Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021
Số hiệu | 134/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 201/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021 như sau:
I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn: |
14.192.160 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
2.084.293 triệu đồng |
- Thu nội địa: |
11.992.338 triệu đồng |
- Thu huy động đóng góp: |
45.529 triệu đồng |
II. Thu ngân sách địa phương: |
18.445.848 triệu đồng |
1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: |
8.908.644 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: |
4.086.332 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %: |
4.822.312 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
1.699.087 triệu đồng |
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước: |
1.593.075 triệu đồng |
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước: |
106.012 triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
5.914.375 triệu đồng |
4. Thu kết dư ngân sách năm trước: |
1.248.103 triệu đồng |
5. Các khoản thu đóng góp: |
45.529 triệu đồng |
6. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: |
70.000 triệu đồng |
7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh: |
154.014 triệu đồng |
8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
406.096 triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương: |
17.380.093 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.434.658 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi khoa học và công nghệ: |
564 triệu đồng |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: |
399.973 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
7.688.570 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Sự nghiệp khoa học - công nghệ: |
21.136 triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: |
2.578.448 triệu đồng |
- Sự nghiệp môi trường: |
106.867 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: |
3.006 triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.170 triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: |
5.840.693 triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
406.096 triệu đồng |
7. Trả nợ gốc: |
5.900 triệu đồng |
IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: |
1.065.755 triệu đồng |
(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các Phụ lục từ I đến VIII đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH% |
||
BỘ TC GIAO |
HĐND QUYẾT ĐỊNH |
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.874.692 |
10.538.305 |
18.291.634 |
7.637.800 |
173,57 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.232.412 |
8.232.412 |
8.908.444 |
676.032 |
108,21 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.051.370 |
2.051.370 |
2.854.798 |
803.428 |
139,17 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.181.042 |
6.181.042 |
6.053.646 |
-127.396 |
97,94 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.642.280 |
1.642.280 |
1.699.087 |
56.807 |
103,46 |
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.387.035 |
1.387.035 |
1.593.075 |
206.040 |
114,85 |
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
255.245 |
255.245 |
106.012 |
-149.233 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
|
5.914.375 |
5.914.375 |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
1.248.103 |
1.248.103 |
|
5 |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
|
406.096 |
406.096 |
|
6 |
Các khoản thu đóng góp |
|
|
45.529 |
45.529 |
|
7 |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
8 |
Thu nguồn cải cách tiền lương |
|
543.613 |
|
-543.613 |
|
9 |
Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh |
|
120.000 |
|
-120.000 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.299.192 |
10.962.805 |
17.374.193 |
6.411.388 |
158,48 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10.299.192 |
10.962.805 |
11.533.500 |
570.695 |
105,21 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
3.784.535 |
3.434.658 |
-349.877 |
90,76 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.322.427 |
6.812.982 |
7.688.570 |
875.588 |
112,85 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
8.600 |
3.006 |
-5.594 |
34,95 |
4 |
Dự phòng chi |
182.460 |
192.460 |
|
-192.460 |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
1.170 |
|
100,00 |
6 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
163.058 |
|
-163.058 |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
406.096 |
406.096 |
|
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
5.840.693 |
5.840.693 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
-424.500 |
-424.500 |
917.441 |
1.341.941 |
-216,12 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
424.500 |
424.500 |
154.014 |
-270.486 |
