Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 132/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 07
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Thực hiện Công văn số 3984/BKHĐT-TCTT ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện một số quy định của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP;
Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 51/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2016 - 2020; số 310/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 114/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 128/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm cho các ngành, các huyện thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; số 130/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 131/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 là: 274.535 triệu đồng. Cụ thể:
1. Huyện Đà Bắc: 39.300 triệu đồng;
2. Huyện Mai Châu: 32.500 triệu đồng;
3. Huyện Tân Lạc: 29.700 triệu đồng;
4. Huyện Lạc Sơn: 42.000 triệu đồng;
5. Huyện Kim Bôi: 53.700 triệu đồng;
6. Huyện Yên Thủy: 33.000 triệu đồng;
7. Huyện Cao Phong: 23.400 triệu đồng;
8. Huyện Lạc Thủy: 4.200 triệu đồng;
9. Huyện Lương Sơn: 10.695 triệu đồng;
10. Thành phố Hoà Bình: 5.240 triệu đồng;
11. Sở Y tế: 800 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 07
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Thực hiện Công văn số 3984/BKHĐT-TCTT ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện một số quy định của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP;
Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 51/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2016 - 2020; số 310/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 114/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 128/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm cho các ngành, các huyện thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; số 130/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 131/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 là: 274.535 triệu đồng. Cụ thể:
1. Huyện Đà Bắc: 39.300 triệu đồng;
2. Huyện Mai Châu: 32.500 triệu đồng;
3. Huyện Tân Lạc: 29.700 triệu đồng;
4. Huyện Lạc Sơn: 42.000 triệu đồng;
5. Huyện Kim Bôi: 53.700 triệu đồng;
6. Huyện Yên Thủy: 33.000 triệu đồng;
7. Huyện Cao Phong: 23.400 triệu đồng;
8. Huyện Lạc Thủy: 4.200 triệu đồng;
9. Huyện Lương Sơn: 10.695 triệu đồng;
10. Thành phố Hoà Bình: 5.240 triệu đồng;
11. Sở Y tế: 800 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 là: 95.423 triệu đồng. Cụ thể:
1. Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo:
Huyện Đà Bắc: 70.092 triệu đồng.
2. Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
a) Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 24.263 triệu đồng, trong đó:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 24.263 triệu đồng.
b) Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững: 1.068 triệu đồng, trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 641 triệu đồng;
- Huyện Đà Bắc: 40 triệu đồng;
- Huyện Mai Châu: 47 triệu đồng;
- Huyện Tân Lạc: 45 triệu đồng;
- Huyện Lạc Sơn: 40 triệu đồng;
- Huyện Kim Bôi: 40 triệu đồng;
- Huyện Yên Thủy: 40 triệu đồng;
- Huyện Cao Phong: 40 triệu đồng;
- Huyện Lạc Thủy: 45 triệu đồng;
- Huyện Lương Sơn: 45 triệu đồng;
- Thành phố Hòa Bình: 45 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 02 đính kèm).
Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (bao gồm vốn năm 2022 và vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022) là: 189.830 triệu đồng. Cụ thể:
1. Huyện Đà Bắc: 12.493 triệu đồng;
2. Huyện Mai Châu: 14.644 triệu đồng;
3. Huyện Tân Lạc: 29.051 triệu đồng;
4. Huyện Lạc Sơn: 24.539 triệu đồng;
5. Huyện Kim Bôi: 28.051 triệu đồng;
6. Huyện Yên Thủy: 16.900 triệu đồng;
7. Huyện Cao Phong: 15.790 triệu đồng;
8. Huyện Lạc Thủy: 15.632 triệu đồng;
9. Huyện Lương Sơn: 20.040 triệu đồng;
10. Thành phố Hoà Bình: 12.690 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 03 đính kèm).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm về thông tin số liệu, nội dung của Nghị quyết; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.
b) Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 07 thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Đơn vị |
Số xã KV III |
Số xã KV III là ATK |
Số xã ATK thuộc khu vực II, I chưa hoàn thành NTM |
Số thôn ĐBKK của xã KVI và KVII |
Dự án 1 (triệu đồng) |
Dự án 2 (triệu đồng) |
Dự án 3, tiểu dự án 2 (triệu đồng) |
Dự án 4 (triệu đồng) |
Dự án 5 (triệu đồng) |
Dự án 6 (triệu đồng) |
Tổng vốn phân bổ năm 2022 (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
34.640 |
15.000 |
- |
197.095 |
12.000 |
15.800 |
274.535 |
|
I |
Các huyện, thành phố |
52 |
3 |
5 |
76 |
34.640 |
15.000 |
- |
196.295 |
12.000 |
15.800 |
273.735 |
|
1 |
Huyện Đà Bắc |
11 |
1 |
|
11 |
3.800 |
- |
- |
33.500 |
- |
2.000 |
39.300 |
|
2 |
Huyện Mai Châu |
8 |
|
|
3 |
3.000 |
|
|
23.700 |
5.000 |
800 |
32.500 |
|
3 |
Huyên Tân Lạc |
7 |
|
|
17 |
4.800 |
- |
|
23.900 |
|
1.000 |
29.700 |
|
4 |
Huyện Lạc Sơn |
13 |
|
|
14 |
3.000 |
|
|
38.000 |
|
1.000 |
42.000 |
|
5 |
Huyện Kim Bôi |
7 |
|
5 |
5 |
3.000 |
15.000 |
|
32.700 |
|
3.000 |
53.700 |
|
6 |
Huyện Yên Thủy |
4 |
|
|
4 |
3.000 |
|
|
22.000 |
4.000 |
4.000 |
33.000 |
|
7 |
Huyện Cao Phong |
1 |
2 |
|
8 |
7.800 |
|
|
9.600 |
3.000 |
3.000 |
23.400 |
|
8 |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
14 |
- |
|
|
4.200 |
|
- |
4.200 |
|
9 |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
6.695 |
|
1.000 |
10.695 |
|
10 |
TP Hòa Bình |
1 |
|
|
|
3.240 |
|
|
2.000 |
|
- |
5.240 |
|
II |
Các Sở ban, ngành |
|
|
|
|
- |
- |
- |
800 |
- |
- |
800 |
|
1 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Đơn vị/Danh mục dự án |
Kế hoạch phân bổ vốn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
NSTW |
|||
|
TỔNG SỐ |
95.423 |
95.423 |
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo (huyện Đà Bắc) |
70.092 |
70.092 |
|
|
Huyện Đà Bắc |
70.092 |
70.092 |
|
II |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
25.331 |
25.331 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
24.263 |
24.263 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24.263 |
24.263 |
|
2 |
Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
1.068 |
1.068 |
|
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
641 |
|
|
- Huyện Đà Bắc |
|
40 |
|
|
- Huyện Mai Châu |
|
47 |
|
|
- Huyện Tân Lạc |
|
45 |
|
|
- Huyện Lạc Sơn |
|
40 |
|
|
- Huyện Kim Bôi |
|
40 |
|
|
- Huyện Yên Thủy |
|
40 |
|
|
- Huyện Cao Phong |
|
40 |
|
|
- Huyện Lạc Thủy |
|
45 |
|
|
- Huyện Lương Sơn |
|
45 |
|
|
- TP Hòa Bình |
|
45 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Xã/Tên công trình |
Quy mô thực hiện |
Kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương phân bổ năm 2022 (Vốn năm 2022 và vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022) |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
189,830 |
138,410 |
51,420 |
|
|
15,790 |
9,790 |
6,000 |
|
||
1 |
Xã Bắc Phong |
|
2,420 |
2,020 |
400 |
|
|
Sân Vận động xã |
1 CT |
1,020 |
1,020 |
|
|
|
Nhà Văn hóa xã |
1 CT |
1,400 |
1,000 |
400 |
|
2 |
Xã Bình Thanh |
|
5,554 |
1,554 |
4,000 |
|
|
Cầu xóm Tráng |
1 CT |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
Xây dựng cầu C30 xóm Mỗ |
30 m |
2,854 |
54 |
2,800 |
|
|
Xây dựng đường xóm Lòn |
0,3Km |
350 |
|
350 |
|
|
Đường xóm Tráng |
1 CT |
850 |
|
850 |
|
3 |
Xã Dũng Phong |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Bãi Bệ 1 |
2,0 Km |
1,200 |
800 |
400 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Bãi Bệ 2, xã Dũng Phong |
1,0 Km |
754 |
754 |
|
|
4 |
Xã Nam Phong |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông xóm Trẹo Trong, xã Nam Phong |
0,3 Km |
350 |
350 |
|
|
|
