Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 115/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 03/11/2023
Ngày có hiệu lực 13/11/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Lê Quốc Chỉnh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/2023/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN THU MỘT SỐ PHÍ, LỆ PHÍ CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, miễn thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:

1. Miễn thu một số Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến (chi tiết tại phụ lục I đính kèm).

2. Mức thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trục tuyến (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại Phí, Lệ phí quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này và các loại Phí, Lệ phí quy định tại Điều 1 Nghị quyết này mà các tổ chức, cá nhân không sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017; Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017; Nghị quyết số 78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022; Nghị quyết số 79/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022; Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 03 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 11 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

PHỤ LỤC I

MIỄN THU MỘT SỐ LOẠI LỆ PHÍ CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị Quyết số 115/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

Nội dung

A

B

A

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

 

Lệ phí đăng ký kinh doanh

1

Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh thu

1.1

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Liên hiệp hợp tác xã

1.2

Cấp thay đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Liên hiệp hợp tác xã

2

Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thu

2.1

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh, Hợp tác xã

2.2

Cấp thay đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh, Hợp tác xã

B

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Khai sinh

1.1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn

1.2

Đăng ký lại khai sinh

1.3

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2

Khai tử

2.1

Đăng ký khai tử không đúng hạn

2.2

Đăng ký lại khai tử

3

Đăng ký lại kết hôn

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

5

Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

6

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

7

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

8

Đăng ký hộ tịch khác

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU MỘT SỐ PHÍ, LỆ PHÍ CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 115/2023/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu khi thực hiện dịch vụ công, thanh toán trực tuyến

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

A

B

C

1

2

A

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

I

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

 

 

 

1

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.1

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

 

 

 

 

- Tại các phường

đồng/giấy

15.000

25.000

 

- Tại các xã, thị trấn

đồng/giấy

10.000

25.000

1.2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

- Tại các phường

đồng/giấy

45.000

45.000

 

- Tại các xã, thị trấn

đồng/giấy

20.000

45.000

2

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

 

 

 

 

- Tại các phường

đồng/giấy

25.000

25.000

 

- Tại các xã, thị trấn

đồng/giấy

10.000

25.000

II

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

 

 

 

II.1

Cấp mới, cấp đổi, cấp lại GCN

 

 

 

1

Cấp GCN đối với đất

 

 

 

1.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

380.000

615.000

1.2

Tại các huyện

đồng/giấy

285.000

570.000

2

Cấp GCN đối với nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

2.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

380.000

615.000

2.2

Tại các huyện

đồng/giấy

285.000

570.000

3

Cấp GCN đối với đất, nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

3.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

475.000

760.000

3.2

Tại các huyện

đồng/giấy

380.000

710.000

II.2

Chứng nhận biến động trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

1

Cấp GCN đối với đất

 

 

 

1.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

330.000

615.000

1.2

Tại các huyện

đồng/giấy

285.000

570.000

2

Cấp GCN đối với nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

2.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

380.000

615.000

2.2

Tại các huyện

đồng/giấy

285.000

570.000

3

Cấp GCN đối với đất, nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

3.1

Tại thành phố Nam Định

đồng/giấy

425.000

855.000

3.2

Tại các huyện

đồng/giấy

380.000

760.000

III

Phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh

 

 

 

1

Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

 

1.1

Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

đồng/giấy

1.260.000

1.260.000

1.2

Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trường hợp khác

đồng/giấy

3.240.000

3.240.000

2

Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

 

 

 

2.1

Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

đồng/giấy

1.260.000

1.260.000

2.2

Phí cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trường hợp khác

đồng/giấy

1.980.000

1.980.000

B

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

Mức thu lệ phí hộ tịch đối với đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

1

Khai sinh

 

 

 

1.1

Đăng ký khai sinh không đúng hạn

đồng/lần

35.000

 

1.2

Đăng ký lại khai sinh

đồng/lần

30.000

 

1.3

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

đồng/lần

30.000

 

2

Khai tử

 

 

 

2.1

Đăng ký khai tử (đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn)

đồng/lần

35.000

 

2.2

Đăng ký lại khai tử

đồng/lần

30.000

 

3

Kết hôn

 

 

 

3.1

Đăng ký kết hôn

đồng/lần

900.000

 

3.2

Đăng ký lại kết hôn

đồng/lần

780.000

 

4

Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

đồng/lần

35.000

 

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

đồng/lần

900.000

 

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc

đồng/lần

20.000

 

7

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng/lần

20.000

 

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/lần

45.000

 

9

Đăng ký hộ tịch khác

đồng/lần

45.000

 

 

 

 

 

 

[...]