36,28 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
424.500 |
424.500 |
154.014 |
-270.486 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 201/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021 như sau:
I. Tổng thu NSNN phát sinh trên địa bàn: |
14.192.160 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
2.084.293 triệu đồng |
- Thu nội địa: |
11.992.338 triệu đồng |
- Thu huy động đóng góp: |
45.529 triệu đồng |
II. Thu ngân sách địa phương: |
18.445.848 triệu đồng |
1. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: |
8.908.644 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: |
4.086.332 triệu đồng |
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %: |
4.822.312 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
1.699.087 triệu đồng |
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước: |
1.593.075 triệu đồng |
- BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước: |
106.012 triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
5.914.375 triệu đồng |
4. Thu kết dư ngân sách năm trước: |
1.248.103 triệu đồng |
5. Các khoản thu đóng góp: |
45.529 triệu đồng |
6. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: |
70.000 triệu đồng |
7. Thu vay ngân sách cấp tỉnh: |
154.014 triệu đồng |
8. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
406.096 triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương: |
17.380.093 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.434.658 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi khoa học và công nghệ: |
564 triệu đồng |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: |
399.973 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
7.688.570 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Sự nghiệp khoa học - công nghệ: |
21.136 triệu đồng |
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề: |
2.578.448 triệu đồng |
- Sự nghiệp môi trường: |
106.867 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: |
3.006 triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.170 triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: |
5.840.693 triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
406.096 triệu đồng |
7. Trả nợ gốc: |
5.900 triệu đồng |
IV. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: |
1.065.755 triệu đồng |
(Chi tiết quyết toán thu NSNN trên địa bàn, quyết toán chi NSĐP theo các Phụ lục từ I đến VIII đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH% |
||
BỘ TC GIAO |
HĐND QUYẾT ĐỊNH |
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.874.692 |
10.538.305 |
18.291.634 |
7.637.800 |
173,57 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.232.412 |
8.232.412 |
8.908.444 |
676.032 |
108,21 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.051.370 |
2.051.370 |
2.854.798 |
803.428 |
139,17 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
6.181.042 |
6.181.042 |
6.053.646 |
-127.396 |
97,94 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.642.280 |
1.642.280 |
1.699.087 |
56.807 |
103,46 |
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
1.387.035 |
1.387.035 |
1.593.075 |
206.040 |
114,85 |
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
255.245 |
255.245 |
106.012 |
-149.233 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
|
5.914.375 |
5.914.375 |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
1.248.103 |
1.248.103 |
|
5 |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
|
406.096 |
406.096 |
|
6 |
Các khoản thu đóng góp |
|
|
45.529 |
45.529 |
|
7 |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
8 |
Thu nguồn cải cách tiền lương |
|
543.613 |
|
-543.613 |
|
9 |
Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh |
|
120.000 |
|
-120.000 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.299.192 |
10.962.805 |
17.374.193 |
6.411.388 |
158,48 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10.299.192 |
10.962.805 |
11.533.500 |
570.695 |
105,21 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
3.784.535 |
3.434.658 |
-349.877 |
90,76 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.322.427 |
6.812.982 |
7.688.570 |
875.588 |
112,85 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
8.600 |
3.006 |
-5.594 |
34,95 |
4 |
Dự phòng chi |
182.460 |
192.460 |
|
-192.460 |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
1.170 |
|
100,00 |
6 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
163.058 |
|
-163.058 |
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
406.096 |
406.096 |
|
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
5.840.693 |
5.840.693 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
-424.500 |
-424.500 |
917.441 |
1.341.941 |
-216,12 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
5.900 |
5.900 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
