Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Văn Hiện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo Phụ lục số 01 và số 02.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
522.119 |
100 |
522.145 |
-26 |
522.119 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
460.730 |
88,24 |
452.002 |
6.681 |
458.683 |
87,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
102.219 |
19,58 |
92.940 |
-19.270 |
73.670 |
14,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43.205 |
8,27 |
33.150 |
|
33.150 |
6,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.205 |
0,23 |
x |
816 |
816 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.456 |
8,32 |
x |
39.100 |
39.100 |
7,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
22.977 |
4,40 |
24.858 |
9.115 |
33.973 |
6,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
17.817 |
3,41 |
32.370 |
-8.199 |
24.171 |
4,63 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
48.995 |
9,38 |
61.190 |
30.595 |
91.785 |
17,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
223.864 |
42,88 |
204.023 |
-9.556 |
194.467 |
37,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
80 |
0,02 |
86 |
0 |
86 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
56.498 |
10,82 |
65.534 |
-6.681 |
58.853 |
11,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.367 |
1,41 |
7.652 |
-5.140 |
2.512 |
0,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.860 |
0,55 |
4.342 |
-2.093 |
2.249 |
0,43 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
211 |
0,04 |
1.207 |
|
1.207 |
0,23 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0 |
0,00 |
x |
539 |
539 |
0,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
279 |
0,05 |
x |
552 |
552 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
228 |
0,04 |
x |
223 |
223 |
0,04 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.942 |
3,24 |
20.504 |
182 |
20.686 |
3,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
103 |
0,02 |
156 |
3 |
159 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở y tế |
71 |
0,01 |
95 |
|
95 |
0,02 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
487 |
0,09 |
562 |
|
562 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
42 |
0,01 |
350 |
|
350 |
0,07 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
46 |
0,01 |
392 |
|
392 |
0,08 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
58 |
0,01 |
223 |
150 |
373 |
0,07 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
5.117 |
0,98 |
x |
5.390 |
5.390 |
1,03 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.348 |
0,26 |
2.398 |
126 |
2.524 |
0,48 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
205 |
0,04 |
x |
254 |
254 |
0,05 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
27 |
0,01 |
x |
35 |
35 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
114 |
0,02 |
x |
131 |
131 |
0,03 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
204 |
0,04 |
x |
243 |
243 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.890 |
0,94 |
4.609 |
-26 |
4.583 |
0,88 |
4 |
Đất khu kinh tế * |
|
|
10.820 |
|
10.820 |
2,07 |
5 |
Đất đô thị* |
29.252 |
5,60 |
37.715 |
|
37.715 |
7,22 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chi tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13.961 |
5.505 |
8.456 |
1.1 |
Đất lúa nước |
1.234 |
357 |
877 |
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
102 |
21 |
81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1 |
|
1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.183 |
1.316 |
1.867 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.181 |
381 |
800 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
849 |
575 |
274 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
2.304 |
1.861 |
443 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.185 |
990 |
4.195 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
109.492 |
77.275 |
32.217 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
277 |
|
277 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
10.065 |
|
10.065 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
20.158 |
|
20.158 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
0 |
|
0 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
245 |
|
245 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
18 |
3 |
15 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
3.315 |
3.128 |
187 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
17.600 |
16.330 |
1.270 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
78 |
|
78 |