Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Minh Châu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 11.858.958 triệu đồng. Cụ thể:
- Thu nội địa (hoạt động sản xuất kinh doanh): 8.588.747 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 392.034 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ chi năm 2020 sang năm 2021: 2.824.188 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách địa phương niên độ 2020 chuyển 2021: 336 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp: 48.880 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021:
a. Tổng thu ngân sách địa phương: 17.847.617 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng: 7.689.898 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách địa phương: 7.324.914 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách: 336 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn sang năm 2021: 2.824.188 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Thu hoàn trả ngân sách cấp trên: 3.508 triệu đồng.
b. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.845.037 triệu đồng.
c. Kết dư ngân sách năm 2021: 2.580 triệu đồng.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 11.858.958 triệu đồng. Cụ thể:
- Thu nội địa (hoạt động sản xuất kinh doanh): 8.588.747 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 392.034 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ chi năm 2020 sang năm 2021: 2.824.188 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách địa phương niên độ 2020 chuyển 2021: 336 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp: 48.880 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021:
a. Tổng thu ngân sách địa phương: 17.847.617 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng: 7.689.898 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách địa phương: 7.324.914 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân sách: 336 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn sang năm 2021: 2.824.188 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Thu hoàn trả ngân sách cấp trên: 3.508 triệu đồng.
b. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.845.037 triệu đồng.
c. Kết dư ngân sách năm 2021: 2.580 triệu đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.164 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách huyện: 202 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 214 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.159.052 |
17.847.617 |
5.688.565 |
147 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.511.810 |
7.689.898 |
3.178.088 |
170 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.407.410 |
4.142.305 |
2.734.895 |
294 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.104.400 |
3.547.593 |
443.193 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.647.242 |
7.324.914 |
(322.328) |
96 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.868.425 |
5.868.425 |
- |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.778.817 |
1.456.489 |
(322.328) |
82 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
336 |
336 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
2.824.188 |
2.824.188 |
|
VI |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
- |
3.508 |
3.508 |
|
VII |
Vay NSNN |
- |
4.773 |
4.773 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.159.052 |
17.845.037 |
5.685.985 |
147 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.638.216 |
13.981.922 |
3.343.706 |
131 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.189.820 |
4.667.661 |
3.477.841 |
392 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.235.691 |
9.309.940 |
74.249 |
101 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.900 |
3.121 |
(779) |
80 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
207.605 |
|
|
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.520.836 |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3.863.115 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
2.580 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
263.700 |
59.350 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
230.500 |
4.773 |
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
216.936 |
189.331 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự án HĐND tỉnh giao |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) |
5.926.900 |
4.511.810 |
11.858.958 |
10.519.195 |
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
5.926.900 |
4.511.810 |
9.029.661 |
7.689.898 |
152 |
170 |
I |
Thu nội địa |
5.596.900 |
4.511.810 |
8.588.747 |
7.641.018 |
153 |
169 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
500.000 |
500.000 |
630.862 |
630.862 |
126 |
126 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
413.000 |
413.000 |
456.790 |
456.790 |
111 |
111 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
55.000 |
135.776 |
135.776 |
247 |
247 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
21.000 |
21.000 |
26.247 |
26.247 |
125 |
125 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
12.049 |
12.049 |
110 |
110 |
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
450.000 |
450.000 |
469.662 |
469.662 |
104 |
104 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
87.000 |
87.000 |
111.705 |
111.705 |
128 |
128 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
18.000 |
18.000 |
14.827 |
14.827 |
82 |
82 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
340.000 |
340.000 |
339.334 |
339.334 |
100 |
100 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
- |
- |
|
|
|
|
- |
Thuế môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
3.796 |
3.796 |
76 |
76 |
- |
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
220.000 |
220.000 |
409.293 |
409.293 |
186 |
186 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
90.000 |
90.000 |
98.781 |
98.781 |
110 |
110 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
130.000 |
310.466 |
310.466 |
239 |
239 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
- |
- |
46 |
46 |
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
- |
- |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.106.000 |
1.106.000 |
1.212.652 |
1.212.652 |
110 |
110 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
751.000 |
751.000 |
898.896 |
898.896 |
120 |
120 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
210.000 |
210.000 |
185.447 |
185.447 |
88 |
88 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
90.000 |
90.000 |
69.383 |
69.383 |
77 |
77 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thuế tài nguyên |
55.000 |
55.000 |
58.926 |
58.926 |
107 |
107 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
360.000 |
360.000 |
455.429 |
455.429 |
127 |
127 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.450.000 |
539.400 |
1.187.498 |
441.753 |
82 |
82 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
330.000 |
330.000 |
490.147 |
490.147 |
149 |
149 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
131.900 |
95.000 |
135.690 |
99.464 |
103 |
105 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
36.900 |
- |
29.361 |
8.648 |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
95.000 |
95.000 |
93.047 |
93.047 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10.000 |
10.000 |
12.745 |
12.745 |
127 |
127 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
160.000 |
160.000 |
283.391 |
283.391 |
177 |
177 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
650.000 |
2.899.067 |
2.899.067 |
446 |
446 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
27.194 |
27.194 |
124 |
124 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
17.410 |
33.970 |
27.533 |
170 |
158 |
16 |
Thu khác ngân sách |
170.000 |
35.700 |
294.592 |
136.018 |
173 |
381 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
16.000 |
15.300 |
45.360 |
45.360 |
284 |
296 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
- |
- |
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
1.000 |
1.000 |
1.195 |
448 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
330.000 |
- |
392.034 |
- |
119 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
- |
3.637 |
- |
364 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
26.000 |
- |
22.415 |
- |
86 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
668 |
- |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
303.000 |
- |
363.669 |
- |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
1.645 |
- |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
- |
- |
|
|
V |
Các khoản đóng góp |
|
|
48.880 |
48.880 |
|
|
B |
VAY CỦA NSĐP |
|
|
4.773 |
4.773 |
|
|
C |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
336 |
336 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
2.824.188 |
2.824.188 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So
sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.159.052 |
17.845.037 |
147 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.638.216 |
13.981.922 |
131 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.189.820 |
4.667.661 |
392 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.189.820 |
4.608.311 |
387 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
586.083 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
59.350 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.235.691 |
9.306.440 |
101 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.104.988 |
3.782.557 |
92 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
39.295 |
37.718 |
96 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.900 |
3.121 |
80 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
207.605 |
|
0 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
3.500 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.520.836 |
|
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Thực hiện chính sách |
|
|
|
|
BS có mục tiêu khác |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.863.115 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI |
10.759.675 |
14.026.840 |
3.267.165 |
130 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.664.087 |
4.664.089 |
2 |
100 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.095.588 |
6.636.848 |
541.260 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
811.820 |
2.208.707 |
1.396.887 |
272 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2.149.357 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
240.945 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
46.891 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
7.000 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
38.832 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
43.969 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
107 |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
37.678 |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
54.357 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.611.911 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
|
65.400 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2.267 |
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
59.350 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.147.002 |
4.423.820 |
-723.182 |
86 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
949.950 |
637.249 |
-312.701 |
67 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
39.295 |
37.710 |
-1.585 |
96 |
- |
Chi quốc phòng |
119.775 |
107.269 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
49.284 |
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
874.293 |
959.135 |
84.842 |
110 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
98.709 |
92.608 |
-6.101 |
94 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
34.335 |
32.413 |
-1.922 |
94 |
- |
Chi thể dục thể thao |
39.642 |
24.795 |
-14.847 |
63 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
6.726 |
6.726 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
624.260 |
312.997 |
-311.263 |
50 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
659.797 |
571.901 |
-87.896 |
87 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
137.502 |
38.706 |
-98.796 |
28 |
- |
Chi khác |
1.569.444 |
1.553.027 |
-16.417 |
99 |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.900 |
3.121 |
-779 |
80 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
131.666 |
|
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.725.903 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.159.052 |
6.095.588 |
6.063.464 |
17.845.037 |
8.142.691 |
9.702.346 |
147 |
134 |
160 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.638.216 |
4.574.752 |
6.063.464 |
13.981.922 |
5.416.788 |
8.565.134 |
131 |
118 |
141 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.189.820 |
811.820 |
378.000 |
4.667.661 |
2.208.707 |
2.458.954 |
392 |
272 |
651 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.189.820 |
811.820 |
378.000 |
4.608.311 |
2.149.357 |
2.458.954 |
387 |
265 |
651 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
586.083 |
240.945 |
345.138 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
59.350 |
59.350 |
- |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.235.691 |
3.626.166 |
5.609.525 |
9.309.940 |
3.203.760 |
6.106.180 |
101 |
88 |
109 |
|
Trong đó |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
4.104.988 |
949.950 |
3.155.038 |
3.782.557 |
637.249 |
3.145.308 |
92 |
67 |
100 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
39.295 |
39.295 |
- |
37.718 |
37.710 |
8 |
96 |
96 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.900 |
3.900 |
- |
3.121 |
3.121 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
1.200 |
1.200 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
207.605 |
131.666 |
75.939 |
|
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.520.836 |
1.520.836 |
- |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chính sách |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
BS có mục tiêu khác |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
- |
3.863.115 |
2.725.903 |
1.137.212 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Tổng số |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
10 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
1.848.371 |
1.836.801 |
2.695.193 |
2.684.494 |
10.700 |
- |
10.700 |
132.408 |
1,5 |
I1 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
32.602 |
32.602 |
38.627 |
38.627 |
- |
- |
- |
500 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
31.328 |
31.328 |
36.615 |
36.615 |
- |
|
- |
500 |
1,2 |
3 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
1.274 |
1.274 |
2.012 |
2.012 |
- |
|
- |
- |
1,6 |
I2 |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
18.749 |
18.749 |
19.683 |
19.683 |
- |
|
- |
1.089 |
|
I3 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.450 |
12.450 |
14.218 |
14.218 |
* |
|
- |
792 |
|
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.725 |
9.725 |
10.372 |
10.372 |
- |
|
- |
792 |
1,1 |
2 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
2.720 |
2.725 |
3.846 |
3.846 |
- |
|
- |
- |
1,4 |
I4 |
SỞ NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
124.031 |
116.131 |
182.323 |
174.444 |
7.880 |
|
7.880 |
736 |
|
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
10.098 |
9.998 |
10.592 |
10.492 |
100 |
|
100 |
- |
1,0 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
12.273 |
12.273 |
14.163 |
14.163 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11.220 |
9.720 |
11.214 |
9.714 |
1.500 |
|
1.500 |
- |
1,0 |
4 |
Chi cục Thủy lợi |
17.858 |
17.858 |
19.055 |
19.055 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
5 |
Chi cục Thủy sản |
5.383 |
4.583 |
5.382 |
4.582 |
800 |
|
800 |
- |
1,0 |
6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
5.521 |
4.721 |
5.423 |
4.623 |
800 |
|
800 |
- |
1,0 |
7 |
Chi cục phát triển nông thôn |
5.728 |
3.328 |
6.435 |
4.041 |
2.394 |
|
2.394 |
- |
1,1 |
8 |
Chi cục kiểm lâm |
39.788 |
38.988 |
40.821 |
40.021 |
800 |
|
800 |
516 |
1,0 |
9 |
Vườn Quốc gia Xuân Sơn |
7.916 |
7.916 |
8.250 |
8.250 |
- |
|
- |
220 |
1,0 |
10 |
Trung tâm khuyến nông |
8.247 |
6.747 |
8.188 |
6.702 |
1.486 |
|
1.486 |
- |
1,0 |
11 |
BQL DA công trình XD NN&PTNT |
- |
- |
52.701 |
52.701 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
12 |
BQLDA hỗ trợ NN các bon thấp |
- |
- |
100 |
100 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I5 |
SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.906 |
15.906 |
45.746 |
45.746 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Sở Nội vụ |
7.600 |
7.600 |
27.608 |
27.608 |
- |
|
- |
- |
3,6 |
2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
4.245 |
4.245 |
6.917 |
6.917 |
- |
|
- |
- |
1 ,6 |