Xây dựng đường bê tông nội đồng xóm Mạc, xã Nam Phong |
0,3 Km |
350 |
350 |
|
|
|
Xây dựng đường bê tông nội đồng xóm Đúc, xã Nam Phong |
0,3 Km |
350 |
350 |
|
|
|
Xây dựng đường giao thông xóm Trẹo Ngoài 2, xã Nam Phong |
0,5 Km |
654 |
254 |
400 |
|
|
Xây dựng kênh mương Pợ xóm Trẹo Trong, xã Nam Phong |
0,3 Km |
250 |
250 |
|
|
5 |
Xã Thu Phong |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông xóm Mới đi xóm Vỏ, xã Thu Phong |
0,3 Km |
350 |
350 |
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa xóm Bưng 1, xã Thu Phong |
1 CT |
454 |
454 |
|
|
|
Xây dựng đường giao thông xóm Bưng 2, xã Thu Phong |
1,0 Km |
1,150 |
750 |
400 |
|
6 |
Xã Tây Phong |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông xóm Chao Khạ |
0,7 Km |
400 |
400 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông xóm Bảm |
2,5 Km |
1,554 |
1,154 |
400 |
|
|
12,493 |
10,893 |
1,600 |
|
||
1 |
Xã Cao Sơn |
|
6,631 |
6,231 |
400 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt kết hợp nước sản xuất tưới tiêu xã Cao Sơn |
01 CT |
3,251 |
3,251 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Sơn Lập, xã Cao Sơn |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Bai xã Cao Sơn |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải cụm dân cư xóm Sơn Phú, xã Cao Sơn |
0,5Km |
700 |
700 |
|
|
|
Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Cao Sơn |
1,8Km |
1,680 |
1,280 |
400 |
|
2 |
Xã Hiền Lương |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Dưng, xã Hiền Lương |
01CT |
499 |
499 |
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Mái, xã Hiền Lương |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
|
Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Hiền Lương |
0,7Km |
955 |
555 |
400 |
|
3 |
Xã Tú Lý |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cải tạo sửa chữa Hệ thống thoát nước thải xã Tú Lý |
0,3Km |
479 |
479 |
|
|
|
Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Tú Lý |
0,8Km |
1,075 |
1,075 |
|
|
|
Nâng cấp các tuyến mương xã Tú Lý |
1,0Km |
400 |
|
400 |
|
4 |
Xã Toàn Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cải tạo sửa chữa đường vào sân vận động trung tâm xã Toàn Sơn |
0,3 Km |
250 |
250 |
|
|
|
Nâng cấp đường xóm Trúc Sơn-Tân Sơn, xã Toàn Sơn |
0,9Km |
1,704 |
1,304 |
400 |
|
|
28,051 |
15,431 |
12,620 |
|
||
1 |
Xã Nam Thượng |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa thôn Bình Tân |
01 CT |
300 |
300 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước thải khu dân cư |
01 CT |
1,654 |
1,254 |
400 |
|
2 |
Xã Sào Báy |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Hệ thống thoát nước thải khu dân cư |
01 CT |
954 |
554 |
400 |
|
|
Sửa chữa 08 phòng học trường Tiểu học & THCS |
01 CT |
1,000 |
1,000 |
|
|
3 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Đường giao thông nông thôn |
01 CT |
400 |
400 |
- |
|
|
Hệ thống thoát nước thải khu dân cư |
01 CT |
1,554 |
1,154 |
400 |
|
4 |
Xã Mỵ Hòa |
|
5,554 |
1,554 |
4,000 |
|
|
XD nhà lớp học và các HMPT điểm trung tâm Đồng Hòa trường MN Mỵ Hòa |
01 CT |
5,554 |
1,554 |
4,000 |
|
5 |
Xã Đông Bắc |
|
3,420 |
2,020 |
1,400 |
|
|
Nhà văn hóa xã |
01 CT |
2,000 |
600 |
1,400 |
|
|
Khu thể thao và các hạng mục phụ trợ |
01 CT |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Đường giao thông nông thôn |
01 CT |
420 |
420 |
|
|
6 |
Xã Xuân Thủy |
|
3,420 |
2,020 |
1,400 |
|
|
Sửa chữa 06 phòng học trường TH&THCS Sơn Thủy |
01 CT |
420 |
420 |
|
|
|
Xây mới: 4 phòng học bộ môn 2 tầng ở điểm Trường TH&THCS Sơn Thủy |
01 CT |
3,000 |
1,600 |
1,400 |
|
7 |
Xã Kim Lập |
|
3,420 |
1,600 |
1,820 |
|
|
Đường giao thông nông thôn |
