Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021

Số hiệu 134/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Mạnh Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ca Chính phủ ban hành quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của y ban nhân dân tnh; Báo cáo thm tra số 201/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021 như sau:

I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn:

14.192.160 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

2.084.293 triệu đồng

- Thu nội địa:

11.992.338 triệu đồng

- Thu huy động đóng góp:

45.529 triệu đồng

II. Thu ngân sách địa phương:

18.445.848 triệu đồng

1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:

8.908.644 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%:

4.086.332 triệu đồng

- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %:

4.822.312 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

1.699.087 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước:

1.593.075 triệu đồng

- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước:

106.012 triệu đồng

3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:

 5.914.375 triệu đồng

4. Thu kết dư ngân sách năm trước:

1.248.103 triệu đồng

5. Các khoản thu đóng góp:

45.529 triệu đồng

6. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:

70.000 triệu đồng

7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh:

154.014 triệu đồng

8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

406.096 triệu đồng

III. Tổng chi ngân sách địa phương:

17.380.093 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

3.434.658 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi khoa học và công nghệ:

564 triệu đồng

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề:

399.973 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

7.688.570 triệu đồng

Trong đó:

 

- Sự nghiệp khoa học - công nghệ:

21.136 triệu đồng

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề:

2.578.448 triệu đồng

- Sự nghiệp môi trường:

106.867 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay:

3.006 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.170 triệu đồng

5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau:

5.840.693 triệu đồng

6. Chi nộp ngân sách cấp trên:

406.096 triệu đồng

7. Trả nợ gốc:

5.900 triệu đồng

IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021:

1.065.755 triệu đồng

(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các Phụ lục từ I đến VIII đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(
Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH%

BỘ TC GIAO

HĐND QUYẾT ĐỊNH

Tuyệt đối

Tương đối

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.874.692

10.538.305

18.291.634

7.637.800

173,57

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.232.412

8.232.412

8.908.444

676.032

108,21

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.051.370

2.051.370

2.854.798

803.428

139,17

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.181.042

6.181.042

6.053.646

-127.396

97,94

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

1.642.280

1.699.087

56.807

103,46

 

 - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.387.035

1.387.035

1.593.075

206.040

114,85

 

 - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

255.245

255.245

106.012

-149.233

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

 

5.914.375

5.914.375

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

1.248.103

1.248.103

 

5

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

406.096

406.096

 

6

Các khoản thu đóng góp

 

 

45.529

45.529

 

7

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

70.000

70.000

 

8

Thu nguồn cải cách tiền lương

 

543.613

 

-543.613

 

9

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

 

120.000

 

-120.000

 

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.299.192

10.962.805

17.374.193

6.411.388

158,48

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.299.192

10.962.805

11.533.500

570.695

105,21

1

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

3.784.535

3.434.658

-349.877

90,76

2

Chi thường xuyên

6.322.427

6.812.982

7.688.570

875.588

112,85

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

8.600

3.006

-5.594

34,95

4

Dự phòng chi

182.460

192.460

 

-192.460

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

1.170

 

100,00

6

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

163.058

 

-163.058

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

406.096

406.096

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

1

Chi các chương trình MTQG

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

5.840.693

5.840.693

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH

-424.500

-424.500

917.441

1.341.941

-216,12

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

5.900

5.900

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

5.900

5.900

 

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

424.500

424.500

154.014

-270.486

36,28

I

Vay để bù đắp bội chi

424.500

424.500

154.014

-270.486

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

[...]