HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày
23 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phương án phân bố kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025,
nguồn vốn ngân sách trung ương
Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và các
Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này. Sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ kế hoạch và Đầu
tư, trường hợp không thay đổi về danh mục dự án khởi công mới từ nguồn vốn ngân
sách trung ương được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tại Nghị quyết này thì Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo hoàn chỉnh phương án phân bổ kế
hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách trung ương, gửi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01). Đtanh.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27
tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đ VT:
Triệu đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
Dự
kiến phương án phân bố vốn NSTW trong giai đoạn
2021-2025
|
Theo
số vốn thông báo dự kiến tại Công văn số 419/TTg-KTTH
|
Tăng
(+), Giảm (-) so với số thông báo của Thủ tướng Chính phủ, đăng kí Trung ương
điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
8.771.747
|
5.127.044
|
3.644.703
|
|
A
|
Vốn trong nước
|
4.970.337
|
4.841.844
|
128.493
|
|
1
|
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách
trung ương (phần không tính điểm)
|
360.937
|
380.544
|
(19.607)
|
Phụ
lục 1
|
2
|
Chuyển tiếp thiếu so với trung hạn
2016-2020 (phần không tính điểm)
|
804.000
|
655.900
|
148.100
|
Phụ
lục 2
|
3
|
Phân bổ cho dự án mới theo ngành,
lĩnh vực (phần tính điểm)
|
2.305.400
|
2.305.400
|
-
|
Phụ
lục 3
|
4
|
Bố trí thực hiện dự án có tính kết
nối liên vùng, ven biển
|
1.500.000
|
1
500.000
|
-
|
Phụ
lục 4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển tiếp
|
660.000
|
660.000
|
-
|
|
4.2
|
Khởi công mới
|
840.000
|
840.000
|
-
|
|
B
|
Vốn nước ngoài
|
3.801.410
|
285.200
|
3.516.210
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
432.647
|
183.400
|
249.247
|
Phụ
lục 5
|
2
|
Phân bổ cho nhu cầu mới
|
3.368.763
|
101.800
|
3.266.963
|
Phụ
lục 6
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Vốn nước ngoài (ODA) bao
gồm vốn trung ương cấp phát, vốn viện trợ không hoàn lại, vốn tỉnh vay lại.
PHỤ LỤC 1
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
DANH MỤC HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã hoàn ứng đến năm 2020
|
Số vốn NSTNV thiếu so với kế hoạch trung hạn 2016-
2020
|
Phương án phân bổ vốn hoàn ứng
trong giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022-2025
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
|
*
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.416.913
|
996.580
|
91.719
|
91.719
|
147.180
|
380.544
|
263.910
|
116.634
|
|
|
I
|
Bố trí
hoàn trả tạm ứng theo số giải ngân thực tế
|
|
|
1.416.913
|
996.580
|
91.719
|
91.719
|
147.180
|
360.937
|
263.910
|
97.027
|
|
|
1
|
Tạm ứng NSTW
năm 2009 để đầu tư các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Nhiều đơn vị
|
|
182.147
|
182.147
|
83.148
|
83.148
|
97.180
|
97.180
|
97.180
|
|
|
|
2
|
Đường cơ động
phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Đá Bàn
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
1555/QĐ-UBND ngày 17/02/2012
|
25.941
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
4
|
Ứng trước
NSNN năm 2011 (vốn đối ứng các dự án ODA)
|
|
|
502.685
|
94.293
|
8.571
|
8.571
|
|
183
|
|
183
|
|
|
|
+ Cải
thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB)
|
|
2739/QĐ-CT, 17/10/2003
|
259.234
|
56.127
|
5.991
|
5.991
|
|
183
|
|
183
|
|
|
5
|
Hoàn trả tạm
ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi thực hiện dự án Hợp phần di dân, tái định
cư Hồ chứa nước Nước Trong
|
Ban giao thông
|
|
656.140
|
656.140
|
|
|
|
199.574
|
166.730
|
32.844
|
|
|
II
|
Còn lại
so với số hoàn ứng dược thông báo
|
|
|
|
|
|
|
|
19.607
|
|
19.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí hằng năm từ 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Nhu cầu vốn NSTW trong giai đoạn
