Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 124/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2016/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ BAN HÀNH CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ BA
(Từ ngày 06 đến ngày 09 tháng 12 năm 2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 6907/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra số 908/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành 10 loại phí và 07 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố theo Tờ trình số 6907/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố theo nguyên tắc giữ nguyên các mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho cơ quan thực hiện việc thu phí hiện đang áp dụng trên địa bàn thành phố (đính kèm Phụ lục số 01, 1A, 1B, 1C).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố:
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết thống nhất trên địa bàn thành phố theo quy định pháp luật.
Trong năm 2017 tiếp tục chỉ đạo các sở, ngành liên quan nghiên cứu, xây dựng các Đề án thu của từng loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố để báo cáo, trình Hội đồng nhân dân thành, phố quyết định theo luật định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT |
Tên phí - lệ phí |
Đơn vị thu |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại |
Tỷ lệ nộp ngân sách |
Đối tượng miễn thu |
|
|
|
|
|
||
20.000 đ/lần/người |
100% |
0% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Lực lượng vũ trang, học sinh, sinh viên. |
|||
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình: 3.400.000đ/báo cáo - Quận 2, 7, 9, 12, Gò vấp, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè: 5.000.000đ/báo cáo |
80% |
20% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chi tiết tại phụ lục 1A |
50% |
50% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với hộ gia đình cá nhân. |
||
4 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Phí thẩm định đề án (hoặc thiết kế giếng) thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác nước dưới đất: 1.1. Thiết kế giếng thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ 1.2. Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000đồng/hồ sơ 1.3. Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ 1.4. Đề án thăm dò, đề án (hoặc báo cáo) khai thác có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ 2. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: 2.1. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ 2.2. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm: 700.000 đồng/hồ sơ 2.3. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đồng/hồ sơ 2.4. Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/hồ sơ |
10% |
90% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
5 |
Phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ 2. Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ sơ 3. Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.200.000đồng/hồ sơ 4. Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.200.000đồng/hồ sơ |
10% |
90% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
6 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm: 300.000 đồng/đề án - Đề án có lưu lượng nước từ 100 - 300m3/ngày đêm: 900.000 đồng/đề án. - Đề án có lưu lượng nước từ 500-1000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/đề án. |
10% |
90% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề: 700.000 đồng/hồ sơ |
10% |
90% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
|
8 |
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu |
90% |
10% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước và đất đai thuộc phạm vi quản lý. - Các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ thuộc chức năng của mình. |
Văn phòng Đăng ký đất đai TP trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng - Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm: 70.000 đồng - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng. - Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng. - Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án): 30.000 đồng. |
1. Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 85% 2. Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: 65% |
1. Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 15% 2. Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: 35% |
1. Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm: - Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Cá nhân, tổ chức có yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cán bộ đăng ký. - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. 2. Đối với phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: - Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. |
||
Sở Văn hóa và Thể thao |
1. Bảo tàng HCM-Chi nhánh Tp: - Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt - Người Việt Nam: + Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt + Trẻ em: không thu 2. Bảo tàng Chứng tích chiến tranh: - Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt - Người Việt Nam: + Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt + Trẻ em: không thu 3. Bảo tàng Lịch sử TPHCM: - Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt - Người Việt Nam: + Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt + Trẻ em: không thu 4. Bảo tàng Mỹ thuật TPHCM: - Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt - Người Việt Nam: + Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt + Trẻ em: không thu 5. Bảo tàng TPHCM: - Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt - Người Việt Nam: + Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt + Trẻ em: không thu |
100% |
0% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng |
||
|
|
|
|
|
||
Công an Thành phố |
- Đăng ký thường trú, tạm trú: Quận: 10.000đ/lần Huyện: 5.000đ/lần - Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: Quận: 15.000đ/lần Huyện: 7.500đ/lần - Cấp đổi sổ hộ khẩu theo yêu cầu: Quận: 8.000đ/lần Huyện: 4.000đ/lần - Đính chính: Quận: 5.000đ/lần Huyện: 2.500đ/lần |
0% |
100% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. - Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh. |
||
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
Cấp lại, đổi giấy CMND còn hạn sử dụng: - Quận: 6.000đ/lần - Huyện: 3.000đ/lần |
0% |
100% |
||
3 |
Lệ phí hộ tịch |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Đối với các mức thu áp dụng tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn: từ 2.000 - 1.000.000 đồng (Phụ lục 1B) - Đối với mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp: Cấp bản sao trích lục hộ tịch: 3.000 đồng/bản |
0% |
100% |
- Trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng. - Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước. |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Cấp mới: 400.000đ/giấy phép Cấp lại: 300.000đ/giấy phép Gia hạn: 200.000đ/giấy phép |
0% |
100% |
Không có |
|
5 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100.000 đồng/lần/đăng ký |
0% |
100% |
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chi tiết tại phụ lục 1C |
0% |
100% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
Sở Xây dựng |
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ/giấy phép - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ/giấy phép - Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ/giấy phép |
0% |
100% |
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. |
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
(Đính kèm Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016)
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
STT |
Quy mô diện tích (m2) |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
|
Tại quận |
Tại huyện |
||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Nhỏ hơn 500m2 |
50.000 |
25.000 |
2 |
Từ 500m2 trở lên |
500.000 |
250.000 |
II |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Nhỏ hơn 10.000m2 |
2.000.000 |
|
2 |
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
3.000.000 |
|
3 |
Từ 100.000m2 trở lên |
5.000.000 |