Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 103/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Tổng kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 11.634.534 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương 6.834.334 triệu đồng, gồm vốn trong nước 4.724.110 triệu đồng và vốn nước ngoài 2.110.224 triệu đồng;
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 4.800.200 triệu đồng, gồm: đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước 1.747.300 triệu đồng; Thu sử dụng đất 1.800.000 triệu đồng; Xổ số kiến thiết 432.000 triệu đồng; Kết dư, Tăng thu ngân sách địa phương 700.000 triệu đồng; Bội chi ngân sách địa phương 120.900 triệu đồng.
Tổng vốn 4.800.200 triệu đồng, phân bổ cho các nội dung như sau:
- Dự phòng 10%: 174.000 triệu đồng.
- Thanh toán công trình hoàn thành năm 2020: 72.877 triệu đồng/21 dự án.
- Đối ứng ODA: 481.696 triệu đồng, trong đó chuyển tiếp 381.696 triệu đồng/10 dự án; Khởi công mới bố trí 100.000 triệu đồng.
- Đối ứng vốn ngân sách Trung ương: 377.000 triệu đồng/4 dự án.
- Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 120.000 triệu đồng.
- Phân cấp và hỗ trợ các huyện thành phố: 1.916.600 triệu đồng, trong đó: Vốn Trung ương cân đối: 525.000 triệu đồng, Nguồn thu sử dụng đất: 700.000 triệu đồng, Hỗ trợ huyện, xã nông thôn mới: 74.600 triệu đồng, Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông: 490.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2: 127.000 triệu đồng.
- Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các loại quy hoạch khác: 50.000 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Tổng kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 11.634.534 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương 6.834.334 triệu đồng, gồm vốn trong nước 4.724.110 triệu đồng và vốn nước ngoài 2.110.224 triệu đồng;
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 4.800.200 triệu đồng, gồm: đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước 1.747.300 triệu đồng; Thu sử dụng đất 1.800.000 triệu đồng; Xổ số kiến thiết 432.000 triệu đồng; Kết dư, Tăng thu ngân sách địa phương 700.000 triệu đồng; Bội chi ngân sách địa phương 120.900 triệu đồng.
Tổng vốn 4.800.200 triệu đồng, phân bổ cho các nội dung như sau:
- Dự phòng 10%: 174.000 triệu đồng.
- Thanh toán công trình hoàn thành năm 2020: 72.877 triệu đồng/21 dự án.
- Đối ứng ODA: 481.696 triệu đồng, trong đó chuyển tiếp 381.696 triệu đồng/10 dự án; Khởi công mới bố trí 100.000 triệu đồng.
- Đối ứng vốn ngân sách Trung ương: 377.000 triệu đồng/4 dự án.
- Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 120.000 triệu đồng.
- Phân cấp và hỗ trợ các huyện thành phố: 1.916.600 triệu đồng, trong đó: Vốn Trung ương cân đối: 525.000 triệu đồng, Nguồn thu sử dụng đất: 700.000 triệu đồng, Hỗ trợ huyện, xã nông thôn mới: 74.600 triệu đồng, Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông: 490.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2: 127.000 triệu đồng.
- Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các loại quy hoạch khác: 50.000 triệu đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 60.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Quốc phòng an ninh: 209.000 triệu đồng, trong đó: BCH Quân sự tỉnh: 90.000 triệu đồng, Công an tỉnh: 55.000 triệu đồng, Biên phòng tỉnh: 64.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Quỹ Phát triển đất: 25.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn: 25.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Hợp tác xã: 20.000 triệu đồng.
- Thực hiện dự án: 1.148.127 triệu đồng, trong đó: Chuyển tiếp: 202.531 triệu đồng/11 dự án; Khởi công mới: 710.496 triệu đồng/29 dự án; Hỗ trợ thực hiện các Chương trình, Đề án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025 và nhiệm vụ quan trọng khác: 235.100 triệu đồng.
- Các dự án vay lại từ nguồn vay nước ngoài của chính phủ: 120.900 triệu đồng/5 dự án.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương giao UBND tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo đúng danh mục và mức vốn được Thủ tướng Chính phủ giao, báo cáo kết quả phân bổ về Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Đối với vốn đối ứng các dự án đầu tư từ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, khi có quyết định phân bổ chính thức của cấp có thẩm quyền, UBND tỉnh rà soát, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp trước khi triển khai thực hiện.