424.500 |
424.500 |
154.014 |
-270.486 |
36,28 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
424.500 |
424.500 |
154.014 |
-270.486 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
13.758.200 |
13.758.200 |
28.961.577 |
23.793.590 |
210,5 |
172,9 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
13.758.200 |
13.758.200 |
14.191.960 |
9.023.973 |
103,2 |
65,6 |
|
TRONG ĐÓ: TỔNG THU NSNN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+IV) |
13.758.200 |
13.758.200 |
14.121.960 |
8.953.973 |
102,6 |
65,1 |
I |
Thu nội địa |
11.508.200 |
11.508.200 |
11.992.138 |
8.908.444 |
104,2 |
77,4 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
540.000 |
540.000 |
496.675 |
357.614 |
92,0 |
66,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
430.000 |
430.000 |
418.496 |
301.317 |
97,3 |
70,1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.000 |
110.000 |
78.149 |
56.267 |
71,0 |
51,2 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
30 |
30 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.756.000 |
2.756.000 |
2.961.089 |
2.139.958 |
107,4 |
77,6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
489.000 |
489.000 |
573.672 |
413.044 |
117,3 |
84,5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
137.000 |
137.000 |
193.018 |
138.973 |
140,9 |
101,4 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
2.100.000 |
2.100.000 |
2.165.921 |
1.559.463 |
103,1 |
74,3 |
|
- Thuế tài nguyên |
30.000 |
30.000 |
28.478 |
28.478 |
94,9 |
94,9 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
880.000 |
880.000 |
1.045.016 |
755.974 |
118,8 |
85,9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
493.900 |
493.900 |
530.859 |
382.218 |
107,5 |
77,4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
351.000 |
351.000 |
476.374 |
342.989 |
135,7 |
97,7 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
34.800 |
34.800 |
23.765 |
16.748 |
68,3 |
48,1 |
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
14.018 |
14.018 |
4.672,7 |
4.672,7 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.250.000 |
3.250.000 |
2.762.096 |
2.017.657 |
85,0 |
62,1 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.179.000 |
2.179.000 |
1.611.897 |
1.160.567 |
74,0 |
53,3 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
565.000 |
565.000 |
706.245 |
508.496 |
125,0 |
90,0 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
385.880 |
385.880 |
339.552 |
244.192 |
88,0 |
63,3 |
|
- Thuế tài nguyên |
120.120 |
120.120 |
104.402 |
104.402 |
86,9 |
86,9 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
900.000 |
900.000 |
951.280 |
684.922 |
105,7 |
76,1 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.100.000 |
1.100.000 |
912.696 |
244.458 |
83,0 |
22,2 |
|
- Thu thuế NSTW hưởng 100% |
690.800 |
690.800 |
573.171 |
|
83,0 |
|
|
- Thu phân chia giữa NSTW và NSĐP |
409.200 |
409.200 |
339.525 |
244.458 |
83,0 |
59,7 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
400.000 |
400.000 |
368.560 |
368.560 |
92,1 |
92,1 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
233.200 |
233.200 |
186.552 |
114.760 |
80,0 |
49,2 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
63.200 |
63.200 |
73.821 |
2.029 |
116,8 |
3,2 |
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
73.547 |
73.547 |
54.352 |
54.352 |
73,9 |
73,9 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
83.953 |
83.953 |
50.773 |
50.773 |
60,5 |
60,5 |
- |
Phí và lệ phí xã |
12.500 |
12.500 |
7.606 |
7.606 |
60,8 |
60,8 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
2 |
2 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
12.112 |
12.112 |
80,7 |
80,7 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
110.000 |
110.000 |
279.169 |
279.169 |
253,8 |
253,8 |
|
- Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu phát sinh |
110.000 |
110.000 |
279.169 |
279.169 |
253,8 |
253,8 |
|
+ UBND tỉnh ban hành quyết định cho thuê đất |
109.920 |
109.920 |
279.036 |
279.036 |
253,9 |
253,9 |
|
+ UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành quyết định cho thuê đất |
80 |
80 |
133 |
133 |
166,3 |
166,3 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
650.000 |
1.043.277 |
1.043.277 |
160,5 |
160,5 |
|
- Ghi thu, ghi chi |
|
|
18.824 |
18.824 |
|
|
|
- Thu phát sinh |
650.000 |
650.000 |
1.024.453 |
1.024.453 |
157,6 |
157,6 |
|
+ Ngân sách cấp tỉnh thu |
|
|
483.322 |
483.322 |
|
|
|
+ Ngân sách cấp huyện thu |
650.000 |
650.000 |
541.131 |
541.131 |
83,3 |
83,3 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
2.937 |
2.937 |
|
|
|
+ Ngân sách cấp tỉnh thu |
|
|
2.769 |
2.769 |
|
|
|
+ Ngân sách cấp huyện thu |
|
|
168 |
168 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
240.000 |
240.000 |
230.090 |
230.090 |
95,9 |
