Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
Số hiệu | 15/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Phạm Văn Rạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/NQ-HĐND |
Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH 14 ngày 04/10/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 643/VPQH-KHTC ngày 06/3/2019 của Văn phòng Quốc hội về việc thực hiện chế độ đối với Đại biểu Quốc hội và cán bộ, công chức phục vụ Đoàn đại biểu Quốc hội sau khi Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH có hiệu lực;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về quy định chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ, công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất; Báo cáo thẩm tra số 862/BC-HĐND ngày 02/12/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này là quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.
(Đính kèm Quy định)
Những nội dung chi không được thể hiện trong Nghị quyết này thì được áp dụng chi theo quy định tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ-UBTVQH13 ngày 28/12/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công tác đại biểu Quốc hội chuyên trách, Công văn số 1602/VPQH-KHTC ngày 21/7/2016 của Văn phòng Quốc hội về việc chế độ chi đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Công văn số 472/QĐ-VPQH ngày 20/3/2017 về chế độ khoán chi họp đối với ĐBQH chuyên trách và các văn bản có liên quan.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020./.
|
CHỦ
TỊCH |
VỀ VIỆC MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Long An)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.
2. Đối tượng áp dụng
Chế độ quy định tại Nghị quyết này được áp dụng đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.