Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau

Số hiệu 14/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 08/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Văn Hiện
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;

Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo Phụ lục số 01 và số 02.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. T
nh y;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- B
TT. Ủy ban MTTQ VN tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Phụ lục 1

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tnh xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

522.119

100

522.145

-26

522.119

100

1

Đất nông nghiệp

460.730

88,24

452.002

6.681

458.683

87,85

1.1

Đất trồng lúa

102.219

19,58

92.940

-19.270

73.670

14,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43.205

8,27

33.150

 

33.150

6,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.205

0,23

x

816

816

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

43.456

8,32

x

39.100

39.100

7,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

22.977

4,40

24.858

9.115

33.973

6,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

17.817

3,41

32.370

-8.199

24.171

4,63

1.6

Đất rừng sản xuất

48.995

9,38

61.190

30.595

91.785

17,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

223.864

42,88

204.023

-9.556

194.467

37,25

1.8

Đất làm muối

80

0,02

86

0

86

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

56.498

10,82

65.534

-6.681

58.853

11,27

2.1

Đất quốc phòng

7.367

1,41

7.652

-5.140

2.512

0,48

2.2

Đất an ninh

2.860

0,55

4.342

-2.093

2.249

0,43

2.3

Đất khu công nghiệp

211

0,04

1.207

 

1.207

0,23

2.4

Đất cụm công nghiệp

0

0,00

x

539

539

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

279

0,05

x

552

552

0,11

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

228

0,04

x

223

223

0,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng

16.942

3,24

20.504

182

20.686

3,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

103

0,02

156

3

159

0,03

 

- Đất cơ sở y tế

71

0,01

95

 

95

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

487

0,09

562

 

562

0,11

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

42

0,01

350

 

350

0,07

2.8

Đất có di tích, danh thắng

46

0,01

392

 

392

0,08

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

58

0,01

223

150

373

0,07

2.10

Đất ở tại nông thôn

5.117

0,98

x

5.390

5.390

1,03

2.11

Đất ở tại đô thị

1.348

0,26

2.398

126

2.524

0,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

205

0,04

x

254

254

0,05

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

27

0,01

x

35

35

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

114

0,02

x

131

131

0,03

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

204

0,04

x

243

243

0,05

3

Đất chưa sử dụng

4.890

0,94

4.609

-26

4.583

0,88

4

Đất khu kinh tế *

 

 

10.820

 

10.820

2,07

5

Đất đô thị*

29.252

5,60

37.715

 

37.715

7,22

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chi tiêu cấp quốc gia phân b

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Cả thời k

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13.961

5.505

8.456

1.1

Đất lúa nước

1.234

357

877

 

- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

102

21

81

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1

 

1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.183

1.316

1.867

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.181

381

800

1.5

Đất rừng đặc dụng

849

575

274

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

2.304

1.861

443

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.185

990

4.195

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

109.492

77.275

32.217

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

277

 

277

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

10.065

 

10.065

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20.158

 

20.158

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

0

 

0

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

245

 

245

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

18

3

15

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3.315

3.128

187

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

17.600

16.330

1.270

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất

78

 

78

[...]