2021- 2025
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Kế hoạch
vốn năm 2021
|
Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022- 2025
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.186.172
|
1.929.731
|
898.309
|
844.668
|
996.509
|
942.868
|
804.000
|
291.910
|
512.090
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
1.006.182
|
759.741
|
507.770
|
454.629
|
605.970
|
552.829
|
144.000
|
144.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa
|
146.978
|
70.850
|
87.770
|
44.629
|
87.770
|
44.629
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
2
|
Vũng neo đậu
tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)
|
401.097
|
401.097
|
221.000
|
221.000
|
319.200
|
319.200
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
3
|
Các tuyến
đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông
|
239.531
|
115.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường
trục liên cảng Dung Quất 1
|
146.876
|
120.900
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
5
|
Cơ sở hạ tầng
Khu du lịch Mỹ Khê
|
71.700
|
51.894
|
44.000
|
34.000
|
44.000
|
34.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
1.179.990
|
1.169.990
|
390.539
|
390.039
|
390.539
|
390.039
|
660.000
|
147.910
|
512.090
|
|
1
|
Đường cơ động
phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)
|
688.000
|
688.000
|
255.039
|
255.039
|
255.039
|
255.039
|
360.000
|
87.910
|
272.090
|
|
2
|
Dự án trung
tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý Sơn
|
287.000
|
287.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
220.000
|
40.000
|
180.000
|
|
3
|
Các tuyến
đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1)
|
85.000
|
75.000
|
35.500
|
35.000
|
35.500
|
35.000
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Chống sạt lở
bờ Bắc Cửa Đại
|
49.990
|
49.990
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ biển thôn Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi
|
70.000
|
70.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
PHỤ LỤC 3
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021-2025
BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết kế
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư/Khái toán TMĐT
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Dự kiến phương án phân bổ NSTW giai đoạn 2021-2025
theo số thông báo
|
Sự cần thiết đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Kế hoạch vốn NSTW năm
2021
|
Nhu cầu vốn NSTW trong giai đoạn 2022-2025
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
6.014.252
|
2.860.000
|
10.750
|
10.000
|
2.305.400
|
130.000
|
2.175.400
|
|
|
I
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
384.252
|
230.000
|
10.750
|
10.000
|
340.000
|
130.000
|
210.000
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Suối Đá
|
622.158 m3
|
Nghĩa Hành
|
2019- 2023
|
2061/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
96.252
|
60.000
|
|
|
90.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
500m kè và 02 đê chắn cát dài 725m
|
TP. Quảng Ngãi
|
2018- 2022
|
1877/QĐ- UBND, 10/10/2016;
1611/QĐ-
|
158.000
|
40.000
|
750
|
|
140.000
|
40.000
|
100.000
|
|
|
3
|
Trục đường
chính trung tâm huyện Lý Sơn
|
1,2km
|
Lý Sơn
|
2018- 2021
|
2093/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
130.000
|
130.000
|
10.000
|
10.000
|
110.000
|
40.000
|
70.000
|
|
|
II
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
|
5.630.000
|
2.630.000
|
-
|
-
|
1.965.400
|
|
1.965.400
|
-
|
|
1
|
Cầu và đường
nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)
|
2,6Km
|
Sơn Tịnh, Tư Nghĩa
|
2022- 2026
|
|
850.000
|
850.000
|
|
|
525.000
|
|
525.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông, đảm bảo lưu thông của các phương tiện
phía tây huyện Tư Nghĩa lưu thông lên đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi và ra các cảng của tỉnh mà không phải di chuyển qua trung tâm
thành phố Quảng Ngãi, và nhất là đảm bảo lưu thông, phục vụ cứu hộ, cứu nạn
trong mùa mưa lũ khi cầu tràn Thạch Nham bị chia cắt; kết
nối huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa
phương.
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà
Khúc 1 - bến Tam Thương)
|
1,4Km
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2026
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
150 000
|
|
150.000
|
Xử lý chống
sạt lở, bảo vệ tính mạng, tài sản của người dân và cải tạo cảnh quan khu vực
|
|
3
|
Đê chắn
sóng huyện Lý Sơn
|
300m đê
|
Lý Sơn
|
2022- 2026
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
175.000
|
|
175.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng, đảm bảo khai thác, vận hành của cảng Bến Đình
|
|
4
|
Đường Hoàng
Sa - Dốc Sỏi
|
27Km
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN
|
2022- 2026
|
|
3.500.000
|
500.000
|
|
|
500.000
|
|
500.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông, kết nối thành phố Quảng Ngãi với sân bay Chu Lai, hình
thành các khu công nghiệp, đô thị phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo Sân vận động tỉnh và xây dựng đường vành đai xung quanh sân vận động
|
10,5m mặt đường và 5m vỉa hè
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2025
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
Nâng cấp
sân vận động tỉnh phục vụ đại hội Thể dục Thể thao và các sự kiện thể
thao của tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng Hội
trường thuộc trụ sở UBND tỉnh
|
200-250 chỗ
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2026
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
Đầu tư hội
trường có sức chứa từ 200 - 250 chỗ ngồi để phục vụ cho
các cuộc họp, sự kiện lớn của tỉnh.
|
|
7
|
Trung tâm Hội
nghị và trung tâm triển lãm tỉnh
|
Xây dựng mới
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2026
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Kết hợp
trung tâm hội nghị và trung tâm văn hóa đa năng nhằm tạo thiết chế hạ tầng
cho ngành văn hóa; phục vụ cho các sự kiện chính trị, văn hóa lớn của tỉnh.
|
|
8
|
Nâng cấp bệnh
viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ
thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng phụ phụ trợ)
|
7.610m2 sàn và trang thiết bị
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2025
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
Giảm quá tải
cho bệnh viện, mặt khác hiện tại bệnh viện chưa có chỗ để bố trí khu điều
trị nội trú cho cán bộ trung cao, khu khám và điều trị kỹ thuật cao
|
|
9
|
Trung tâm Y
tế huyện Sơn Tịnh
|
100 giường bệnh
|
Sơn Tịnh
|
2022- 2026
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Việc khám
chữa bệnh cho người dân trên địa bàn huyện còn nhiều khó
khăn, cần đầu tư, nâng cấp trung tâm y tế để đáp ứng nhu cầu
chăm sóc sức khỏe của nhân dân.
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa Đặng Thùy Trâm
|
XD mới khối nhà 5 tầng
|
Đức Phổ
|
2022- 2025
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
80.000
|
|
80.000
|
Hiện tại bệnh
viện đang trong tình trạng quá tải, một số hạng mục công trình đã bị xuống cấp
chưa đáp ứng tốt cho công tác khám và điều trị bệnh cho nhân dân
trong thị xã và các vùng lân cận.
|
|
11
|
Nâng cấp
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (Hạng mục: Đầu tư trụ sở 1, phường
Nghĩa Chánh)
|
Nâng cấp, mở rộng
|
TP Quảng Ngãi
|
2022- 2024
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
25.400
|
|
25.400
|
Một số
phòng ở đã xây dựng từ trước năm 1975 nên xuống cấp, mất an
toàn cho cán bộ, nhân viên làm việc tại đây.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ TÍNH KẾT
NỐI LIÊN VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư/ Đơn vị đề xuất dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Số
thông báo dự kiến của trung ương giai đoạn 2021 2025
|
Dự
kiến phương án phân bổ NSTW giai đoạn 2021-2025 theo số thông báo
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Kế
hoạch vốn NSTW năm 2021
|
Nhu
cầu vốn NSTW trong giai đoạn 2022- 2025
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
2.200.000
|
1.640.000
|
157.900
|
140.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
155.000
|
1.345.000
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020
|
|
|
1.200.000
|
800.000
|
157.900
|
140.000
|
660.000
|
660.000
|
150.000
|
510.000
|
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
giai đoạn IIa, thành phần 1
|
BQL
dự án ĐTXD các CT Giao thông tỉnh
|
|
1.200.000
|
800.000
|
