Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 13/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2016
Ngày có hiệu lực 18/12/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Hoàng Đăng Quang
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2016/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Qua xem xét Tờ trình số 1998/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình với các nội dung chính như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 800.003,08 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 712.536,00 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 76.853,00 ha;

- Đất chưa sử dụng: 10.614,08 ha.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

800.003,08

100

 

 

800.003,08

100

1

Đất nông nghiệp

721.849,00

90,23

712.536,00

0,00

712.536,00

89,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.273,59

4,28

32.960,00

0,00

32.960,00

4,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

29.318,79

3,66

26.771,00

1.332,67

28.103,67

3,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

27.932,60

3,49

 

23.908,63

23.908,63

2,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27.774,50

3,47

 

30.505,99

30.505,99

3,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

180.545,75

22,57

163.738,00

0,00

163.738,00

20,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

123.567,54

15,45

120.121,00

3.553,59

123.674,59

15,46

1.6

Đất rừng sản xuất

324.146,28

40,52

327.837,00

0,00

327.837,00

40,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.313,30

0,41

3.046,00

0,00

3.046,00

0,38

1.8

Đất làm muối

73,56

0,01

60,00

 

60,00

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

54.224,29

6,78

76.853,00

0,00

76.853,00

9,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.088,54

0,51

5.911,00

0,00

5.911,00

0,74

2.2

Đất an ninh

701,57

0,09

776,00

0,00

776,00

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

278,73

0,03

2.883,00

0,00

2.883,00

0,36

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

28,28

0,004

 

735,26

735,26

0,09

2.6

Đất thương mại dịch vụ

537,01

0,07

 

4.209,42

4.209,42

0,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

677,76

0,08

 

1.468,96

1.468,96

0,18

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

117,44

0,01

 

398,82

398,82

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

22.296,91

2,79

28.584,00

0,00

28.584,00

3,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

202,64

0,03

531,00

-246,86

284,14

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

68,26

0,01

112,00

34,79

146,79

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

5.188,36

0,65

 

6.686,71

6.686,71

0,84

2.14

Đất ở tại đô thị

912,98

0,11

1.309,00

237,59

1.546,59

0,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

136,99

0,02

 

232,73

232,73

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

54,18

0,01

 

140,51

140,51

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

45,75

0,01

 

59,23

59,23

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.415,65

0,43

 

3.615,62

3.615,62

0,45

3

Đất chưa sử dụng

23.929,79

2,99

10.613,00

1,08

10.614,08

1,33

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

56.474,01

7,06

63.923,00

-7.448,99

56.474,01

7,06

6

Đất đô thị

22.987,42

2,87

23.092,00

 

23.092,00

2,89

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

87.374,62

87.374,62

10,92

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

615.249,60

615.249,60

76,91

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

123.674,59

123.674,59

15,46

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

2.883,00

2.883,00

0,36

5

Khu đô thị

 

 

 

23.436,71

23.436,71

2,93

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

4.209,42

4.209,42

0,53

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1.600,56

1.600,56

0,20

[...]