Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND về bổ sung quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 117/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Ngọc Quang |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 117/2014/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1000/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Đề án bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 79 tên của các danh nhân văn hóa, lịch sử và các địa danh, sự kiện vào Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 79 TÊN CỦA CÁC DANH
NHÂN, SỰ KIỆN, ĐỊA DANH BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh)
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
1 |
Nguyễn Thị Ba |
41 |
Trần Quốc Tảng |
2 |
Nguyễn Thị Bảy |
42 |
Lê Văn Tâm |
3 |
Thu Bồn |
43 |
Lê Tự Nhất Thống |
4 |
Đoàn Bường |
44 |
Trần Thu |
5 |
Phạm Thị Cộng |
45 |
Lưu Quang Thuận |
6 |
Lê Đình Chinh |
46 |
Lương Đình Thự |
7 |
Trần Dưỡng |
47 |
Nguyễn Thược |
8 |
Đinh Đạt |
48 |
Lê Thiệt |
9 |
Võ Nguyên Giáp |
49 |
Nguyễn Hữu Tiến |
10 |
Vũ Tuyên Hoàng |
50 |
Nguyễn Công Tòng |
11 |
Nguyễn Thị Hồng |
51 |
Đoàn Xuân Trinh |
12 |
Trần Hớn |
52 |
Hồ Truyền |
13 |
Trần Huỳnh |
53 |
Lê Thanh Trường |
14 |
Nguyễn Quý Hương |
54 |
Ngô Tuận |
15 |
Ngô Viết Hữu |
55 |
Hàn Mặc Tử |
16 |
Phan Khôi |
56 |
Nguyễn Đình Tựu |
17 |
Nguyễn Lai |
57 |
Trịnh Uyên |
18 |
Hoàng Văn Lai |
58 |
Lê Tấn Viễn |
19 |
Thạch Lam |
59 |
Lưu Quang Vũ |
20 |
Huỳnh Lắm |
60 |
Trương Thị Xáng |
21 |
Hà Lân |
61 |
Quách Xân |
22 |
Trịnh Thị Liền |
62 |
Nguyễn Văn Xuân |
23 |
Lê Đình Lý |
63 |
Căn Zơh |
24 |
Chu Huy Mân |
64 |
10 tháng 3 |
25 |
Bùi Thế Mỹ |
65 |
26 tháng 3 |
26 |
Nguyễn Mỹ |
66 |
18 tháng 7 |
27 |
Nguyễn Thanh Năm |
67 |
Bồ Bồ |
28 |
Đoàn Nghiên |
68 |
Cây Cốc |
29 |
Lương Khắc Ninh |
69 |
Chiên Đàn |
30 |
Phan Nhu |
70 |
Chợ Được |
31 |
Huỳnh Thị Nhuận |
71 |
Vĩnh Trinh |
32 |
Trần Đình Phong |
72 |
Trường Sơn |
33 |
Thân Cảnh Phúc |
73 |
Nông Cống |
34 |
Đỗ Văn Quả |
74 |
Thọ Xuân |
35 |
Phan Quang |
75 |
Tĩnh Gia |
36 |
Nguyễn Quyền |
76 |
Hoằng Hóa |
37 |
Dương Thị Xuân Quý |
77 |
Đông Sơn |
38 |
Nguyễn Sinh Sắc |
78 |
Nga Sơn |
39 |
Phan Hành Sơn |
79 |
Triệu Sơn |
40 |
Trần Ngọc Sương |
|
|