Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 11/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2015
Ngày có hiệu lực 21/12/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Thanh Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2015/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12 VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đi Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1: tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.092.156 triệu đồng (Ba ngàn, không trăm chín mươi hai tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng), chiếm 85,34% trong tng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 531.220 triệu đồng (năm trăm ba mươi mốt t, hai trăm hai mươi triệu đồng), chiếm 14,66% trong tng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Sửa đổi Khoản 2: tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành ph là 1.308.597 triệu đồng)1.783.559 triệu đồng, chiếm 49,22% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là: 1.839.817 triệu đồng, chiếm 50,78% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Sửa đi Khoản 3: đối với nguồn thu từ xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh) là 800.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 717.888 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện (ngân sách cấp huyện chi) là 82.112 triệu đồng.

(Đính kèm biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9a, 9b, 10)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTT
QVN tnh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- TAND, VKSND t
nh;
- S
Tài chính, Sở KH và ĐT;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thà
nh phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Hùng

 

Biểu số: 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

TỔNG CỘNG

VĂN PHÒNG CỤC

CỘNG HUYỆN, TP

TP BẠC LIÊU

HUYỆN HÒA BÌNH

HUYỆN GIÁ RAI

HUYỆN ĐÔNG HẢI

HUYỆN PHƯỚC LONG

HUYỆN HỒNG DÂN

HUYỆN VĨNH LỢI

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

DT NĂM 2014

DỰ TOÁN NĂM 2015

I

Tổng thu NSNN

1,260,000

1,206,823

577,000

650,823

683,000

556,000

214,000

215,000

49,000

33,000

222,000

115,000

83,000

89,500

62,000

39,500

26,500

27,000

26,500

27,000

1

Khu vực DNNN trung ương

47,000

64,000

47,000

64,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhp doanh nghip

320

500

320

500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

46,520

63,200

46,520

63,200

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

142

150

142

150

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

18

150

18

150

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vc DNNN Đa phương

304,000

245,000

304,000

245,000

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11,500

11,000

11,500

11,000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài

71,590

219,000

80

41,505

191,000

95

71,590

219,000

80

41,505

191,000

95

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,500

1,300

1,500

1,300

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

330

100

330

100

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vn ĐTNN

6,500

10,000

6,500

10,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhp doanh nghip

5,800

9,500

5,800

9,500

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

573

373

573

373

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

27

27

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

529,230

437,400

14,615

75,000

514,615

362,400

132,250

129,480

35,095

16,970

197,390

90,090

70,090

85,750

52,330

16,150

10,210

9,300

17,250

14,660

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

43,000

45,000

3,300

4,290

39,700

40,710

21,000

22,000

2,500

2,000

8,000

10,000

1,000

1,500

2,600

1,510

1,400

900

3,200

2,800

 

Thuế tài nguyên

1,200

1,300

 

 

1,200

1,300

400

350

120

140

250

220

120

270

180

200

55

35

75

85

 

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

474,495

835

380,400

700

10,940

70

70,310

50

463,555

765

310,090

650

106,440

680

103,035

560

31,565

65

13,885

65

187,330

10

77,745

10

67,960

 

82,975

 

48,760

 

13,550

 

8,145

 

7,795

 

13,355

10

11,105

15

 

Thuế môn bài

7,700

8,000

105

100

7,595

7,900

2,730

2,835

735

805

1,640

1,665

810

840

620

670

550

550

510

535

 

Thu khác

2,000

2,000

200

250

1,800

1,750

1,000

700

110

75

160

450

200

165

170

220

60

20

100

120

5

Thuế thu nhp + CQ chuyn qua

145,000

160,000

105,400

116,100

39,600

43,900

21,000

22,000

4,200

4,400

4,500

5,000

2,700

3,500

2,600

2,800

1,600

2,400

3,000

3,800

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

410

360

 

 

410

160

 

 

10

10

50

50

350

300

-

-

 

 

 

 

7

Thu tin cấp quyn s dng đất

40,000

78,823

1,400

38,823

38,600

40,000

18,500

12,500

800

500

3,500

3,500

3,500

1,000

1,000

12,000

10,000

10,000

1,300

500

8

Thuế nhà đất/ thuế SDĐPNN

1,860

1,880

-

.