157.900
|
140.000
|
660.000
|
660.000
|
150.000
|
510.000
|
|
II
|
Khởi
công mới
|
|
|
1.000.000
|
840.000
|
-
|
-
|
840.000
|
840.000
|
5.000
|
835.000
|
|
2
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
giai đoạn IIb
|
BQL
dự án ĐTXD các CT Giao thông tỉnh
|
|
1.000.000
|
840.000
|
|
|
840.000
|
840.000
|
5.000
|
8.353.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG 2021-2025 CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhà tài trợ
|
Ngành/Lĩnh vực
|
Thời gian ký kết kết - thực hiện
|
Quy mô nguồn vốn
|
Dự kiến kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số/Thông tin Hiệp định
|
Thời gian KC-HT
|
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng các nguồn vốn
|
Đối ứng Ngân sách tỉnh
|
Chi đầu tư phát triển
|
Ngày ký hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Cấp phát từ
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ KHL
|
Cấp phát từ NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Cấp phát từ NSTW
|
Vay lại
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733300
|
239.583
|
0
|
239.583
|
|
1.493.717
|
1.278.471
|
108.621
|
106.626
|
561.625
|
128.978
|
432.647
|
384.581
|
0
|
48.107
|
|
1
|
Xây dựng
tuyến đê biển thôn Thanh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức
Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Nhiều nhà tài trợ
|
Môi trường, biến đổi khí hậu
|
|
2018- 2020
|
|
|
1573/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
146.155
|
49.800
|
|
49.800
|
|
96.355
|
96.355
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giảm nghèo
bền vững khu vực Tây nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
Ba Tơ, Sơn Hà, Sơn Tây
|
WB
|
|
|
2014- 2020
|
|
|
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013;
1855/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
346.818
|
27.477
|
|
27.477
|
|
319.341
|
319.341
|
|
|
7.391
|
|
7 391
|
7.391
|
|
|
Vốn ODA để ghi thu ghi chi
|
3
|
Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi (JICA2)
|
4 huyện Ba Tơ, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà
(nay là huyện trà Bồng)
|
Nhật Bản
|
Nông nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
|
VN11-P9
|
2012- 2021
|
30/3/2012
|
|
1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 1658/QĐ-UBND ngày 6/9/2017
|
201.986
|
24.845
|
|
24.845
|
928 triệu yên
|
177.141
|
177.141
|
|
|
30.688
|
4.000
|
26.688
|
26.688
|
|
|
Vốn ODA để ghi thu ghi chi
|
4
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8) Quảng Ngãi
|
Các huyện trong tỉnh
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
|
5749-VN
|
2016- 2022
|
08/4/2016
|
30/6/2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT, 09/11/2015;
546/QĐ-UBND, 04/4/2016,
912/QĐ-UBND, 11/6/2018
|
337.725
|
17.775
|
|
17.775
|
12,625 triệu USD
|
319.950
|
239.963
|
|
79.988
|
143.206
|
24.077
|
119.129
|
89.347
|
0
|
29.782
|
|
|
Tiểu dự
án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn HCN đập Làng,
tỉnh Quảng Ngãi
|
Huyện Nghĩa Hành
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT, xóa
đói, giảm nghèo
|
5749-VN
|
2016- 2018
|
|
|
546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016; 354/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
23.755
|
6.969
|
|
6.969
|
|
16.786
|
12.589
|
|
4.196
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn
đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn
1)
|
Các huyện Bình Sơn, Sơn
Tịnh, Đức Phổ
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT,
xóa đói, giảm nghèo
|
5749-VN
|
2017- 2020
|
|
|
912/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
169.994
|
21.308
|
|
21.308
|
|
148.686
|
111.515
|
|
37.172
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
7.500
|
|
2.500
|
|
|
Tiểu
dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn
đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn
2)
|
Các huyện Bình Sơn, Sơn
Tịnh, Đức Phổ
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT,
xóa đói, giảm nghèo
|
5749-VN
|
2018- 2022
|
|
|
1117/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
|
143.976
|
21.931
|
|
21.931
|
|
122.045
|
88.986
|
|
29.662
|
128.206
|
19.077
|
109.129
|
81.847
|
|
27.282
|
|
5
|
Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất (giai đoạn 2)
|
Các huyện: Bình Sơn, Mộ
Đức, Đức Phổ, TPQN
