Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 13/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Cao Thị Hòa An |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy định pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức học phí năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên; mức hỗ trợ học phí cho học sinh tiểu học tư thục ở các địa bàn chưa đủ trường tiểu học công lập và các đối tượng học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trẻ em học mầm non và học sinh đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
b) Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Phú Yên quản lý;
c) Các cơ quan, đơn vị có liên quan.
1. Mức học phí năm học 2021-2022
Đơn vị: nghìn đồng/trẻ, học sinh/tháng
Vùng |
Mầm non |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Thành thị |
60 |
90 |
120 |
Nông thôn |
30 |
36 |
48 |
Dân tộc thiểu số và miền núi |
15 |
18 |
24 |
2. Mức học phí năm học 2022-2023
Đơn vị: nghìn đồng/trẻ, học sinh/tháng
Vùng |
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Thành thị |
300 |
300 |
300 |
300 |
Nông thôn |
100 |
100 |
100 |
200 |
Dân tộc thiểu số và miền núi |
50 |
50 |
50 |
100 |
Mức học phí đối với cấp tiểu học tại khoản này là mức để làm căn cứ hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục ở các địa bàn chưa đủ trường tiểu học công lập và các đối tượng học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định.