01 CT |
1,000 |
500 |
500 |
|
|
Các hạng mục phụ trợ trường Mầm non Kim Sơn |
01 CT |
1,000 |
600 |
400 |
|
|
Cải tạo trường Mầm non Hợp Kim |
01 CT |
1,000 |
500 |
500 |
|
|
Hệ thống thoát nước thải khu dân cư |
2 km |
420 |
|
420 |
|
8 |
Xã Kim Bôi |
|
3,420 |
2,020 |
1,400 |
|
|
Khu thể thao xã |
01 CT |
3,420 |
2,020 |
1,400 |
|
9 |
Xã Hùng Sơn |
|
2,954 |
1,554 |
1,400 |
|
|
Nhà Văn hóa xã |
01 CT |
2,154 |
754 |
1,400 |
|
|
XD phòng học bộ môn và các HMPT trường Mầm non Bắc Sơn |
01 CT |
800 |
800 |
|
|
|
24,539 |
16,939 |
7,600 |
|
||
1 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bui, xóm Vó Giò |
2,9 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Khị, xóm Dằm |
2,5 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bưng |
1,5 Km |
400 |
- |
400 |
|
2 |
Xã Tân Mỹ |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Nại, xóm Mặc |
3,5 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bu, xóm Trội, xóm Lọt |
2,5 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bùi Ngheo |
1,5 Km |
400 |
- |
400 |
|
3 |
Xã Xuất Hóa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Thượng Bầu, xóm Chuông Bắp, xóm Rộc; Vốc |
3,5 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Ngải, xóm Nam Hòa 2; xóm Vỏ; Xưa Hạ; Bắp 2; Ngã Ba Xưa |
3,5 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Ninh Sơn |
2 Km |
400 |
- |
400 |
|
4 |
Xã Yên Nghiệp |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Sống, xóm Yên Kim, xóm Lục 1, xóm Lục 3 |
3,0 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Hổ 2, Xóm Gò Cha, xóm Mu Mạ |
3,2 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Riềng |
1,5 Km |
400 |
- |
400 |
|
5 |
Xã Ân Nghĩa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Re, xóm Láo Thành |
3,6 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hoá đường giao thông nông thôn phố Re, xóm Đội 5 |
3.4 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hoá đường giao thông nông thôn xóm Khi. Xóm Búm 1 |
3,0 Km |
400 |
- |
400 |
|
6 |
Xã Hương Nhượng |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bưng Cọi, xóm Vín Hòa |
2,6 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Vín Biu, xóm Biu |
2,5 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Chum |
1,5 Km |
400 |
- |
400 |
|
7 |
Xã Thượng Cốc |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Rậm Cọ, xóm Trang, xóm Cáo |
3,0 Km |
770 |
770 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Tre, xóm Anh, xóm Mè Cổm |
3,5 Km |
784 |
784 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Mới, xóm Cốc |
4,0 Km |
400 |
- |
400 |
|
8 |
Xã Tân Lập |
|
2,420 |
2,020 |
400 |
|
|
Sửa chữa hồ xóm Chiềng |
01 CT |
2,420 |
2,020 |
400 |
|
9 |
Xã Yên Phú |
|
2,420 |
2,020 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bùi Bái |
1 Km |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Húng |
1,1Km |
1,020 |
1,020 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Trắng Đá |
0,4Km |
400 |
- |
400 |
|
10 |
Xã Vũ Bình |
|
6,020 |
2,020 |
4,000 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Cành 1, xóm Cành 2, xóm Cổi 1, xóm Cổi 2 |
1Km |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Dài, xóm Đồi, xóm Mè |
1,1Km |
1,020 |
1,020 |
- |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đa Gắm, Xóm Trung Quền, xóm Trang, xóm Thóng, xóm Cảng |
1Km |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Át, xóm Cài |
1 Km |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Cơi, xóm Đạn |
5,5 Km |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Sơ, xóm Quyết Tiến |
5,5 Km |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
15,632 |
12,432 |