3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.288 |
2.288 |
9.264 |
9.264 |
- |
|
- |
- |
4,0 |
4 |
Ban Tôn giáo |
1.773 |
1.773 |
1.957 |
1.957 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
I6 |
SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
17.506 |
17.506 |
19.597 |
19.597 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Sở Tài chính |
14.008 |
14.008 |
16.117 |
16.117 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
2 |
TT thông tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính |
2.845 |
2.845 |
2.828 |
2.828 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ |
653 |
653 |
652 |
652 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
22.829 |
22.829 |
22.743 |
22.743 |
- |
|
- |
450 |
|
1 |
Sở Công thương |
13.516 |
13.516 |
13.513 |
13.513 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công thương |
9.313 |
9.313 |
9.230 |
9.230 |
- |
|
- |
450 |
1,0 |
I8 |
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.621 |
9.621 |
10.972 |
10.972 |
- |
|
- |
536 |
|
1 |
Sở Xây dựng |
7.448 |
7.448 |
8.811 |
8.811 |
- |
|
- |
536 |
1,2 |
2 |
TT quy hoạch xây dựng Phú Thọ |
936 |
936 |
927 |
927 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
TT Kiểm định CLCT xây dựng Phú Thọ |
1.237 |
1.237 |
1.234 |
1.234 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I9 |
SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
13.100 |
13.000 |
15.118 |
15.118 |
- |
|
- |
1.179 |
|
1 |
Sở Tư pháp |
8.182 |
8.082 |
9.255 |
9.255 |
- |
|
- |
1.179 |
1,1 |
2 |
Phòng công chứng số 1 |
576 |
576 |
576 |
576 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
Phòng công chứng số 2 |
493 |
493 |
493 |
493 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
4 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
3.145 |
3.145 |
4.090 |
4.090 |
- |
|
- |
- |
1,3 |
5 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản: |
704 |
704 |
704 |
704 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I10 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
12.472 |
12.472 |
26.640 |
26.640 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.453 |
8.453 |
22.650 |
22.650 |
- |
|
- |
- |
2,7 |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
4.019 |
4.019 |
3.990 |
3.990 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I11 |
SỞ NGOẠI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
6.885 |
6.885 |
6.312 |
6.312 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Sở Ngoại vụ |
5.047 |
5.047 |
4.507 |
4.507 |
- |
|
- |
- |
0,9 |
2 |
Trung tâm Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại |
1.838 |
1.838 |
1.805 |
1.805 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
435.174 |
435.174 |
479.850 |
479.850 |
- |
|
- |
14.452 |
|
1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
54.904 |
54.904 |
74.925 |
74.925 |
- |
|
- |
5.401 |
1.4 |
2 |
Trường THPT Thanh Sơn |
12.350 |
12.350 |
13.033 |
13.033 |
- |
|
- |
64 |
1,1 |
3 |
Trường THPT Minh Đài |
8.155 |
8.155 |
9.239 |
9.239 |
- |
|
- |
1.004 |
1,1 |
4 |
Trường THPT Văn Miếu |
7.634 |
7.634 |
9.480 |
9.480 |
- |
|
- |
535 |
1,2 |
5 |
Trường THPT Hương Cần |
7.979 |
7.979 |
10.014 |
10.014 |
- |
|
- |
17 |
1,3 |
6 |
Trường THPT Thạch Kiệt |
7.342 |
7.342 |
11.259 |
11.259 |
- |
|
- |
209 |
1,5 |
7 |
Trường THPT Yên Lập |
8.935 |
8.935 |
10.425 |
10.425 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
8 |
Trường THPT Minh Hoà |
5.913 |
5.913 |
8.391 |
8.391 |
- |
|
- |
- |
1,4 |
9 |
Trường THPT Lương Sơn |
7.442 |
7.442 |
10.082 |
10.082 |
- |
|
- |
1 |
1,4 |
10 |
Trường THPT Cẩm Khê |
10.738 |
10.738 |
11.192 |
11.192 |
- |
|
- |
730 |
1,0 |
11 |
Trường THPT Hiền Đa |
7.829 |
7.829 |
8.004 |
8.004 |
- |
|
- |
1.000 |
1,0 |
12 |
Trường THPT Phương Xá |
9.434 |
9.434 |
9.625 |
9.625 |
- |
|
- |
26 |
1,0 |
13 |
Trường THPT Hạ Hoà |
8.051 |
8.051 |
8.388 |
8.388 |
- |
|
- |
1.170 |
1,0 |
14 |
Trường THPT Xuân áng |
6.894 |
6.894 |
6.994 |
6.994 |
- |
|
- |
36 |
1,0 |
15 |
Trường THPT Vĩnh Chân |
7.503 |
7.503 |
8.046 |
8.046 |
- |
|
- |
37 |
1,1 |
16 |
Trường THPT Thanh Ba |
11.077 |
11.077 |
11.674 |
11.674 |
- |
|
- |
1.059 |
1,1 |
17 |
Trường THPT Yển Khê |
9.416 |
9.416 |
8.570 |
8.570 |
- |
|
- |
733 |
0,9 |
18 |
Trường THPT Đoan Hùng |
9.159 |
9.159 |
9.283 |
9.283 |
- |
|
- |
15 |
1,0 |
19 |
Trường THPT Chân Mộng |
8.019 |
8.019 |
8.174 |
8.174 |
- |
|
- |
6 |
1,0 |
20 |
Trường THPT Quế Lâm |
7.581 |
7.581 |
8.026 |
8.026 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
21 |
Trường THPT Thanh Thủy |
9.593 |
9.593 |
9.667 |
9.667 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
22 |
Trường THPT Trung Nghĩa |
7.963 |
7.963 |
8.064 |
8.064 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
23 |
Trường THPT Phù Ninh |
10.037 |
10.037 |
10.056 |
10.056 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
24 |
Trường THPT Tử Đà |
7.742 |
7.742 |
8.165 |
8.165 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
25 |
Trường THPT Trung Giáp |
7.969 |
7.969 |
8.405 |
8.405 |
- |
|
- |
75 |
1,1 |
26 |
Trường THPT Long Châu Sa |
11.737 |
11.737 |
12.309 |
12.309 |
- |
|
- |
59 |
1,0 |
27 |
Trường THPT Phong Châu |
11.918 |
11.918 |
11.965 |
11.965 |
- |
|
- |
54 |
1,0 |
28 |
Trường THPT Mỹ Văn |
8.566 |
8.566 |
9.042 |
9.042 |
- |
|
- |
37 |
1,1 |
29 |
Trường THPT Tam Nông |
9.383 |
9.383 |
9.427 |
9.427 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
30 |
Trường THPT Hưng hoá |
6.516 |
6.516 |
6.987 |
6.987 |
- |
|
- |
31 |
1,1 |
31 |
Trường THPT Hùng Vương |
10.681 |
10.681 |
10.835 |
10.835 |
- |
|
- |
344 |
1,0 |
32 |
Trường THPT Việt Trì |
12.994 |
12.994 |
14.198 |
14.198 |
- |
|
- |
49 |
1,1 |
33 |
Trường THPT CN Việt Trì |
9.240 |
9.240 |
9.618 |
9.618 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
34 |
Trường THPT KT Việt Trì |
9.115 |
9.115 |
9.541 |
9.541 |
- |
|
- |
528 |
1,0 |
35 |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
25.286 |
25.286 |
25.473 |
25.473 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
36 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh |
22.470 |
22.470 |
23.466 |
23.466 |
- |
|
- |
723 |
1,0 |
37 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập |
15.595 |
15.595 |
15.704 |
13.704 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
38 |
Trung tâm KT-TH-HN tỉnh |
10.927 |
10.927 |
11.362 |
11.362 |
- |
|
- |
4 |
1,0 |
39 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh |
10.808 |
10.808 |
10.741 |
10.741 |
- |
|
- |
505 |
1,0 |
40 |
Trường trung cấp nghề HERMANGMEINER |
277 |
277 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I13 |
SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
476.383 |
476.383 |
557.460 |
557.460 |
- |
|
- |
80.386 |
|
1 |
Sở Y tế |
17.091 |
17.091 |
46.414 |
46.414 |
- |
|
- |
10.440 |
2,7 |
2 |
Bệnh viện Tỉnh: |
29.260 |
29.260 |
29.259 |
29.259 |
- |
|
- |
33.587 |
1,0 |
3 |
Bệnh viện Phổi |
9.303 |
9.303 |
10.093 |
10.093 |
- |
|
- |
758 |
1,1 |
4 |
Bệnh viện Tâm thần: |
8.580 |
8.580 |
10.542 |
10.542 |
- |
|
- |
330 |
1,2 |
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN |
11.683 |
11.683 |
12.879 |
12.879 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
21.590 |
21.590 |
30.046 |
30.046 |
- |
|
- |
1.157 |
1,4 |
7 |
Bệnh viện mắt |
3.852 |
3.852 |
4.832 |
4.832 |
- |
|
- |
1 |
1,3 |
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
4.591 |
4.591 |
5.515 |
5.515 |
- |
|
- |
372 |
1,2 |
9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
2.076 |
2.076 |
2.076 |
2.076 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
10 |
Trung tâm Pháp y |
2.077 |
2.077 |
2.077 |
2.077 |
- |
|
- |
500 |
1,0 |
11 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.221 |
2.221 |
2.221 |
2.221 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
12 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ: |
10.454 |
10.454 |
11.396 |
11.396 |
- |
|
- |
2.827 |
1,1 |
13 |
Trung tâm Y tế Việt trì |
18.039 |
18.039 |
19.032 |
19.032 |
- |
|
- |
3.740 |
1,1 |
14 |
Trung tâm Y tế thị xã Phú Thọ |
7.835 |
7.835 |
8.369 |
8.369 |
- |
|
- |
981 |
1,1 |
15 |
Trung tâm Y tế Thanh ba |
34.471 |
34.471 |
36.837 |
36.837 |
- |
|
- |
3.327 |
1,1 |
16 |
Trung tâm Y tế Hạ hoà |
34.295 |
34.295 |
36.324 |
36.324 |
- |
|
- |
2.424 |
1,1 |
17 |
Trung tâm Y tế Đoan hùng |
31.958 |
31.958 |
33.209 |
33.209 |
- |
|
- |
3.037 |
1,0 |
18 |
Trung tâm Y tế Tam nông |
22.865 |
22.865 |
26.474 |
26.474 |
- |
|
- |
1.800 |
1,2 |
19 |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
20.637 |
20.637 |
22.815 |
22.815 |
- |
|
- |
3.722 |
1,1 |
20 |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
21.371 |
21.371 |
24.402 |
24.402 |
- |
|
- |
955 |
1,1 |
21 |
Trung tâm Y tế Cẩm khê |
33.787 |
33.787 |
39.120 |
39.120 |
- |
|
- |
2.826 |
1,2 |
22 |
Trung tâm Y tế Thanh thuỷ |
20.682 |
20.682 |
25.859 |
25.859 |
- |
|
- |
1.954 |
1,3 |
23 |
Trung tâm Y tế Yên lập |
25.217 |
25.217 |
29.114 |
29.114 |
- |
|
- |
1.912 |
1,2 |
24 |
Trung tâm Y tế Thanh sơn |
33.778 |
33.778 |
38.150 |
38.150 |
- |
|
- |
1.262 |
1,1 |
25 |
Trung tâm Y tế Tân sơn |
29.113 |
29.113 |
31.838 |
31.838 |
- |
|
- |
1.200 |
1,1 |
26 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
5.443 |
5.443 |
4.840 |
4.840 |
- |
|
- |
1.271 |
0,9 |
27 |
Trường Cao đẳng Y tế |
14.115 |
14.115 |
13.726 |
13.726 |
- |
|
- |
4 |
1,0 |
I14 |
SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
106.945 |
106.945 |
115.395 |
115.395 |
- |
|
- |
3.809 |
|
1 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
16.424 |
16.424 |
22.525 |
22.525 |
- |
|
- |
2.744 |
1,4 |
2 |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
11.643 |
11.643 |
11.300 |
11.300 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
Bảo tàng Hùng Vương |
4.958 |
4.958 |
4.814 |
4.814 |
- |
|
- |
0 |
1,0 |
4 |
Thư viện tỉnh |
4.737 |
4.737 |
4.669 |
4.669 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
5 |
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ |
11.511 |
11.511 |
11.485 |
11.485 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
6 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
4.736 |
4.736 |
4.700 |
4.700 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
7 |
Ban quản lý dự án Văn hóa thể thao và du lịch |
1.110 |
1.110 |
1.069 |
1.069 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
9 |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
6.788 |
6.788 |
15.983 |
15.983 |
- |
|
- |
996 |
2,4 |
10 |
Trung tâm dịch vụ môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
7.538 |
7.538 |
7.508 |
7.508 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng |
413 |
413 |
413 |
413 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
12 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Phú Thọ |
3 084 |
3.084 |
3.066 |
3.066 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
13 |
Tạp chí văn nghệ Đất Tổ |
2.504 |
2.504 |
2.562 |
2.562 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
14 |
Hội Nhà báo |
1.282 |
1.282 |
1.279 |
1.279 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
15 |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh |
26.454 |
26.454 |
21.620 |
21.620 |
- |
|
- |
69 |
0,8 |
16 |