95,9 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
70.000 |
70.000 |
65.908 |
65.908 |
94,2 |
94,2 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.000 |
20.000 |
13.934 |
13.934 |
69,7 |
69,7 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước |
100.000 |
100.000 |
88.603 |
88.603 |
88,6 |
88,6 |
|
- Thuế khác |
50.000 |
50.000 |
61.596 |
61.596 |
123,2 |
123,2 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
49 |
49 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
43.000 |
43.000 |
42.617 |
32.430 |
99,1 |
75,4 |
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
11.500 |
11.500 |
14.553 |
4.366 |
126,5 |
38,0 |
|
- Giấy do UBND cấp tỉnh cấp |
31.500 |
31.500 |
28.064 |
28.064 |
89,1 |
89,1 |
16 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
250.000 |
377.475 |
304.030 |
151,0 |
121,6 |
|
- Ngân sách trung ương |
110.000 |
110.000 |
73.445 |
|
66,8 |
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
25.100 |
25.100 |
141.289 |
141.289 |
562,9 |
562,9 |
|
- Ngân sách cấp huyện |
99.000 |
99.000 |
139.650 |
139.650 |
141,1 |
141,1 |
|
- Ngân sách cấp xã |
15.900 |
15.900 |
23.091 |
23.091 |
145,2 |
145,2 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
16.000 |
16.000 |
22.586 |
22.586 |
141,2 |
141,2 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
125.000 |
125.000 |
297.909 |
297.909 |
238,3 |
238,3 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
2.250.000 |
2.250.000 |
2.084.293 |
|
92,6 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
46.000 |
46.000 |
38.296 |
|
83,3 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
526.000 |
526.000 |
82.885 |
|
15,8 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
260.000 |
260.000 |
105.811 |
|
40,7 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.203.000 |
1.203.000 |
1.703.148 |
|
141,6 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
215.000 |
215.000 |
108.676 |
|
50,5 |
|
6 |
Thuế chống bán phá giá |
|
|
45.598 |
|
|
|
7 |
Thuế tự vệ |
|
|
8.604 |
|
|
|
8 |
Thu khác |
|
|
-8.725 |
|
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
45.529 |
45.529 |
|
|
V |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
154.014 |
154.014 |
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
7.453.125 |
7.453.125 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.248.103 |
1.248.103 |
|
|
F |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
5.914.375 |
5.914.375 |
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh(%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.598.170 |
22.728.035 |
155,7 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.962.805 |
11.133.304 |
101,6 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
3.440.558 |
90,9 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.780.426 |
3.434.658 |
90,9 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
399.973 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
564 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
480.331 |
73,9 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
240.000 |
148.277 |
61,8 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.109 |
5.900 |
143,6 |
|
- Chi trả nợ gốc |
4.109 |
5.900 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.812.982 |
7.688.570 |
112,9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.681.337 |
2.578.448 |
96,2 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.575 |
21.136 |
69,1 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
3.006 |
35,0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
192.460 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
163.058 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
5.840.693 |
|
D |
CHI CHUYỂN GIAO |
3.635.365 |
5.754.038 |
158,3 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.153.178 |
12.609.109 |
4.455.931 |
154,7 |
A |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.165.703 |
4.723.477 |
-442.226 |
91,4 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.642.535 |
2.092.975 |
-549.560 |
79,2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.638.426 |
2.087.075 |
-551.351 |
79,1 |
- |
Chi quốc phòng |
|
48.565 |
48.565 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
12.397 |
12.397 |
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
165.516 |
165.516 |
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
564 |
564 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
224.095 |
224.095 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
7.631 |
7.631 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
66.324 |
66.324 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.526.427 |
1.526.427 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
15.070 |
15.070 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.769 |