|
ADB
|
Giáo dục và Đào tạo
|
L3201- VIE-(SF)
|
2017- 2021
|
23/01/2015
|
09/2021
|
1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2015;
1462/QĐ-UBND ngày 27/8/2015;
1601/QĐ-UBND ngày 22/9/2015;
1600/QĐ-UBND ngày …
|
28.600
|
6.600
|
|
6.600
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
4.840
|
440
|
4.400
|
4.400
|
|
|
Bộ
GD&ĐT bổ sung trường THCS Nghĩa Thắng tại QĐ số
1174/QĐ- BGDĐT ngày 05/4/2021
|
6
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2018-2020 (HU tài trợ)
|
Huyện Sơn Hà, huyện Ba Tơ
|
EU
|
Năng lượng
|
|
2018- 2020
|
|
|
3337/QĐ-BCT ngày 17/9/2018 và 98I/QĐ-UBND ngày 11/7/2019
|
127.789
|
19.168
|
|
19.168
|
|
108.621
|
|
108.621
|
|
18.168
|
18.168
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực
hiện tại tỉnh Quảng Ngãi (Dự án VILG)
|
08 huyện, thành phố
|
WB
|
Quản lý Nhà nước, thể chế, chính sách
|
Cr.5887- VN
|
2017- 2022
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016, 2198/QĐ-UBND ngày
08/11/2016
|
107.000
|
18.250
|
|
18.250
|
4,05 triệu USD
|
88.750
|
62.112
|
|
26.638
|
75.710
|
14.625
|
61.085
|
42.760
|
|
18.325
|
|
8
|
Khắc phục khẩn
cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền
Trung - tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
|
6074-VN
|
2019- 2021
|
29/9/2017
|
31/12/2021
|
542/QĐ-UBND, 29/3/2017
|
437.227
|
75.668
|
|
75.668
|
16 triệu USD
|
361.559
|
361.559
|
|
|
246.622
|
32.668
|
213.954
|
213.995
|
|
|
26.980 triệu đồng KH 2016-2020 trung ương đã giao
nhưng không nhận nợ
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VỐN NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT
MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Nhà tài trợ
|
Ngành/ Lĩnh vực
|
Mục tiêu, kết quả chính của dự án
|
Thời gian KC- HT dự kiến
|
Quy mô nguồn vốn
|
Dự kiến nhu cầu giải ngân giai đoạn
2021-2025
|
Ghi chú
(Ghi rõ tiến độ dự án)
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng các nguồn vốn
|
Vốn đối ứng
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Cấp phát từ NSTW
|
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Cấp phát từ NSTW
|
Vay lại
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ KHL
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Cấp phát từ NSTW
|
Vay lại
|
Vốn vay
|
Vốn viện trợ KHL
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
4.117.438
|
3.459.863
|
1.018.074
|
156.902
|
2.284.888
|
4.002.338
|
69.303
|
564.272
|
3.368.763
|
992.274
|
169.302
|
2.207.188
|
|
1
|
Đầu tư
xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
- Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi
|
09 huyện, thành phố
|
WB
|
Y tế
|
|
|
|
220.900
|
176.294
|
52.888
|
|
123.406
|
220.900
|
|
44.606
|
176.294
|
52.888
|
|
123.406
|
Đã giao
kế hoạch vốn năm 2021
|
2
|
Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập WB8 mở
rộng tỉnh Quảng Ngãi, gồm 19 hồ
chứa nước
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Đức Phổ, Mộ Đức
|
WB
|
Nông nghiệp A PTNT
|
Sửa chữa
và nâng cấp HCN
|
2021- 2027
|
|
400.000
|
336.000
|
100.800
|
|
235.200
|
290.000
|
40.000
|
|
250.000
|
75.000
|
|
175.000
|
Thực hiện
theo ý kiến của NHTG và theo CV 323/CPO-WB8 ngày 19/3 đề xuất
danh mục hồ đập ưu tiên sửa chữa
|
3
|
Hiện đại hóa
thủy lợi nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng
Ngãi
|
Ba Tơ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa,
Nghĩa Hành, Mộ Đức; tx Đức Phổ và TPQN
|
ADB
|
Thủy lợi
|
Hiện đại hóa
hạ tầng thủy lợi nhằm tăng cường khả năng
thích ứng với hạn hán, lũ lụt và chống chịu với
biến đổi khí hậu; ứng dụng công nghệ vào trong
công tác quản lý, vận hành để nâng cao hiệu quả tưới, tiết kiệm nước, cải
thiện môi trường…
|
2022- 2026
|
|
559.139
|
464.907
|
132.505
|
23.223
|
309.179
|
559.139
|
|
94.232
|
464.907
|
132.505
|
23.223
|
309.179
|
UBND tỉnh
đã trình Bộ KHĐT báo cáo thẩm định
nội bộ
|
4
|
Phục hồi
và Quản lý rừng bền vững khu vực miền Trung và miền
Bắc Việt Nam - Dự án KFW9 (giai đoạn 1) tỉnh Quảng
Ngãi
|
04 huyện (Ba Tơ, Minh Long, Trà Bồng,
Tư Nghĩa)
|
Chính phủ CHLB Đức
|
Lâm nghiệp
|
Cải thiện
kết quả quản lý rừng về gia tăng giá trị
đa dạng
sinh học, dịch vụ hệ sinh thái rừng (môi trường sống, bảo vệ tài nguyên đất và nước)
và hiệu quả kinh tế thông qua áp dụng các biện pháp quản
lý rừng bền vững và hỗ trợ lâm sinh.
