Nghị quyết 14/2011/NQ-HDND về phương án thu phí chợ Thanh Bình do tỉnh Hải Dương ban hành

Số hiệu 14/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/06/2011
Ngày có hiệu lực 01/07/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Bùi Thanh Quyến
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2011/NQ-HDND

Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH PHƯỜNG THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011 về việc phê duyệt phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương như sau:

1. Mức thu:

TT

Loại kiốt

Diện tích (m2)

Mức thu (đ/m2/tháng)

Thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần

Thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần

1

Các Kiốt giáp đường Trương Mỹ kéo dài (47 kiốt, từ số 65A đến 111A)

1.349,5

 

45.000

2

Các ki ốt giáp đường bao quanh chợ còn lại (72 ki ốt, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A)

1.408,2

 

36.000

3

Các ki ốt giáp đường trong chợ (55 kiốt, từ số 1B đến 55B)

984,9

 

27.000

4

Khu vực có mái che (khu C)

1.344

13.000

 

5

Khu vực ngoài trời (Khu D và Khu E)

2.304

5.000

 

 

Tổng cộng

7.390,6

 

 

(Chi tiết mức thu phí chợ Thanh Bình có phụ lục kèm theo)

Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.

2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành.

3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2011.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số:14 /2011/NQ- HĐND ngày 21/6/2011 của HĐND tỉnh)

Vị trí

Số hiệu ki ốt, gian hàng

Số lượng

Diện tích

(m2)

Mức thu

(đ/m2/tháng)

Vị trí 1

KHU A: CÁC KI ỐT MẶT ĐƯỜNG TRƯƠNG MỸ

Khu nhà chợ số 4:

- 65 A

- 66 A

- 67 A

- 68 A, 69 A, 70 A, 71 A, 72 A, 73 A, 74 A, 75 A, 76 A, 77 A, 78A, 79 A, 80 A, 81 A

Khu nhà chợ số 5:

- 82A

- 83A, 84 A, 85A, 86A, 87 A, 88 A, 89 A, 90 A, 91 A, 92 A.

- 93 A.

 Khu nhà chợ số 6:

- 94 A

- 95 A, 96 A, 97 A, 98 A, 99 A, 100 A, 101 A, 102 A, 103 A, 104 A, 105 A, 106 A, 107 A, 108 A, 109 A, 110 A.

- 111A.

47


17

01

01

01

14 x 28,5m2


12

01

10 x 28,5m2


01

18

01

16 x 28,5m2

 

01

1.349,5


478.5

31.5

27.5

20.5

399


361

43.5

285.0


32.5

510

27.5

456.0

 

26.5

45.000

Vị trí 2

KHU A: CÁC KIÔT GIÁP ĐƯỜNG BAO QUANH CHỢ CÒN LẠI

72

1.408,2

36.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1A

- 2 A,

- 3 A

- 4 A

- 5 A, 6 A

- 7 A

- 8 A, 9 A, 10 A, 11A, 12 A, 13A, 14 A, 15 A, 16 A, 17 A, 18A, 19A, 20 A, 21 A, 22 A.

- 23 A

23

01

01

01

01

02 x 28,5m2

01

16


01

427.5

19.0

18.5

18.0

17.5

57.0

18.5

279


19.5

 

Khu nhà chợ số 2:

- 24 A

- 25 A, 26 A, 27 A, 28 A , 29 A, 30 A, 31 A, 32 A, 33 A, 34 A

- 35 A

Khu nhà chî sè 3:

- 36 A

- 37 A, 38 A, 39 A, 40 A, 41A, 42 A, 43 A, 44 A, 45 A, 46 A, 47 A, 48 A, 49 A, 50 A, 51A,

- 52A,

- 53 A, 54A

- 55A, 56A, 57A, 58 A 

12

01

10 x 17,3m2


01

29

01

15 x 17,3m2


01

2 x 27.5

4 X 17,3

219.5

24.0

173


22.5

520.9

18.0

259.5


18

55

69,2

 

 Khu nhà chợ số 4

- 59A, 60A, 61A, 62A,

- 63A, 64A.

06

04 x 17,3m2

02 x 16,0m2

101.2

69.2

32.0

 

Khu nhà chợ số 6:

- 112 A

- 113 A

- 114 A

- 115 A

- 116 A

- 117 A

- 118 A

- 119 A

8

01

01

01

01

01

01

01

01

240.3

48.0

44.0

43.5

22.0

21.5

21.0

20.5

19.8

 

Vị trí 3

KHU B: CÁC KI ỐT GIÁP ĐƯỜNG PHÍA TRONG CHỢ.

55

984.9

27.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1B, 2 B, 3 B

- 4 B, 5 B, 6 B, 7 B, 8 B, 9 B, 10 B, 11 B, 12 B,

 13B, 14 B, 15 B, 16 B

- 17 B

17

03 x 19,5m2

13 x 17,3m2

 

01

302.4

58,5

224,9

 

19.0

 

Khu nhà chợ số 2:

- 18 B

- 19 B, 20 B, 21 B, 22 B, 23 B, 24 B, 25 B, 26 B, 27 B, 28 B

- 29 B.

12

01

10 x 17,3m2


01

218.5

23.5

173.0


22.0

 

 Khu nhà chợ số 3:

- 30 B

- 31 B, 32 B, 33 B, 34 B, 35 B, 36 B, 37 B, 38 B, 39 B, 40 B, 41 B, 42 B, 43 B, 44 B, 45 B, 46 B

17

01

16 x 17,3m2

294.8

18.0

276.8

 

Khu nhà chợ số 4:

- 47 B, 48 B, 49 B, 50B

04

04 x 17,3m2

69.2

69.2

 

Khu nhà chợ số 6:

- 51B, 52 B, 53 B, 54 B, 55 B

05

05 x 20,0m2

100

100

 

Vị trí 4

KHU C: KHU CHỢ CÓ MÁI CHE

64 x21m2

1.344

13.000

Vị trí 5

KHU D VÀ KHU E: KHU CHỢ SÂN BÊ TÔNG (CHỢ DÂN SINH NGOÀI TRỜI)

256 x 9m2

2.304

5.000

 

TỔNG CỘNG

494

7.390,6

 

Chi tiết vị trí, diện tích các gian hàng theo bản vẽ sơ đồ mặt bằng vị trí điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chợ Thanh Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt ngày 07/4/2011).

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG