Nghị quyết 104/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 104/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2022
Ngày có hiệu lực 13/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra s 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2027 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và tho luận của các Đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 27 công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ... (điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đt đai): 08 dự án, diện tích đất thu hi 18.469 m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gm giao thông, thủy li, cấp nước, thoát nước, điện lực... (điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đt đai): 16 dự án, diện tích đất thu hồi 567.580 m2.

3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;... (điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đt đai): 3 dự án, diện tích đất thu hồi 122.600 m2.

(Có Biu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện
y, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS
tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết s 104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng DT thực hiện dự án (m2)

Diện tích, loại đất (m2)

Phân theo Khon 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Đất trồng lúa

Đất rng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phi đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bn ghi vn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

2

3

4=5+ … + 12

5

6

7

8

9

12

13

14

15

16

 

Tng diện tích

 

708.649

127.837

-

30.000

-

7.200

543.612

 

 

 

 

 

Huyện Bc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Văn hóa Tiu khu Phiêng Ban 2

Thị trấn Bắc Yên

1.187

1.187

 

 

 

 

 

điểm b

số 549/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện

Nguồn thu từ đất

2.000

2

Đường nội thị, thị trấn Bc Yên, huyện Bắc Yên

Thị trấn Bắc Yên

140.800

52.000

 

 

 

 

88.800

điểm b

số 62/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tnh

NS tnh

198.979

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mrộng đập tràn xả đập thủy điện Nậm Bú

Xã Tạ Bú, huyện Mường La

6.308

 

 

 

 

 

6.308

điểm b

số 12/2021/QĐ-NB ngày 16/3/2021

Vốn kinh doanh của thủy điện và vay tín dụng

14.981

4

Đường giao thông xã Mường Bú, xã Mường Chùm (huyện Mường La) - xã Chiềng Sung (huyện Mai Sơn)

Xã Mường Bú, xã Mường Chùm

121.900

 

 

10.000

 

 

111.900

điểm b

số 2816/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

Ngân sách tnh

33.633

5

Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Muôn - xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Muôn

139.900

 

 

20.000

 

 

119.900

điểm b

số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tnh

Ngân sách tỉnh

45.000

6

Đường từ cầu bản Nà Lo đến cầu Nậm Păm, thị trấn Ít Ong

Thị trấn Ít Ong

40.000

18.000

 

 

 

 

22.000

điểm b

số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh

Ngân sách huyện + tnh

60.000

7

Xây dựng hè phố trung tâm xã Mường, huyện Mường La

Xã Mường Bú

24.000

 

 

 

 

 

24.000

điểm b

số 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện

Ngân sách huyện + tỉnh

5.800

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bố trí sắp xếp dân cư bản Tin Tốc, xã Mường Sai, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

Xã Mường Sai

112.000

900

 

 

 

 

111.100

Điểm c

số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021, số 158/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh

NS tnh + NS huyện

28.300

9

Kè bờ hữu Sông Mã (đoạn từ cầu cứng về phía thượng lưu 520m)

Xã Nà Nghịu

10.300

 

 

 

 

 

10.300

Đim b

số 02/NQ-HĐND ngày 14/01/2022 của HĐND huyện

Ngân sách huyện

40.400

10

Cầu cứng bn Tây Hồ xã Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu

6.500

 

 

 

 

 

6.500

Điểm b

số 22/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND huyện

Ngân sách huyện

17.000

11

Sân ththao Mường Lầm, xã Mường Lầm

Xã Mường Lm

10.000

 

 

 

 

 

10.000

Điểm c

số 977/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện

NS huyện và NTM

2.300

12

Tường chn khu dân cư kè b t(đoạn tnhà máy nước xuống đến cu treo cvà đoạn từ vườn hoa xuống hết hạ lưu)

Thị trấn Sông Mã

150

 

 

 

 

 

150

Điểm b

số 3131/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện

Ngân sách huyện

4.400

13

Dự án chnh trang đô thị từ cng chào thị trấn Sông Mã đến ngã ba kiểm lâm, đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ ngã tư đến cầu cứng)

Thị trn Sông Mã

250

 

 

 

 

 

250

Đim b

số 3131/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện

Ngân sách huyện

4.000

14

Trụ sở bo him xã hội huyện

Xã Nà Nghịu

100

 

 

 

 

 

100

Điểm a

s1567/QĐ-BHXH ngày 16/11/2021 của Bo hiểm xã hội Việt Nam

Bo hiểm xã hội

17.000

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công viên, vườn hoa khu vực cổng bến xe thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

1.100

 

 

 

 

 

1.100

điểm a

số 14/NQ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND thành ph;

ngân sách thành phố

1.000

16

Xây dựng, ci tạo hạ tng và công trình phụ trợ đn thờ vua Lê Thái Tông, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Lề

2.200

 

 

 

 

 

2.200

điểm b

số 2888/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 ca UBND thành phố

ngân sách thành phố

14.500

17

Xây dựng trang trí vườn hoa cầu bn Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La

Phường Chiềng An

1.250

1.250

 

 

 

 

 

điểm a

số 65/NQ-HĐND ngày 14/12/2021; s 1049/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND thành phố

ngân sách thành phố

1.000

18

Mương thoát lũ tổ 4,5,6

Phường Tô Hiệu

85

 

 

 

 

 

85

điểm b

số 14/NQ-HĐND ngày 14/6/2021, s 2133/-UBND ngày 30/9/2021 của UBND thành phố

ngân sách thành phố

2.300

19

Vườn hoa mini khu vực cu Nậm La, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

Chiềng An

23

 

 

 

 

 

23

điểm a

số 65/NQ-HĐND ngày 14/12/2021, s 2888/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND thành ph

ngân sách thành phố

150.000

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trụ sở làm việc Đảng y, HĐND, UBND Bon Phặng

Xã Bon Phặng

5.000

 

 

 

 

 

5.000

Điểm a

số 1682/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh

Ngân sách tnh

9.500

21

Trụ sở làm việc Đng y, HĐND, UBND xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

5.000

4.500

 

 

 

 

500

Đim a

số 1676/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tnh

Ngân sách tnh

9.500

22

Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đng ủy, HĐND, UBND xã Long Hẹ

Xã Long Hẹ

1.000

 

 

 

 

 

1.000

Điểm a

số 1674/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh

Ngân sách tỉnh

9.500

23

Nhà văn hóa bản Cọ, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

600

 

 

 

 

 

600

Điểm c

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND huyện

Nguồn thu tiền sử dụng đất + Nhân dân đóng góp

1.000

24

Đường Mường Chanh (Bn Hịa) - Trung tâm xã Chiềng Nơi

Xã Bn Lầm

7.200

 

 

 

 

7.200

 

Điểm b

QĐ số 1083/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 ca UBND tỉnh

ngân sách trung ương

141.689

 

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Khuôn viên cây xanh khu vực đầu cầu st huyện Yên Châu

bản Nà Khài, xã Sặp Vạt

4.996

 

 

 

 

 

4.996

điểm a

số 273/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện

Ngân sách huyện

2.712

26

Kè Chống sạt lsuối Vạt bo vệ thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu (giai đoạn II)

Xã Viêng Lán

66.500

50.000

 

 

 

 

16.500

điểm b

số 469/QĐ-UBND ngày 18/3/2022

ngân sách trung ương

81.000

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

dự án trạm bơm tăng áp TK2 thị trấn Hát Lót

TT Hát Lót

300

 

 

 

 

 

300

điểm b

3232/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

Công ty cấp nước Sơn La

2.170