|
2019- 2025
|
|
129.028
|
96.335
|
49.025
|
23.534
|
23.776
|
129.028
|
|
32.693
|
96.335
|
49.025
|
23 534
|
23.776
|
Tỷ giá
27.093đ/Euro
|
5
|
Nước sạch và vệ sinh
nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh
Quảng Ngãi
|
Các huyện
|
WB
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cấp nước sạch
và vệ sinh nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
|
2021- 2025
|
|
355.820
|
290.081
|
87.025
|
0
|
203.056
|
355.820
|
|
65.739
|
290.081
|
87.025
|
0
|
203.056
|
|
6
|
Quản lý rừng
bền vững và thúc đẩy chứng chỉ rừng tại Việt Nam" trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Toàn tỉnh (trừ
huyện Lý Sơn)
|
KfW
|
Lâm nghiệp
|
Hỗ trợ
chuyển đổi từ kinh doanh trồng rừng gỗ nhỏ,
ván dăm sang kinh doanh trồng rừng gỗ
lớn cung cấp nguyên liệu chế
biến cho xuất khẩu
|
2021- 2026
|
|
197.904
|
176.700
|
48.000
|
16.700
|
112.000
|
180.404
|
|
21.204
|
159.200
|
48.000
|
16.700
|
94.500
|
Thực hiện
các Công văn: số 770/BKHĐT-KTĐN ngày 11/02/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc đề nghị hoàn thiện đề xuất
dự án "Quản lý rừng bền vững và thúc đẩy chứng chỉ rừng tại Việt Nam" sử dụng
vốn vay ODA của CP Đức; số 1736/BNN-HTQT ngày
09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị xây dựng đề
xuất dự án "Quản lý rừng bền vững và thúc đẩy chứng chỉ rừng tại Việt
Nam" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức;
|
7
|
Phát triển
đô thị ven biển miền Trung hướng đến tăng trưởng
xanh và thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Quảng Ngãi
|
Tp. Quảng Ngãi
|
AFD
|
Phát triển đô thị
|
Phát triển
đô thị thành phố Quảng Ngãi và thích ứng biến đổi khí hậu
|
2020- 2025
|
|
1.341.000
|
1.099.620
|
329.886
|
|
769.734
|
1.341.000
|
|
241.380
|
1.099.620
|
329.886
|
|
769.734
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
Các huyện
|
ADB
|
Nông nghiệp và PTNT, xóa đói, giảm nghèo
|
Thúc đẩy
phát triển KTXH, xóa đói giảm nghèo, nâng cao mức sống
của đồng bào DTTS thông qua cải tạo, nâng cấp hệ thống
giao thông, thủy lợi
|
2021- 2025
|
|
792.026
|
694.350
|
201.362
|
23145
|
469.844
|
792.026
|
29.303
|
68.373
|
694.350
|
201.362
|
23.145
|
469.844
|
|
9
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng
Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hàn Quốc
|
Y tế
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ
công tác khám, chữa bệnh
|
2021- 2025
|
|
259.821
|
231.570
|
69.471
|
|
162.099
|
259.821
|
|
28.251
|
231.570
|
69.471
|
|
162.099
|
|
10
|
Dự án Cấp điện nông
thôn từ nguồn năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
EU
|
|
|
2021- 2025
|
NQ số 12/NQ- HĐND ngày 28/4/2020
|
82.700
|
70.300
|
|
70.300
|
|
95.100
|
|
12.400
|
82.700
|
|
82.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|