3,200 |
|
||
1 |
Xã Yên Bồng |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Mạnh Tiến 1, Mạnh Tiến 2, Sóc Bai, Hồng Phong 2 |
2Km |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
2 |
Xã An Bình |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn An Sơn |
1Km |
1,000 |
800 |
200 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Cây Rường |
1Km |
954 |
754 |
200 |
|
3 |
Xã Hưng Thi |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Thơi, Cui |
1Km |
1,000 |
800 |
200 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Mán, Trâm |
1Km |
954 |
754 |
200 |
|
4 |
Xã Thống Nhất |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn (Tuyến 1 Rộc Bách thôn Vỏ đi Đồng Cây Trầm thôn Vôn) |
1Km |
1,000 |
800 |
200 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Vỏ, Đồng Huống |
1Km |
954 |
754 |
200 |
|
5 |
Xã Đồng Tâm |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Tân Tiến, Đồng Đễ, Đồng Làn, Đồng Phú. |
1,5Km |
1,400 |
1,100 |
300 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Đồng Nội |
0,5Km |
554 |
454 |
100 |
|
6 |
Xã Phú Nghĩa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Gốc xanh, Sông Bôi, Bưa Cú, Đồng Thung, Bến Đình |
1,5Km |
1,500 |
1,100 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Phú Bình, An Ninh |
0,5Km |
454 |
454 |
|
|
7 |
Xã Phú Thành |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Chùa, Rị, Tân Phú |
2Km |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
8 |
Xã Khoan Dụ |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn 06 thôn trên địa bàn xã |
2Km |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
20,040 |
15,540 |
4,500 |
|
||
1 |
Xã Lâm Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Dốc Phấn |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Rổng Tằm |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Rổng Cấn |
01 CT |
400 |
|
400 |
|
2 |
Xã Nhuận Trạch |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Sy |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cầu Sơn |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Sầm |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Suối Sếu B |
01 CT |
400 |
|
400 |
|
3 |
Xã Liên Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chũm |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Tân Sơn |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đá Bạc |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Nghành |
01 CT |
400 |
|
400 |
|
4 |
Xã Cư Yên |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hợp Phong |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Suối Yên |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng Trung tâm Khu dân cư |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Sửa chữa tuyến mương từ xóm Liên Khuê đi xóm Nước Lạnh |
2Km |
400 |
|
400 |
|
5 |
Xã Cao Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Cứng hóa đường giao thông xóm Vai Đào |
0,4Km |
250 |
250 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông xóm Trại Hòa |
0,7Km |
450 |
450 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông xóm Quê Sụ |
1,2Km |
854 |
854 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông xóm Cao |
0,7Km |
400 |
|
400 |
|
6 |
Xã Hòa Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước thôn Đồng Quýt |
0,3Km |
500 |
500 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa, công trình phụ trợ thôn Đồng Gội |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp công trình trường Mầm Non Hòa Sơn |
01 CT |
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Cao Dương |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Châu Dể |
0,5Km |
500 |
