
|
C
|
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HẠN MỨC VAY
|
1.016.458
|
1.154.335
|
1.368.974
|
1.562.308
|
1.807.355
|
103,9
|
115,5
|
II
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
239.600
|
254.394
|
359.936
|
367.135
|
374.477
|
112,8
|
111,8
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn chính phủ
vay nước ngoài
|
239.600
|
254.394
|
359.936
|
367.135
|
374.477
|
112,8
|
111,8
|
III
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.300
|
4.805
|
29.587
|
29.587
|
31.207
|
116,5
|
143,8
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
7.300
|
4.805
|
29.587
|
29.587
|
31.207
|
116,5
|
143,8
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chi thường
xuyên từ năm 2021 đã bao gồm chi các chương trình mục tiêu sự nghiệp.
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2021 trung ương chưa giao đầu năm.