Nghị quyết 1337/NQ-UBTVQH15 năm 2024 phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu | 1337/NQ-UBTVQH15 |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký | Trần Thanh Mẫn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/NQ-UBTVQH15 |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2025
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3188/TTr-VPQH ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2745/BC-UBTCNS15 ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2025,
QUYẾT NGHỊ:
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI |
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2025 CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 1337/NQ-UBTVQH15 ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội)
Chương 002 - Loại 340 - Khoản 341
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐOÀN ĐBQH |
NĂM 2025 |
|||
TỔNG SỐ |
KINH PHÍ KHÔNG THỰC HIỆN TỰ CHỦ |
||||
TỔNG SỐ |
QUỸ TIỀN THƯỞNG |
TRONG ĐÓ: CHI THUÊ CHUYÊN GIA |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
189.964 |
189.964 |
1.132 |
17.750 |
1 |
An Giang |
3.170 |
3.170 |
16 |
350 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
2.437 |
2.437 |
17 |
250 |
3 |
Bạc Liêu |
2.458 |
2.458 |
21 |
200 |
4 |
Bắc Giang |
3.102 |
3.102 |
21 |
250 |
5 |
Bắc Kạn |
2.624 |
2.624 |
13 |
250 |
6 |
Bắc Ninh |
2.935 |
2.935 |
17 |
300 |
7 |
Bến Tre |
2.571 |
2.571 |
17 |
200 |
8 |
Bình Dương |
3.841 |
3.841 |
14 |
450 |
9 |
Bình Định |
2.849 |
2.849 |
18 |
300 |
10 |
Bình Phước |
2.323 |
2.323 |
13 |
150 |
11 |
Bình Thuận |
2.477 |
2.477 |
13 |
150 |
12 |
Cà Mau |
2.475 |
2.475 |
20 |
200 |
13 |
Cao Bằng |
2.737 |
2.737 |
20 |
250 |
14 |
Đắk Lắk |
3.000 |
3.000 |
14 |
300 |
15 |
Đắk Nông |
2.654 |
2,654 |
19 |
200 |
16 |
Điện Biên |
2.618 |
2.618 |
15 |
250 |
17 |
Đồng Nai |
4.001 |
4.001 |
17 |
400 |
18 |
Đồng Tháp |
2.935 |
2.935 |
20 |
300 |
19 |
Gia Lai |
2.870 |
2.870 |
13 |
200 |
20 |
Hà Giang |
2.425 |
2.425 |
18 |
150 |
21 |
Hà Nam |
2.491 |
2.491 |
17 |
150 |
22 |
Hà Tĩnh |
2.925 |
2.925 |
21 |
250 |
23 |
Hải Dương |
2.886 |
2.886 |
16 |
200 |
24 |
Hậu Giang |
2.333 |
2.333 |
17 |
150 |
25 |
Hòa Bình |
2.431 |
2.431 |
17 |
200 |
26 |
Hưng Yên |
2.49Ạ |
2.494 |
17 |
150 |
27 |
Khánh Hoà |
2.634 |
2.634 |
20 |
250 |
28 |
Kiên Giang |
3.307 |
3.307 |
18 |
350 |
29 |
Kon Tum |
2.672 |
2.672 |
19 |
250 |
30 |
Lai Châu |
2.443 |
2.443 |
17 |
200 |
31 |
Lạng Sơn |
2.426 |
2.426 |
17 |
200 |
32 |
Lào Cai |
2.775 |
2.775 |
20 |
250 |
33 |
Lâm Đồng |
2.683 |
2.683 |
20 |
200 |
34 |
Long An |
2.907 |
2.907 |
14 |
250 |
35 |
Nam Định |
3.079 |
3.079 |
17 |
350 |
36 |
Nghệ An |
4.712 |
4.712 |
38 |
350 |
37 |
Ninh Bình |
2.550 |
2.550 |
14 |
200 |
38 |
Ninh Thuận |
2.609 |
2.609 |
15 |
300 |
39 |
Phú Thọ |
2.905 |
2.905 |
19 |
250 |
40 |
Phú Yên |
2.559 |
2.559 |
14 |
250 |
41 |
Quảng Bình |
2.416 |
2.416 |
19 |
150 |
42 |
Quảng Nam |
2.772 |
2.772 |
17 |
200 |
43 |
Quảng Ngãi |
2.759 |
2.759 |
17 |
200 |
44 |
Quảng Ninh |
3.186 |
3.186 |
17 |
300 |
45 |
Quảng Trị |
2.723 |
2.723 |
22 |
250 |
46 |
Sóc Trăng |
2.820 |
2.820 |
17 |
300 |
47 |
Sơn La |
3.033 |
3.033 |
15 |
250 |
48 |
Tây Ninh |
2.517 |
2.517 |
12 |
250 |
49 |
Thái Bình |
3.232 |
3.232 |
17 |
300 |
50 |
Thái Nguyên |
2.914 |
2.914 |
22 |
200 |
51 |
Thanh Hoá |
5.006 |
5.006 |
35 |
400 |
52 |
Thừa Thiên-Huế |
2.910 |
2.910 |
17 |
300 |
53 |
Tiền Giang |
2.981 |
2.981 |
15 |
250 |
54 |
TP Cần Thơ |
2.833 |
2.833 |
15 |
250 |
55 |
TP Đà Nẵng |
2.300 |
2.300 |
15 |
200 |
56 |
TP Hà Nội |
8.400 |
8.400 |
35 |
1.100 |
57 |
TP Hải Phòng |
3.959 |
3.959 |
20 |
500 |
58 |
TP Hồ Chí Minh |
7.952 |
7.952 |
20 |
1.300 |
59 |
Trà Vinh |
2.708 |
2.708 |
19 |
250 |
60 |
Tuyên Quang |
2.620 |
2.620 |
17 |
200 |
61 |
Vĩnh Long |
2.357 |
2.357 |
12 |
250 |
62 |
Vĩnh Phúc |
2.566 |
2.566 |
17 |
250 |
63 |
Yên Bái |
2.677 |
2.677 |
17 |
250 |