500 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Văn Thái |
0,5Km |
500 |
500 |
|
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quang Trung |
01 CT |
554 |
554 |
|
|
- |
Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng Khu trung tâm Khu dân cư |
01 CT |
400 |
|
400 |
|
8 |
Xã Thanh Cao |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Sấu Hạ |
1Km |
1,000 |
1,000 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Đa Sỹ |
0,8Km |
554 |
554 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Gò Mu |
0,7Km |
400 |
|
400 |
|
9 |
Xã Thanh Sơn |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
- |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn An Thịnh |
01 CT |
654 |
654 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông nông thôn thôn An Thịnh và thôn Hợp Thung |
2Km |
900 |
900 |
|
|
- |
Cứng hóa đường giao thông thôn Dẻ Cau |
0,5Km |
400 |
|
400 |
|
10 |
Xã Tân Vinh |
|
2,454 |
1,554 |
900 |
|
- |
Xây dựng hệ thống nước sạch trên địa bàn xã |
01 CT |
1,554 |
1,554 |
|
|
- |
Xây dựng các công trình phụ trợ trường Tiểu học và THCS |
01 CT |
900 |
|
900 |
|
|
14,644 |
11,344 |
3,300 |
|
||
1 |
Xã Mai Hạ |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Khả |
1Km |
600 |
600 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Tiền Phong |
0,74Km |
954 |
954 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uống |
0,42Km |
400 |
|
400 |
|
2 |
Xã Tòng Đậu |
|
2,454 |
1,554 |
900 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Cha, Cha Long |
0,38Km |
500 |
500 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Cha - UBND xã |
0,6Km |
1,054 |
1,054 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Đậu |
0,13Km |
380 |
|
380 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đậu |
0,38Km |
380 |
|
380 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Tòng |
0,14Km |
140 |
|
140 |
|
3 |
Xã Xăm Khòe |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh thoát lũ xóm Nám |
0,22Km |
400 |
400 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Pu |
0,2Km |
200 |
200 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Xuân Tiến |
0,3Km |
354 |
354 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xóm Bước |
0,6Km |
300 |
300 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Sun |
0,3Km |
300 |
300 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xóm Te |
0,4Km |
200 |
|
200 |
|
|
Hệ thống thoát nước thải dân cư và xây dựng cảnh quan môi trường nông thôn xóm Khòe |
0,2Km |
200 |
|
200 |
|
4 |
Xã Mai Hịch |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng Nà Cá, xóm Cha Lang |
0,25Km |
250 |
250 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Hải Sơn |
0,8Km |
800 |
800 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng Nà Hang, xóm Ngõa |
0,5Km |
504 |
504 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Hải Sơn |
0,6Km |
400 |
|
400 |
|
5 |
Xã Chiềng Châu |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Kiên cố hóa kênh mương Pượt xóm Mỏ |
0,3Km |
160 |
160 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Lác |
0,42Km |
400 |
400 |
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu |
0,18Km |
250 |
250 |
|
|
|
Kè đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu |
015Km |
234 |
234 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương Nà Cảng xóm Lác |
0,55Km |
300 |
300 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương Nà Pheo xóm Chiềng Châu |
0,4Km |
210 |
210 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu |
0,34Km |
400 |
|
400 |
|
6 |
Xã Vạn Mai |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Củm |
0,25Km |
400 |
