Nghị quyết 109/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 109/NQ-CP
Ngày ban hành 20/09/2013
Ngày có hiệu lực 20/09/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/NQ-CP

Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA TỈNH TRÀ VINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Tờ trình số 2222/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 72/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 7 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

234.116

100

 

 

234.116

100

1

Đất nông nghiệp

185.287

79,14

175.402

148

175.551

74,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

97.708

52,73

91.000

 

91.000

51,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

88.455

47,74

88.000

 

88.000

50,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

40.581

21,90

 

34.506

34.506

19,66

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.312

1,25

6.385

 

6.385

3,64

1.4

Đất rừng sản xuất

4.372

2,36

4.380

 

4.380

2,50

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

29.632

15,99

40.930

 

27.195

15,49

1.6

Đất làm muối

196

0,11

190

 

190

0,11

2

Đt phi nông nghiệp

47.932

20,47

58.208

297

58.505

24,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

130

0,27

 

359

359

0,61

2.2

Đất quốc phòng

360

0,75

380

18

398

0,68

2.3

Đất an ninh

200

0,42

236

 

236

0,40

2.4

Đất khu công nghiệp

109

0,23

2.020

518

2.538

4,34

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

109

 

2.020

 

2.020

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

518

518

 

2.5

Đất di tích danh thắng

38

0,08

38

 

38

0,06

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17

0,04

45

7

52

0,09

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

419

0,87

 

417

417

0,71

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

487

1,02

 

544

544

0,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng

11.925

24,88

15.495

311

15.806

27,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

27

 

84

2

86

 

-

Đất cơ sở y tế

48

 

89

3

92

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

294

 

702

 

702

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

44

 

272

 

272

 

2.10

Đất ở tại đô thị

515

1,20

1.150

90

1.240

2,12

3

Đất chưa sử dụng

897

0,38

506

 

60

0,03

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

506

 

60

0,03

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sừ dụng

 

 

391

446

837

 

4

Đất đô thị

7.474

3,19

 

16.287

16.287

6,96

5

Đất khu du lịch

452

0,19

 

3.421

3.421

1,46

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10.342

3.665

6.677

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.162

1.062

1.100

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.381

1.824

1.557

1.3

Đất rừng phòng hộ

32

32

 

1.4

Đất rừng sản xuất

112

2

110

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

3.851

489

3.362

1.6

Đất làm muối

6

 

6

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

2.527

370

2.157

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

606

1

605

 

Trong đó: Đất rừng phòng hộ

133

 

133

2

Đất phi nông nghiệp

231

23

208

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

91

23

68

2.2

Đất phát triển hạ tầng

76

 

76

2.3

Đất ở tại đô thị

21

 

21

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 25 tháng 6 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

234.116

234.116

234.116

234.116

234.116

234.116

1

Đất nông nghiệp

185.287

184.701

184.009

183.630

182.974

181.623

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

97.708

97.517

97.291

97.190

97.012

95.995

-

Đất chuyên trồng lúa nước

88.455

88.264

88.039

87.937

88.670

90.154

1.2

Đất trồng cây lâu năm

40.581

40.289

39.915

39.691

39.461

38.197

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.312

2.963

2.963

2.963

3.181

5.001

1.4

Đất rừng sản xuất

4.372

4.370

4.370

4.370

4.370

4.370

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

29.632

28.947

28.911

28.907

28.466

27.679

1.6

Đất làm muối

196

196

196

196

196

196

2

Đất phi nông nghiệp

47.932

48.518

49.233

49.612

50.268

51.620

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

130

138

148

156

155

168

2.2

Đất quốc phòng

360

365

376

376

376

381

2.3

Đất an ninh

200

223

234

235

235

236

2.4

Đất khu công nghiệp

109

159

475

475

525

775

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

109

109

355

355

355

555

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

50

120

120

170

220

2.5

Đất di tích danh thắng

38

38

38

38

38

38

2.6

Đất bãi thải, xlý chất thải

17

17

18

47

47

48

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

419

419

419

419

419

419

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

487

492

494

497

501

509

2.9

Đất phát triển hạ tầng

11.925

12.266

12.532

12.786

13.271

13.658

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

27

43

52

67

69

81

-

Đất cơ sở y tế

48

55

68

70

11

77

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

294

317

339

353

375

408

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

44

63

87

97

121

185

2.10

Đất ở tại đô thị

575

591

599

605

612

972

3

Đất chưa sử dụng

897

897

874

874

874

873

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

 

 

3.2

Đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

23

 

 

1

4

Đất đô thị

7.474

7.474

7.474

7.474

7.474

10.452

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

452

508

508

508

508

1.108

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3.665

586

692

379

656

1.352

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.062

191

226

102

178

365

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1.062

191

226

102

178

365

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.824

292

373

224

231

704

13

Đất rừng phòng hộ

32

 

 

 

32

 

1.4

Đất rừng sản xuất

2

2

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

489

34

36

4

191

224

1.6

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

370

 

 

 

 

370

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

1

 

 

 

 

1

2

Đất phi nông nghiệp

23

 

23

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

23

 

23

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm:

[...]