Hỗ trợ đội bóng chuyền (Công an tỉnh) |
1.350 |
1.350 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,0 |
17 |
Trung tâm Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT |
2.414 |
2.414 |
2.402 |
2.402 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
16.147 |
16.147 |
112.061 |
112.061 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
14.907 |
14.907 |
18.047 |
18.047 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
2 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.240 |
1.240 |
3.682 |
3.682 |
- |
|
- |
- |
3,0 |
3 |
Ban quản lý dự án XD và bảo trì công trình GT |
- |
- |
87.736 |
87.736 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
- |
- |
2.595 |
2.595 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I16 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
56.533 |
56.433 |
64.266 |
64.266 |
- |
|
- |
596 |
|
1 |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
15.674 |
15.574 |
17.010 |
17.010 |
- |
|
- |
510 |
1,1 |
2 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
2.494 |
2.494 |
2.475 |
2.475 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
Trung tâm Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
9.959 |
9.959 |
11.102 |
11.102 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
4 |
TT điều dưỡng người có công |
6.627 |
6.627 |
6.378 |
6.378 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ |
11.891 |
11.891 |
15.568 |
15.568 |
- |
|
- |
2 |
1,3 |
1 |
Cơ sở 01 |
6.778 |
6.778 |
10.549 |
10.549 |
- |
|
- |
2 |
1,6 |
2 |
Cơ sở 2 |
5.113 |
5.113 |
5.020 |
5.020 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
6 |
Trung cấp Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ |
5.184 |
5.184 |
7.111 |
7.111 |
- |
|
- |
84 |
1,4 |
7 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
4.702 |
4.702 |
4.621 |
4.621 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I17 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
43.824 |
43.324 |
43.272 |
42.772 |
500 |
|
500 |
21.835 |
|
1 |
Sở Khoa học công nghệ |
7.664 |
7.664 |
8.189 |
8.189 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
4.136 |
3.636 |
4.128 |
3.628 |
500 |
|
500 |
- |
1,0 |
3 |
Trung tâm ứng dụng và Thông tin khoa học công nghệ |
2.795 |
2.795 |
2.783 |
2.783 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
4 |
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ |
18.714 |
18.714 |
28.172 |
28.172 |
|
|
- |
21.835 |
1,5 |
5 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
10.516 |
10.516 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I18 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
33.823 |
33.823 |
65.804 |
65.804 |
- |
|
- |
3.105 |
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15.543 |
15.543 |
41.042 |
41.042 |
- |
|
- |
3.105 |
2,6 |
2 |
Chi cục quản lý đất đai |
3.307 |
3.307 |
9.007 |
9.007 |
- |
|
- |
- |
2,7 |
3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
5.167 |
5.167 |
5.618 |
5.618 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
3.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
3.226 |
3.226 |
3.222 |
3.222 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3.2 |
Trung tâm quan trắc bảo vệ môi trường |
1.940 |
1.940 |
2.396 |
2.396 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
4 |
Trung tâm kỹ thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường |
3.467 |
3.467 |
3.460 |
3.460 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.543 |
1.543 |
1.721 |
1.721 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
6 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.217 |
2.217 |
2.376 |
2.376 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.579 |
2.579 |
2.579 |
2.579 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I19 |
THANH TRA TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
10.546 |
10.546 |
11.398 |
11.398 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Thanh tra tỉnh |
8.921 |
8.921 |
9.796 |
9.796 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
2 |
TT Thông tin tư liệu thanh tra |
1.625 |
1.625 |
1.602 |
1.602 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I20 |
BAN DÂN TỘC |
3.366 |
3.366 |
3.851 |
3.851 |
- |
|
- |
- |
|
I21 |
BAN QL CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
9.458 |
9.458 |
15.116 |
15.116 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Ban QL các khu công nghiệp Phú Thọ |
7.018 |
7.018 |
12.560 |
12.560 |
- |
|
- |
- |
1,8 |
2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN |
2.440 |
2.440 |
2.557 |
2.557 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I22 |
KHỐI ĐẢNG |
164.952 |
164.732 |
170.453 |
170.233 |
220 |
|
220 |
- |
|
I23 |
TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
15.371 |
14.871 |
14.480 |
13.980 |
500 |
|
500 |
- |
|
1 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
8.598 |
8.098 |
8.250 |
7.750 |
500 |
|
500 |
- |
1,0 |
2 |
Hội liên hiệp thanh niên |
886 |
886 |
877 |
877 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
3 |
Trung tâm Thanh thiếu Nhi Hùng Vương |
5.887 |
5.887 |
5.353 |
5.353 |
- |
|
- |
- |
0,9 |
I24 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
8.704 |
7.904 |
10.082 |
9.282 |
800 |
|
800 |
- |
|
1 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
8.704 |
7.904 |
10.082 |
9.282 |
800 |
|
800 |
- |
1,2 |
I25 |
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC TỈNH |
9.587 |
9.487 |
10.241 |
10.141 |
100 |
|
100 |
- |
|
I26 |
HỘI NÔNG DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
7.619 |
7.119 |
8.228 |
8.228 |
- |
|
- |
500 |
|
1 |
Hội nông dân |
6.973 |