400 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Thanh Mai |
0,15Km |
350 |
350 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Lọng |
0,3 Km |
450 |
450 |
|
|
|
Kè đường giao thông nông thôn xóm Khán |
0,35Km |
354 |
354 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Nghẹ |
0,4Km |
400 |
|
400 |
|
7 |
Xã Bao La |
|
2,420 |
2,020 |
400 |
|
|
Sân vận động trung tâm xã xóm Báo |
01 CT |
1,320 |
1,320 |
|
|
|
Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Pùng |
0,8Km |
700 |
700 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương bai Ten xóm Vặn |
0,7Km |
400 |
|
400 |
|
|
29,051 |
22,251 |
6,800 |
|
||
1 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
6,020 |
2,020 |
4,000 |
|
|
Đường xóm Quạng Lảng |
1,3 Km |
1,500 |
400 |
1,100 |
|
|
Đường xóm Quạng 2 |
0,7 Km |
800 |
|
800 |
|
|
Đường xóm Bùi Cút |
1,4 Km |
1,120 |
1,120 |
|
|
|
Mương xóm Phung 2 |
0,7 Km |
500 |
500 |
|
|
|
Mương xóm Mu Biệng |
0,8 Km |
600 |
|
600 |
|
|
Mương xóm Quạng Lảng |
1,0 Km |
800 |
|
800 |
|
|
Mương xóm Cọi Vinh |
0,5 Km |
350 |
|
350 |
|
|
Mương xóm Quạng 2 |
0,5 Km |
350 |
|
350 |
|
2 |
Xã Đông Lai |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Nhà văn xóm Tân Lai |
|
500 |
500 |
|
|
|
Nhà văn hóa xóm Bái Trang |
|
500 |
500 |
|
|
|
Đường xóm Bái Trang đi xóm Ổ Gà |
1,5 Km |
714 |
314 |
400 |
|
|
Mương hồ Cóm |
0,3 Km |
240 |
240 |
|
|
3 |
Xã Thanh Hối |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Bê tông hóa đường xóm Bào 2 |
0,2 Km |
200 |
200 |
|
|
|
Bê tông hóa đường xóm Nhót |
0,25 Km |
230 |
230 |
|
|
|
Bê tông hóa đường xóm Nen 1 |
0,50 Km |
320 |
320 |
|
|
|
Bê tông hóa đường xóm Nen 1 |
0,20 Km |
200 |
200 |
|
|
|
Kiên cố kênh mương xóm Nen 2 |
0,5 Km |
300 |
300 |
|
|
|
Kiên cố kênh mương xóm Đông |
1,0 Km |
494 |
94 |
400 |
|
|
Kiên cố kênh mương xóm Nen 1 |
0,3 Km |
210 |
210 |
|
|
4 |
Xã Tử Nê |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Đường xóm Bục |
0,25 Km |
158 |
158 |
|
|
|
Đường xóm Cú |
0,80 Km |
504 |
504 |
|
|
|
Mương xóm Bin |
2,3 Km |
792 |
392 |
400 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 1 |
01 CT |
500 |
500 |
|
|
5 |
Xã Mỹ Hòa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Đường xóm Chù Bụa |
0,7 Km |
654 |
654 |
|
|
|
Đường xóm Chuông |
1.8 Km |
1,050 |
650 |
400 |
|
|
Mương xóm Đon |
0,3 Km |
250 |
250 |
|
|
6 |
Xã Phong Phú |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Mương Trùng |
2,1 Km |
800 |
400 |
400 |
|
|
Mương Đồng Giá, Đồng Biện |
1,05 Km |
600 |
600 |
|
|
|
Bai Họm |
0,20 Km |
200 |
200 |
|
|
|
Mương Tứm |
2,0 Km |
354 |
354 |
|
|
7 |
Xã Gia Mô |
|
6,630 |
6,230 |
400 |
|
|
Mương Đồng Đon, xóm Đừng |
0,4 Km |
300 |
300 |
|
|
|
Mương xóm Trám |
0,3 Km |
250 |
250 |
|
|
|
Mương xóm Rên |
1,18 Km |
800 |
400 |
400 |
|
|
Đường nội xóm Trám |
0,85 Km |
700 |
700 |
|
|
|
Đường nội xóm Rên |
0,9 Km |
750 |
750 |
|
|
|
Mương xóm Gia Phú |
0,8 Km |
600 |
600 |
|
|
|
Đường nội xóm Trang |
3,07 Km |
2,620 |
2,620 |
|
|
|
Cầu thoát nước Tràng Tộc |
0,40 Km |
610 |
610 |
|
|
8 |
Xã Quyết Chiến |
|
6,630 |
6,230 |
400 |
|
|
Đường xóm Biệng đi xóm Cá |
1,32 Km |
1,930 |
1,530 |
400 |
|
|
Đường xóm Bắc Thung |
0,5 Km |
700 |
700 |
|
|
|
Đường đi Đác Nhạ xóm Bắc Thung |
2,0 Km |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Đường đi Bãi Bằng và vào thác Thung |
2,5 Km |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
12,690 |
9,790 |
2,900 |
|
||
1 |
Xã Yên Mông |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Mở rộng tuyến đường xóm Mời Mít |
1,2Km |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
2 |