5.769 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
14.717 |
14.717 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.109 |
5.900 |
1.791 |
143,6 |
|
- Chi trả nợ gốc |
4.109 |
5.900 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.432.425 |
2.626.326 |
193.901 |
108,0 |
- |
Chi quốc phòng |
77.518 |
139.927 |
62.409 |
180,5 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10.795 |
41.961 |
31.166 |
388,7 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
519.167 |
496.226 |
-22.941 |
95,6 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.575 |
20.767 |
-9.808 |
67,9 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
618.128 |
1.017.139 |
399.011 |
164,6 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
50.588 |
38.090 |
-12.498 |
75,3 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
223 |
15.501 |
15.278 |
6.951,1 |
- |
Chi thể dục thể thao |
62.853 |
47.959 |
-14.894 |
76,3 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
50.605 |
14.810 |
-35.795 |
29,3 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
353.503 |
240.466 |
-113.037 |
68,0 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
455.277 |
396.632 |
-58.645 |
87,1 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
69.944 |
70.223 |
279 |
100,4 |
- |
Chi thường xuyên khác |
133.249 |
86.625 |
-46.624 |
65,0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
3.006 |
-5.594 |
35,0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
80.973 |
|
-80.973 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
4.041.395 |
4.041.395 |
|
C |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.987.475 |
3.844.237 |
856.762 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.962.805 |
5.165.703 |
5.797.102 |
16.973.997 |
8.764.872 |
8.209.125 |
154,8 |
169,7 |
141,6 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.962.805 |
5.165.703 |
5.797.102 |
11.133.304 |
4.723.477 |
6.409.827 |
101,6 |
91,4 |
110,6 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.784.535 |
2.642.535 |
1.142.000 |
3.440.558 |
2.092.975 |
1.347.583 |
90,9 |
79,2 |
118,0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.780.426 |
2.638.426 |
1.142.000 |
3.434.658 |
2.087.075 |
1.347.583 |
90,9 |
79,1 |
118,0 |
|
Trong đó: chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
399.973 |
165.516 |
234.457 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
564 |
564 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
|
650.000 |
476.214 |
|
476.214 |
73,3 |
|
73,3 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
240.000 |
240.000 |
|
148.277 |
148.277 |
|
61,8 |
61,8 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.109 |
4.109 |
|
5.900 |
5.900 |
|
143,6 |
143,6 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.812.982 |
2.432.425 |
4.380.557 |
7.688.570 |
2.626.326 |
5.062.244 |
112,9 |
108,0 |
115,6 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.681.337 |
519.167 |
2.162.170 |
2.578.449 |
496.226 |
2.082.223 |
96,2 |
95,6 |
96,3 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.575 |
30.575 |
|
21.136 |
20.767 |
369 |
69,1 |
67,9 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.600 |
8.600 |
|
3.006 |
3.006 |
|
35,0 |
35,0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.170 |
1.170 |
|
1.170 |
1.170 |
|
100,0 |
100,0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
192.460 |
80.973 |
111.487 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
163.058 |
|
163.058 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
5.840.693 |
4.041.395 |
1.799.298 |
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Chi đầu tư khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19= 2/1 |
|
TỔNG SỐ |
2.432.425 |
2.626.326 |
496.226 |
20.767 |
139.927 |
41.961 |
1.017.139 |
38.090 |
15.501 |
47.959 |
14.811 |
240.466 |
73.001 |
101.465 |
396.632 |
70.222 |
86.625 |
|
107,97 |
I |
Các đơn vị hành chính sự nghiệp |
1.536.652 |
1.956.895 |
493.164 |
16.376 |
|
|
766.586 |
35.852 |
15.279 |
47.959 |
14.434 |
191.674 |
71.150 |
55.148 |
328.707 |
39.702 |
7.162 |
|
127,35 |
1 |
Văn phòng HĐND |
16.359 |
14.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.232 |
|
|
|
87 |
2 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
600 |
101 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
|
|
|
16,83 |
3 |
Văn phòng UBND |
19.069 |
19.896 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593 |
|
|
18.268 |
|
|
|
104,34 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
5.280 |
4.222 |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.088 |
|
|
|
79,96 |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100.266 |
106.717 |
|
541 |
|
|
|
|
|
|
4.630 |
55.148 |
|
55.148 |
45.609 |
|
789 |
|
106,43 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.062 |