6.473 |
8.228 |
8.228 |
- |
|
- |
500 |
1,2 |
2 |
TT Hỗ trợ nông dân và GDNN |
646 |
646 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I27 |
HỘI CỰU CHIẾN BINH |
2.828 |
2.728 |
3.335 |
3.235 |
100 |
|
100 |
- |
|
I28 |
LIÊN MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
4.781 |
4.281 |
5.746 |
5.246 |
500 |
|
500 |
- |
|
1 |
Liên minh HTX |
4.364 |
3.864 |
5.331 |
4.831 |
500 |
|
500 |
- |
1,2 |
2 |
TT tư vấn và Hỗ trợ KT tập thể. |
417 |
417 |
415 |
415 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
I29 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ |
3.557 |
3.557 |
4.412 |
4.412 |
- |
|
- |
- |
|
I30 |
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI |
913 |
913 |
913 |
913 |
- |
|
- |
- |
|
I31 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH |
5.142 |
5.142 |
5.127 |
5.127 |
- |
|
- |
- |
|
I32 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH |
1.382 |
1.382 |
1.382 |
1.382 |
- |
|
- |
- |
|
I33 |
CÁC HỘI ĐẶC THÙ |
2.394 |
2.394 |
2.015 |
2.015 |
- |
|
- |
14 |
|
1 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ |
173 |
173 |
203 |
203 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
2 |
Hội Khuyến học |
356 |
356 |
416 |
416 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
3 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ |
214 |
214 |
244 |
244 |
- |
|
- |
- |
1,1 |
4 |
Hội người mù |
285 |
285 |
345 |
345 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
5 |
Hội Luật gia |
143 |
143 |
143 |
143 |
- |
|
- |
- |
1,0 |
6 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ diôxin |
143 |
143 |
198 |
198 |
- |
|
- |
- |
1,4 |
7 |
Hội Đông y |
90 |
90 |
106 |
106 |
- |
|
- |
14 |
1,2 |
8 |
Hội Sinh vật cảnh và làm vườn |
290 |
290 |
360 |
360 |
- |
|
- |
- |
1,2 |
9 |
Chi hoạt động |
700 |
700 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,0 |
I34 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
80.394 |
80.394 |
81.601 |
81.601 |
- |
|
- |
- |
|
1 |
Trường Đại học Hùng vương |
80.394 |
80.394 |
81.601 |
81.601 |
- |
|
- |
- |
1.0 |
I35 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
29.933 |
29.933 |
39.673 |
39.673 |
- |
|
- |
1.732 |
|
I36 |
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
32.312 |
32.212 |
32.413 |
32.313 |
100 |
|
100 |
- |
|
I37 |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
150 |
- |
434.640 |
434.640 |
- |
|
- |
697 |
|
1 |
Đoàn đại biểu Quốc hội |
- |
- |
1.400 |
1 400 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
2 |
Công an tỉnh |
150 |
- |
918 |
918 |
- |
|
- |
- |
6,1 |
3 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
- |
- |
3.163 |
3.163 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
4 |
SOS làng trẻ em Việt Trì |
- |
- |
775 |
775 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
5 |
Liên đoàn Lao động |
- |
- |
60 |
60 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
6 |
Hội truyền thống Trường Sơn - Đường HCM Việt Nam |
- |
- |
20 |
20 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
7 |
Trường trung cấp nghề Herman Gmeiner |
- |
- |
267 |
267 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
8 |
Cục thống kê |
- |
- |
100 |
100 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
9 |
Cục Quản lý thị trường |
- |
- |
200 |
200 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
10 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
- |
- |
427.205 |
427.205 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
11 |
Hội Cựu giáo chức |
- |
- |
50 |
50 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
12 |
Công ty TNHH đào tạo lái xe Hùng Vương |
- |
- |
192 |
192 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
13 |
Công ty CP XD DV và TM Phú Đạt |
- |
- |
149 |
149 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
14 |
Công ty TNHH Đầu tư và Dịch vụ kỹ thuật Gia Huy |
- |
- |
142 |
142 |
- |
|
- |
- |
0,0 |
15 |
Bệnh viện Sản nhi tỉnh Phú Thọ |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
697 |
0,0 |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||||||
Chi GDĐT và dạy nghề |
Chi GDĐT và dạy nghề |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=4/1 |
11=5/2 |
12=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
6.077.575 |
371.000 |
5.706.575 |
9.702.346 |
2.458.954 |
345.138 |
6.106.179 |
3.145.308 |
1.137.212 |
|
|
|
1 |
Việt Trì |
807.860 |
119.000 |
688.860 |
1.704.483 |
719.737 |
115.907 |
641.290 |
303.047 |
343.456 |
211 |
605 |
93 |
2 |
Phú Thọ |
290.746 |
35.000 |
255.746 |
597.622 |
221.078 |
15.686 |
257.125 |
105.454 |
119.419 |
206 |
632 |
101 |
3 |
Phù Ninh |
395.810 |
21.000 |
374.810 |
618.981 |
106.081 |
13.356 |
443.976 |
215.615 |
68.924 |
156 |
505 |
118 |
4 |
Lâm Thao |
371.668 |
35.000 |
336.668 |
769.858 |
279.864 |
31.686 |
374.274 |
190.695 |
115.720 |
207 |
800 |
111 |
5 |
Tam Nông |
375.311 |
21.000 |
354.311 |
586.496 |
101.237 |
21.036 |
432.743 |
190.213 |
52.516 |
56 |
482 |
122 |
6 |
Thanh Thủy |
344.776 |
21.000 |
323.776 |
630.863 |
176.744 |
30.752 |
359.126 |
186.181 |
94.993 |
183 |
842 |
111 |
7 |
Đoan Hùng |
489.892 |
10.500 |
479.392 |
621.976 |
65.224 |
19.198 |
503.670 |
264.762 |
53.082 |
127 |
621 |
105 |
8 |
Thanh Ba |
491.026 |
24.500 |
466.526 |
712.917 |
94.110 |
10.542 |
497.930 |
239.202 |
120.877 |
145 |
384 |
107 |
9 |
Hạ Hòa |
499.413 |
14.000 |
485.413 |
686.469 |
95.585 |
13.510 |
521.367 |
248.083 |
69.517 |
137 |
683 |
107 |
10 |
Cẩm Khê |
568.503 |
24.500 |
544.003 |
815.827 |
262.868 |
33.328 |
518.089 |
264.705 |
34.870 |
144 |
1.073 |
95 |
11 |
Yên Lập |
404.152 |