1,860

1,880

1,400

1,500

80

50

190

190

30

30

20

20

40

40

100

50

9

Thu tin cho thuê đất

3,000

4,260

2,420

2,960

580

1,300

500

1,300

 

-

50

-

30

-

 

 

 

 

 

 

10

Thu tin thuê nhà, bán nhà

2,000

600

1,965

600

35

-

 

 

15

-

20

-

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu l phí trước b

52,000

55,000

400

800

51,600

54,200

29,600

26,500

4,200

4,300

4,200

8,500

2,400

3,500

2,600

4,400

2,300

2,600

2,300

4,400

12

Thu phí và lệ phí

14,500

15,500

7,250

7,660

7,250

7,840

1,500

1,500

600

750

1,600

1,300

900

1,600

950

900

950

1,000

750

790

 

Trong đó: - Phí TW

-

100

 

100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

 

- tnh, huyện

- Phí xã, phường, TT

14,500

-

15,400

-

7,250

 

7,560

 

7,250

-

7,840

-

1,500

 

1,500

 

600

 

750

 

1,600

 

1,300

 

900

 

1,600

 

950

 

900

 

950

 

1,000

 

750

 

790

 

13

Thuế BVMT

70,000

70,000

70,000

70,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu khác ngân sách

40,000

61,000

16,050

19,880

23,950

41,120

8,500

20,000

3,500

5,500

5,200

5,500

2,500

3,300

1,700

3,000

1,100

1,320

1,450

2,500

 

- Thu phạt ATGT

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

26,000

-

50,000

-

8,100

 

14,600

 

17,900

-

35,400

-

7,500

 

19,000

 

2,800

 

5,000

 

3,500

 

3,420

 

1,400

 

2,420

 

1,200

 

2,660

 

500

 

900

 

1,000

 

2,000

 

15

Thu c đnh ti xã

4,500

3,000

 

 

4,500

3,000

750

220

500

520

1,300

870

500

520

800

230

300

340

350

300

 

PHN THU CÂN ĐỐI

4,135,420

4,483,376

3,365,890

3,855,444

1,817,361

#REF!

279,545

#REF!

230,157

#REF!

300,453

#REF!

264,391

#REF!

285,245

#REF!

235,337

#REF!

222,234

#REF!

A

Ngun thu được để lại theo phân cấp

1,241,682

1,171,473

571,212

640,253

670,470

531,220

208,750

201,700

47,040

29,500

219,550

112,606

82,020

97,806

61,160

37,638

26,150

26,370

25,800

25,600

 

- Tăng thu DT 2015 so DT 2014 (không kể tiền sử dng đt)

67,402

(109,032)

45,282

31,618

22,120

(140,650)

(5,700)

(1,050)

(900)

(17,240)

14,500

(106,944)

11,100

18,286

800

(34,522)

100

220

2,220

600

1

Ngun phân chia

trong đó: thu phạt ATGT

1,098,763

7,800

990,278

15,000

455,523

2,430

485,268

4,380

643,240

5,370

505,010

10,620

201,770

2,250

195,445

5,700

44,380

840

26,850

1,500

213,130

1,050

106,241

 1,026

78,510

420

93,801

726

58,120

360

35,278

798

23,690

150

24,040

270

23,640

300

23,355

600

2

B

Nguồn hưởng 100%

Thu chuyn nguồn làm lương

142,919

66,896

181,195

-

115,689

66,896

154,985

-

27,230

 

26,210

-

6,980

 

6,255

 

2,660

 

2,650

 

6,420

 

6,365

 

3,510

 

4,005

 

3,040

 

2,360

 

2,460

 

2,330

 

2,160

 

2,245

 

C

Bổ sung t ngân sách cp trên

1,987,842

2,451,903

1,987,842

2,451,903

516,129

#REF!

59,405

#REF!

173,717

#REF!

65,053

#REF!

166,281

#REF!

200,555

#REF!

200,587

#REF!

189,334

#REF!

I

B sung cân đối trong thời k ổn định

1,088,811

1,088,811

1,088,811

1,088,811

516,129

516,129

9,132

9,132

83,178

83,178

36,612

36,612

91,274

91,274

87,942

87,942

107,923

107,923

100,068

100,068

II

B sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

899,031

-

899,031

-

 

538,803

50,273

50,273

90,539

90,539

28,441

28,441

75,007

75,007

112,613

112,613

92,664

92,664

89,266

89,266

III

B sung ng năm 2015

 

1,363,092

 

1,363,092

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

Bù hụt dự toán thu

 

 

 

 

 

159,756

 

1,050

 

17,240

 

106,944

 

-

 

34,522

 

-

 

-

 

Tăng thêm nhiệm vụ chi

 

 

 

 

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

 

#REF!

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QL QNS

840,000

860,000

748,040

777,888

91,960

82,112

11,390

19,496

9,400

2,700

15,850

5,490

16,090

4,590

23,530

34,330

8,600

10,097

7,100

5,410

 

- Thu X s kiến thiết

700,000

800,000

608,040

717,888

91,960

82,112

11,390

19,496

9,400

2,700

15,850

5,490

16,090

4,590

23,530

34,330

8,600

10,097

7,100

5,410

 

- Thu phạt khác

140,000

60,000

140,000

60,000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

[...]