Xã Hợp Thành |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông xóm Tân Thành (đường từ 445 đi khu dân cư xóm Tân Thành) |
0,6Km |
1,200 |
800 |
400 |
|
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông xóm Nhả |
0,7Km |
754 |
754 |
|
|
3 |
Xã Thịnh Minh |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây dựng hạng mục sân vận động |
01 CT |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
4 |
Xã Mông Hóa |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Trường mầm non Hoa Mai |
01 CT |
1,954 |
1,554 |
400 |
|
5 |
Xã Quang Tiến |
|
2,420 |
2,020 |
400 |
|
|
Xây dựng Cầu và đường xóm Đoàn Kết 1 |
0,5 Km |
2,420 |
2,020 |
400 |
|
6 |
Xã Hòa Bình |
|
2,454 |
1,554 |
900 |
|
|
Đường điện chiếu sáng xóm Tiểu Khu đi xóm Bích Trụ |
2,5 Km |
2,454 |
1,554 |
900 |
|
|
16,900 |
14,000 |
2,900 |
|
||
1 |
Xã Lạc Thịnh |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Nâng cấp đường bê tông xóm Lạng |
2Km |
954 |
554 |
400 |
|
|
Đường tránh lũ xóm Trác |
1Km |
500 |
500 |
|
|
|
Nâng cấp Bai tràn xóm Đình |
1Km |
500 |
500 |
|
|
2 |
Xã Phú Lai |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Xây mới nhà văn hóa Xóm Trung Hoa |
01 CT |
150 |
150 |
|
|
|
Xây mới nhà văn hóa Xóm Rò |
01 CT |
150 |
150 |
|
|
|
Sửa chữa Nhà Văn hóa xóm Hạ |
01 CT |
100 |
100 |
|
|
|
Sửa chữa Nhà Văn hóa Tân Vượng |
01 CT |
100 |
100 |
|
|
|
Làm mới đường khu vực Trung tâm xã |
0,7 Km |
800 |
400 |
400 |
|
|
Làm mới đường trục thôn Tân Vượng |
0,3 Km |
225 |
225 |
|
|
|
Xây mới kênh dẫn nước đập Đầm Sống |
1 Km |
429 |
429 |
|
|
3 |
Xã Hữu Lợi |
|
6,630 |
6,230 |
400 |
|
|
Làm đường bê tông trục xóm Yên Thời |
1 Km |
700 |
300 |
400 |
|
|
Làm đường bê tông trục xóm Vố Dấp |
0,42 Km |
590 |
590 |
|
|
|
Đường ngõ xóm Liên Hợp |
0,75 Km |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Đường ngõ xóm Yên Thời |
0,49 Km |
390 |
390 |
|
|
|
Đường ngõ xóm Vố Dấp |
0,23 Km |
170 |
170 |
|
|
|
Đường Nội đồng xóm Yên Thời |
1,2 Km |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Đường Nội đồng xóm Vố dấp |
1,2 Km |
900 |
900 |
|
|
|
Đường Nội đồng xóm Đôi Tân |
1,2 Km |
900 |
900 |
|
|
|
Xây mới tuyến mương xóm Yên Thời |
0,8 Km |
520 |
520 |
|
|
|
Xây mới tuyến mương xóm Rộc |
0,24 Km |
160 |
160 |
|
|
|
Làm sân chơi cho trẻ em xóm Yên Thời |
0,55Km |
300 |
300 |
|
|
4 |
Xã Yên Trị |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Đường xóm Lòng đi Ninh Hòa |
1,0 Km |
500 |
100 |
400 |
|
|
Đường xóm Ao Hay đi Minh Thành |
1,0 Km |
500 |
500 |
|
|
|
Đường bảo vệ vành Đai rừng Cúc phương và gắn kết du lịch cộng đồng |
|
454 |
454 |
|
|
|
Xây mới kênh mương |
1,0 Km |
500 |
500 |
|
|
5 |
Xã Ngọc Lương |
|
1,954 |
1,554 |
400 |
|
|
Làm mới đoạn từ QL12B đi đường liên xã Ngọc Lương - Đoàn Kết (Nối tiếp đoạn từ nhà ông Thao) đi đường liên xã Ngọc Lương, Đoàn Kết (Thung Nang). |
1 Km |
450 |
450 |
|
|
|
Làm mới tuyến đường, đoạn từ QL12B xóm Yên Lương đi đường liên xã Ngọc Lương - Yên Trị |
0,6 Km |
360 |
360 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương từ xóm Đồi 1 đi Kiểm Lâm |
2,3 Km |
1,144 |
744 |
400 |
|
6 |
Xã Đoàn Kết |
|
2,454 |
1,554 |
900 |
|
|
XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê đến nhà bà Hun, xóm Phủ Vệ |
0,4 Km |
254 |
254 |
|
|
|
XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Hiên đến nhà ông Liên, xóm Đồng Lạc |
0,6Km |
450 |
450 |
|
|
|
XD đường bê tông đoạn từ ông Lịnh, xóm Đồng Lạ đến nhà ông Lai, xóm Phủ Vệ |
0,6 Km |
600 |
600 |
|
|
|
XD đường bê tông đoạn từ ông Phi, xóm Nam Thái đến nhà bà Hằng, xóm Mền 1 |
1,2 Km |
900 |
|
900 |
|
|
XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Tươi đến nhà ông Toán xóm Mền Liên Kết |
0,35 Km |
250 |
250 |
|
|