14.000 |
390.152 |
610.713 |
166.947 |
22.480 |
422.211 |
238.857 |
21.555 |
151 |
1.192 |
108 |
12 |
Thanh Sơn |
620.251 |
21.000 |
599.251 |
744.747 |
76.787 |
12.949 |
647.755 |
410.314 |
20.205 |
120 |
366 |
108 |
13 |
Tân Sơn |
418.167 |
10.500 |
407.667 |
601.394 |
92.692 |
4.707 |
486.623 |
288.180 |
22.079 |
144 |
883 |
119 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành, thị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
||||
BS cân đối |
Cộng |
Nguồn vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ |
Nguồn vốn để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
7=8+9 |
8 |
9=10+11+12 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
|
TỔNG SỐ |
4.664.089 |
4.664.089 |
5.884.149 |
4.664.089 |
1.220.060 |
242.643 |
977.417 |
126 |
100 |
1 |
Việt Trì |
243.025 |
243.025 |
564.963 |
243.025 |
321.938 |
12.932 |
309.006 |
232 |
100 |
2 |
Phú Thọ |
200.541 |
200.541 |
237.859 |
200.541 |
37.318 |
5.104 |
32.214 |
119 |
100 |
3 |
Phù Ninh |
301.178 |
301.178 |
388.289 |
301.178 |
87.111 |
15.518 |
71.593 |
129 |
100 |
4 |
Lâm Thao |
266.432 |
266.432 |
348.451 |
266.432 |
82.019 |
12.082 |
69.938 |
131 |
100 |
5 |
Tam Nông |
317.742 |
317.742 |
400.659 |
317.742 |
82.917 |
13.802 |
69.114 |
126 |
100 |
6 |
Thanh Thủy |
279.056 |
279.056 |
377.127 |
279.056 |
98.071 |
9.577 |
88.495 |
135 |
100 |
7 |
Đoan Hùng |
428.586 |
428.586 |
475.101 |
428.586 |
46.515 |
16.266 |
30.249 |
111 |
100 |
8 |
Thanh Ba |
416.760 |
416.760 |
492.292 |
416.760 |
75.532 |
18.016 |
57.516 |
118 |
100 |
9 |
Hạ Hòa |
431.870 |
431.870 |
476.182 |
431.870 |
44.312 |
17.612 |
26.700 |
110 |
100 |
10 |
Cẩm Khê |
493.744 |
493.744 |
573.017 |
493.744 |
79.273 |
25.699 |
53.574 |
116 |
100 |
11 |
Yên Lập |
345.444 |
345.444 |
438.069 |
345.444 |
92.625 |
35.245 |
57.380 |
127 |
100 |
12 |
Thanh Sơn |
544.937 |
544.937 |
600.485 |
544.937 |
55.548 |
26.427 |
29.120 |
110 |
100 |
13 |
Tân Sơn |
394.774 |
394.774 |
511.655 |
394.774 |
116.881 |
34.362 |
82.519 |
130 |
100 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Kinh phí sự nghiệp |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
||||||||
Kinh phí sự nghiệp CTMTQG NTM |
Kinh phí sự nghiệp CTMTQG GNBV |
Tổng số |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||
Vốn trong nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
47.322 |
47.322 |
- |
39.611 |
39.611 |
39.611 |
39.611 |
- |
- |
- |
84% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
11.570 |
11.570 |
- |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
- |
- |
- |
92% |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
100% |
2 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.500 |
1.500 |
- |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
100% |
3 |
Chi cục Thủy sản |
800 |
800 |
- |
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
- |
100% |
4 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
800 |
800 |
- |
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
- |
100% |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.400 |
2.400 |
- |
2.394 |
2.394 |
2.394 |
2.394 |
- |
- |
- |
100% |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
800 |
800 |
- |
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
- |
100% |
7 |
Trung tâm Khuyến nông |
1.500 |
1.500 |
- |
1.486 |
1.486 |
1.486 |
1.486 |
- |
- |
- |
99% |
8 |
Sở Tư pháp |
100 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
0% |
9 |
Sở LĐ, Thương binh - xã hội |
100 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0% |
10 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
100% |
11 |
Khối Đảng |
220 |
220 |
- |
220 |
220 |
220 |
220 |
- |
- |
- |
100% |
12 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
|
100% |
13 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
800 |
800 |
- |
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
- |
100% |
14 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
100% |
15 |
Hội Nông dân |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
0% |
16 |
Hội Cựu chiến binh |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
- |
- |
100% |
17 |
Liên minh HTX |
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
100% |
18 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
100% |
19 |
Công an tỉnh |
150 |
150 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
0% |
II |
Ngân sách cấp huyện |
35.752 |
35.752 |
- |
28.911 |
28.911 |
28.911 |
28.911 |
- |
- |
- |
81% |
1 |
Việt Trì |
1.530 |
1.530 |
- |
1.335 |
1.335 |
1.335 |
1.335 |
- |
- |
- |
87% |
2 |
TX Phú Thọ |
850 |
850 |
- |
850 |
850 |
850 |
850 |
- |
- |
- |
100% |
3 |
Lâm Thao |
2.100 |
2.100 |
- |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
- |
81% |
4 |
Phù Ninh |
4.900 |
4.900 |
- |
3.277 |
3.277 |
3.277 |
3.277 |
- |
- |
- |
67% |
5 |
Đoan Hùng |
3.500 |
3.500 |
- |
4.370 |
4.370 |
4.370 |
4.370 |
- |
- |
- |
125% |
6 |
Hạ Hoà |
3.200 |
3.200 |
- |
1.085 |
1.085 |
1.085 |
1.085 |
- |
- |
- |
34% |
7 |
Thanh Ba |
5.500 |
5.500 |
- |
5.161 |
5.161 |
5.161 |
5.161 |
- |
- |
- |
94% |
8 |
Cẩm Khê |
4.052 |
4.052 |
- |
3.752 |
3.752 |
3.752 |
3.752 |
- |
- |
- |
93% |
9 |
Tam Nông |
3.200 |
3.200 |
- |
1.761 |
1.761 |
1.761 |
1.761 |
- |
- |
- |
55% |
10 |
Thanh Thủy |
1.700 |
1.700 |
- |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
- |
- |
- |
76% |
11 |
Thanh Sơn |
2.780 |
2.780 |
- |
2.480 |
2.480 |
2.480 |
2.480 |
- |
- |
- |
89% |
12 |
Yên Lập |
850 |
850 |
- |
850 |
850 |
850 |
850 |
- |
- |
- |
100% |
13 |
Tân Sơn |
1.590 |
1.590 |
- |
990 |
990 |
990 |
990 |
- |
- |
- |
62% |