8.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.283 |
|
|
7.514 |
|
|
|
87,43 |
7 |
Sở Tư pháp |
9.623 |
7.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367 |
|
|
4.942 |
|
|
|
75,95 |
8 |
Sở Công thương |
10.214 |
9.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
4.398 |
|
|
5.029 |
|
44 |
|
93,76 |
9 |
Sở Khoa học công nghệ |
35.371 |
22.270 |
35 |
15.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.786 |
|
|
|
62,96 |
10 |
Sở Tài chính |
9.142 |
14.445 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.333 |
|
2.077 |
|
158,01 |
11 |
Sở Xây dựng |
10.514 |
13.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.429 |
|
|
10.568 |
|
182 |
|
125,35 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
55.603 |
88.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.150 |
71.150 |
|
14.722 |
|
2.433 |
|
158,81 |
|
Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
334.148 |
337.439 |
329.265 |
35 |
|
|
|
|
|
|
277 |
|
|
|
7.862 |
|
|
|
100,98 |
14 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
33.381 |
27.881 |
27.758 |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,52 |
15 |
Trường Cao đẳng y tế |
13.171 |
9.852 |
9.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,8 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
30.614 |
27.828 |
27.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,9 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
350.634 |
780.121 |
5.017 |
10 |
|
|
766.586 |
|
|
|
270 |
|
|
|
8.166 |
|
72 |
|
222,49 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
131.663 |
124.522 |
76.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.803 |
39.702 |
94 |
|
94,58 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
114.476 |
88.920 |
80 |
79 |
|
|
|
35.789 |
|
47.959 |
|
|
|
|
4.948 |
|
65 |
|
77,68 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Du lịch |
7.707 |
9.744 |
263 |
|
|
|
|
59 |
|
|
|
3.577 |
|
|
5.806 |
|
39 |
|
126,43 |
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53.063 |
36.320 |
548 |
|
|
|
|
|
56 |
|
9.136 |
17.325 |
|
|
9.255 |
|
|
|
68,45 |
|
Trong đó: - Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Thông tin và truyền thông |
10.272 |
37.719 |
72 |
|
|
|
|
4 |
15.223 |
|
|
1.211 |
|
|
21.126 |
|
83 |
|
367,2 |
23 |
Sở Nội vụ |
27.867 |
32.815 |
2.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
840 |
|
|
29.106 |
|
|
|
117,76 |
24 |
Thanh tra tỉnh |
8.881 |
10.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.223 |
|
1.284 |
|
118,31 |
25 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.211 |
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.658 |
|
|
|
74,99 |
26 |
Ban dân tộc |
4.433 |
3.849 |
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.374 |
|
|
|
86,83 |
27 |
BQL khu kinh tế Vân Phong |
6.078 |
6.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
1.195 |
|
|
5.058 |
|
|
|
103,13 |
28 |
BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh |
19.210 |
18.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.301 |
|
|
|
|
|
|
95,27 |
29 |
Tỉnh ủy Khánh Hòa |
96.349 |
82.909 |
872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.857 |
|
|
71.180 |
|
|
|
86,05 |
30 |
Trường Chính trị |
10.391 |
11.192 |
11.053 |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,71 |
II |
Các tổ chức chính trị xã hội |
33.123 |
28.568 |
1.275 |
10 |
|
|
|
1.744 |
|
|
289 |
|
|
|
23.182 |
|
2.068 |
|
86,25 |
31 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
6.594 |
6.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
|
|
|
6.210 |
|
|
|
95,59 |
32 |
Tỉnh đoàn Khánh Hòa |
9.950 |
8.546 |
|
|
|
|
|
1.744 |
|
|
150 |
|
|
|
6.652 |
|
|
|
85,89 |
33 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa |
5.251 |
4.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.009 |
|
|
|
76,35 |
34 |
Hội Nông dân |
8.686 |
7.591 |
1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
4.270 |
|
2.000 |
|
87,39 |
35 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
0 |
78 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
|
|
36 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.642 |
2.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.041 |
|
|
|
77,25 |
III |
Các tổ chức xã hội nghề nghiệp |
18.049 |
17.635 |
0 |
1.275 |
|
|
|
494 |
222 |
|
40 |
540 |
|
|
15.064 |
|
|
|
97,71 |
37 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
2.188 |
3.093 |
|
1.275 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
1.778 |
|
|
|
141,36 |
38 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
2.062 |
1.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.619 |
|
|
|
78,52 |
39 |
Hội Nhà báo |
1.405 |
1.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.398 |
|
|
|
99,5 |
40 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.063 |
2.837 |
|
|
|
|
|
494 |
|
|
|
540 |
|
|
1.803 |
|
|
|
92,62 |
41 |
Hội đông y |
832 |
886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886 |
|
|
|
106,49 |
42 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.656 |
3.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325 |
|
|
|
90,95 |
43 |
Hội Người mù |
939 |
919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
919 |
|
|
|
97,87 |
44 |
Hội Khuyến học |
760 |
668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668 |
|
|
|
87,89 |
45 |
Câu lạc bộ hưu trí |
491 |
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
|
|
|
102,04 |
46 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
377 |
377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 |
|
|
|
100 |
47 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
214 |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
|
100 |
48 |
Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
214 |
214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 |
|
|
|
100 |
49 |
Hội Luật gia |
469 |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
43,5 |
50 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
332 |
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 |
|
|
|
103,01 |
51 |
Hội Kiến trúc sư |
93 |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
|
|
98,92 |
52 |
Hội Sinh viên |
76 |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
|
|
|
100 |
53 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
283 |
276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276 |
|
|
|
97,53 |
54 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày |
317 |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
|
100 |
55 |
Hội Truyền thống kháng chiến cứu nước |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
100 |
56 |
Ban liên lạc Hội Truyền thống đường Hồ Chí minh trên biển |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
100 |
57 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
223 |
222 |
|
|
|
|
|
|
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,55 |
IV |
Khối An ninh quốc phòng |
50.423 |
215.715 |
|
3.000 |
139.927 |
41.961 |
1.100 |
|
|
|
48 |
|
|
|
29.679 |
|
|
|
427,81 |
58 |
BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa |
34.106 |
122.210 |
|
|
122.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358,32 |
59 |
BCH bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa |
7.522 |
17.717 |
|
|
17.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235,54 |
60 |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
8.795 |
46.208 |
|
|
|
41.961 |
|
|
|
|
48 |
|
|
|
4.199 |
|
|
|
525,39 |
61 |
UBND huyện Trường Sa |
|
29.580 |
|
3.000 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
25.480 |
|
|
|
|
V |
Chi cho các đơn vị khác |
794.178 |
407.513 |
1.787 |
106 |
|
|
249.453 |
|
|
|
|
48.252 |
1.851 |
46.317 |
|
30.520 |
77.395 |
|
51,31 |
62 |
Bù Kinh phí Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa |
46.000 |
41.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.305 |
|
41.305 |
|
|
|
|
89,79 |
63 |
Hợp tác xã Quyết thắng: hỗ trợ hoạt động xe bus |
12.000 |
1.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.851 |
1.851 |
|
|
|
|
|
15,43 |
64 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Trầm Hương |
6.531 |
1.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.299 |
|
1.299 |
|
|
|
|
19,89 |
65 |
Công ty TNHH Lâm sản Khánh Hòa |
6.351 |
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.230 |
|
1.230 |
|
|
|
|
19,37 |
66 |
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang |
600 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
|
95 |
67 |
Ngân hàng CSXH tỉnh Khánh Hòa |
12.000 |
63.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.380 |
|
528,17 |
68 |
Làng trẻ em SOS |
1.061 |
1.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
73 |
|
117,62 |
69 |
Trường Đại học Nha Trang |
1.787 |
1.787 |
1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
70 |
Bảo hiểm xã hội |
308.125 |
273.969 |
|
|
|
|
247.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.411 |
|
|
88,91 |
71 |
Kinh phí sự nghiệp các chương trình |
61.813 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa |
|
481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481 |
|
|
73 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Khánh Hoà |
|
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
|
2.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.466 |
|
2.466 |
|
|
|
|
|
75 |
Bệnh viện Quân y 87 |
|
1.895 |
|
|
|
|
1.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
|
77 |
CT TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa |
|
2.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.934 |
10 |
|
|
78 |
Hỗ trợ công tác thu thuế và nợ đọng |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
79 |
Chi hỗ trợ cho các cơ quan TW |
3.500 |
3.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.428 |
|
97,94 |
80 |
Công ty Bảo Minh Khánh Hòa |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
81 |
Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 4 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
82 |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Chúng |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
83 |
Tổng công ty Khánh Việt |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
84 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật miền trung |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
85 |
Phân viện thú y Miền trung |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
86 |
Cục Thi hành án dân sự |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
87 |
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
88 |
Cục Thống kê |
|
264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 |
|
|
89 |
Cục Thuế tỉnh |
|
2.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.791 |
|
|
90 |
Các khoản chi khác |
334.410 |
1.408 |
|
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302 |
|
0,42 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 4/1 |
16= 5/2 |
17=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
5.500.787 |
1.142.000 |
4.358.787 |
8.209.123 |
1.347.581 |
234.457 |
|
5.062.244 |
2.082.222 |
369 |
|
|
|
1.799.298 |
149,24% |
118,00% |
116,14% |
1 |
Thành phố Nha Trang |
1.621.101 |
407.381 |
1.213.720 |
1.844.671 |
260.465 |
56.936 |
|
1.501.370 |
527.330 |
47 |
|
|
|
82.836 |
113,79% |
63,94% |
123,70% |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
580.164 |
102.387 |
477.777 |
1.058.141 |
178.375 |
38.694 |
|
512.025 |
229.795 |
|
|
|
|
367.741 |
182,39% |
174,22% |
107,17% |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
879.654 |
106.894 |
772.760 |
1.298.110 |
242.459 |
38.420 |
|
931.348 |
384.416 |
82 |
|
|
|
124.303 |
147,57% |
226,82% |
120,52% |
4 |
Huyện Vạn Ninh |
554.402 |
100.213 |
454.189 |
902.839 |
132.977 |
23.118 |
|
525.945 |
224.753 |
|
|
|
|
243.917 |
162,85% |
132,69% |
115,80% |
5 |
Huyện Diên Khánh |
618.124 |
170.651 |
447.473 |
1.278.545 |
220.493 |
28.230 |
|
531.207 |
202.652 |
|
|
|
|
526.845 |
206,84% |
129,21% |
118,71% |
6 |
Huyện Cam Lâm |
551.214 |
148.984 |
402.230 |
878.487 |
163.228 |
27.607 |
|
423.719 |
197.299 |
230 |
|
|
|
291.540 |
159,37% |
109,56% |
105,34% |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
400.304 |
62.104 |
338.200 |
528.671 |
80.494 |
12.593 |
|
352.605 |
178.302 |
|
|
|
|
95.572 |
132,07% |
129,61% |
104,26% |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
295.824 |
43.386 |
252.438 |
419.659 |
69.090 |
8.859 |
|
284.025 |
137.675 |
10 |
|
|
|
66.544 |
141,86% |
159,24% |
112,51% |
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
2.987.475 |
2.673.131 |
314.344 |
|
314.344 |
|
314.344 |
|
3.844.237 |
2.647.988 |
1.196.249 |
|
1.196.249 |
228.455 |
967.794 |
|
128,7% |
99,1% |
380,6% |
|
380,6% |
|
307,9% |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
269.344 |
|
269.344 |
|
269.344 |
|
269.344 |
|
536.461 |
|
536.461 |
|
536.461 |
10.304 |
526.157 |
|
199,2% |
|
199,2% |
|
199,2% |
|
195,3% |
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
313.598 |
313.598 |
|
|
|
|
|
|
344.722 |
313.598 |
31.124 |
|
31.124 |
11.953 |
19.171 |
|
109,9% |
100,0% |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
644.777 |
624.777 |
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
890.097 |
624.777 |
265.320 |
|
265.320 |
71.734 |
193.586 |
|
138,0% |
100,0% |
1.326,6% |
|
1.326,6% |
|
967,9% |
|
4 |
Huyện Vạn Ninh |
451.338 |
446.338 |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
563.813 |
446.338 |
117.475 |
|
117.475 |
32.575 |
84.900 |
|
124,9% |
100,0% |
2.349,5% |
|
2.349,5% |
|
1.698,0% |
|
5 |
Huyện Diên Khánh |
342.215 |
327.215 |
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
412.954 |
327.215 |
85.739 |
|
85.739 |
37.141 |
48.598 |
|
120,7% |
100,0% |
571,6% |
|
571,6% |
|
324,0% |
|
6 |
Huyện Cam Lâm |
297.459 |
292.459 |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
333.462 |
292.459 |
41.003 |
|
41.003 |
23.875 |
17.128 |
|
112,1% |
100,0% |
820,1% |
|
820,1% |
|
342,6% |
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
355.801 |
355.801 |
|
|
|
|
|
|
413.550 |
352.428 |
61.122 |
|
61.122 |
26.623 |
34.499 |
|
116,2% |
99,1% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
291.173 |
291.173 |
|
|
|
|
|
|
349.178 |
291.173 |
58.005 |
|
58.005 |
14.250 |
43.755 |
|
119,9% |
100,0% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Trường Sa |
21.770 |
21.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0% |
0,0% |
|
|
|
|
|
|