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
11.634.534 |
|
I |
Ngân sách địa phương |
4.800.200 |
|
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
1.747.300 |
|
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
|
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
432.000 |
|
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
120.900 |
|
|
Tăng thu, kết dư ngân sách |
700.000 |
|
II |
Vốn ngân sách trung ương |
6.834.334 |
|
1 |
Vốn trong nước |
4.724.110 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
2.110.224 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Chủ đầu tư |
Quyết định |
TMĐT (theo các nguồn vốn) |
Tổng vốn đã bố trí |
KH 2021-2025 được QH thông qua |
Kế hoạch 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: KH 2020 |
|||||||
|
Cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
3.020.200 |
4.800.200 |
|
|
- Vốn TW cân đối |
|
|
|
|
1.556.477 |
347.737 |
|
1.747.300 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
476.047 |
200.000 |
|
1.800.000 |
|
|
- Thu XSKT |
|
|
|
|
360.000 |
75.000 |
|
432.000 |
|
|
- Kết dư, Tăng thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
629.202 |
|
|
700.000 |
|
|
- Bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
120.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174.000 |
Dự phòng 10% vốn TW cân đối |
||
B |
PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
4.626.200 |
|
I |
THANH TOÁN CT HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
221.736 |
|
|
72.877 |
|
1 |
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên tại trường mẫu giáo Công Hải, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Chi cục Thủy lợi |
1777 |
7.374 |
7.374 |
5.480 |
1.100 |
|
1.800 |
|
2 |
Đường Tỉnh lộ 702 đến đèo Khánh Nhơn, thuộc Dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2075a |
74.616 |
74.616 |
67.144 |
15.600 |
|
6.300 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
2083 |
13.000 |
13.000 |
11.700 |
2.600 |
|
1.300 |
|
||
4 |
Khắc phục sạt lở bờ sông đoạn sau lưng Miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước |
UBND huyện Ninh Phước |
644 1598 |
14.900 |
14.900 |
12.700 |
6.700 |
|
350 |
|
5 |
Xây dựng các hạng mục Trường THPT Ninh Hải, huyện Ninh Hải |
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp |
874a/UBND 30/5/2019 |
11.800 |
11.800 |
10.000 |
2.300 |
|
1.502 |
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
1774 181 |
11.000 |
11.000 |
9.300 |
4.800 |
|
1.700 |
|
||
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2685 306 |
145.000 |
145.000 |
82.464 |
18.500 |
|
4.500 |
|
|
Cải tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức năng tỉnh |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
2657 |
28.366 |
28.366 |
22.948 |
|
|
5.405 |
|
|
9 |
Làng thanh niên lập nghiệp xã Phước Đại |
Tỉnh Đoàn |
356-QĐ/TWĐTN |
15.872 |
15.872 |
10.334 |
|
|
5.600 |
|
10 |
Sửa chữa hồ chứa nước Lanh Ra |
Cty Khai thác công trình thủy lợi |
1090/QĐ-UBND 07/07/2020 |
11.147 |
11.147 |
6.000 |
|
|
5.147 |
|
11 |
Hệ thống thu gom xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố PRTC |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
590/QĐ-UBND 07/4/2021 |
10.522 |
10.522 |
8.900 |
|
|
2.306 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2204a/QĐ-UBND 30/10/2012 1053/QĐ-UBND 28/6/2019 |
55.971 |
55.971 |
44.365 |
5.400 |
|
6.388 |
|
||
13 |
Đường Ba Tháp Suối Le |
Sở Giao thông Vận tải |
2146 |
168.285 |
|
160.098 |
|
|
8.187 |
|
14 |
Nâng cấp đường Phước Đại Phước Trung |
Sở Giao thông Vận tải |
2203 |
111.051 |
|
110.836 |
|
|
215 |
|
15 |
Xử lý khẩn cấp hiện tượng chống thấm cục bộ mái hạ lưu đập đất hồ chứa nước Sông Biêu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84/QĐ-UBND 15/01/2021 |
9.436 |
9.436 |
9400,0 |
|
|
36 |
|
16 |
Nâng cấp mở rộng bến cá Mỹ Tân |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
966 |
74.228 |
|
71.785 |
|
|
2.443 |
|
17 |
Hồ chứa nước Lanh Ra |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
738 |
204.377 |
|
200.601 |
|
|
3.776 |
|
18 |
Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
267, 15/2/12; 2711, 12/12/11; 2678, 6/12/11; 1975, 12/6/09; 2350, 20/1/10; 1974, 12/6/09 |
565.927 |
|
550.900 |
|
|
5.195 |
|
19 |
Khu neo đậu tránh Trú bão cửa Sông Cái (Cảng cá Đông Hải) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2246 31/10/14 |
283.342 |
183.342 |
136.079 |
|
|
3.000 |
|
20 |
Hệ thống kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc Hồ chứa nước Sông Biêu |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
703 19/4/2021 |
86.966 |
|
85.598 |
|
|
1.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.359 |
|
||
II |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
283.248 |
|
|
481.696 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
381.696 |
|
1 |
Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
Trường Cao đẳng nghề |
2644 03/12/10 |
|
160.749 |
102.881 |
6.500 |
|
11.460 |
|
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
564/QĐ-UBND 31/3/2017 |
51.034 |
31.034 |
19.000 |
|
20.000 |
|
||
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
2493/QĐ-UBND 17/10/2016 |
230.846 |
20.286 |
7.750 |
5.400 |
|
12.536 |
|
|
4 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
83/QĐ-UBND 18/01/2019 |
77.955 |
13.827 |
4.100 |
1.200 |
|
6.700 |
|
5 |
Hồ sinh thái Kiền Kiền |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1771/QĐ-UBND 29/10/2018 |
291.488 |
109.768 |
13.506 |
4.000 |
|
95.560 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1769/QĐ-UBND 22/11/2018 |
94.565 |
10.000 |
2.964 |
1.155 |
|
7.000 |
|
||
7 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1770/QĐ-UBND 29/10/2018 1534 04/9/2020 |
189.098 |
19.968 |
2.875 |
134 |
|
17.000 |
|
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
2989a/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 1532/QĐ-UBND 24/9/2019 |
1.962.367 |
282.411 |
115.900 |
58.100 |
|
79.440 |
|
|
9 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
561/QĐ-TTg 28/5/2018 1154/QĐ-UBND 10/7/2018 812/QĐ-UBND 02/6/2020 |
838.113 |
150.643 |
2.238 |
2.238 |
|
123.000 |
|
10 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở, Hợp phần tỉnh Ninh Thuận - Ngân hàng thế giới (WB) |
Sở Y tế |
491/QĐ-UBND 01/4/2019 |
91.829 |
19.548 |
400 |
400 |
|
9.000 |
|
|
Khởi công mới |
|
|
5.046.539 |
1.000.875 |
|
|
|
100.000 |
|
1 |
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ trong bối cảnh thiếu an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ ” |
|
738/QĐ-TTg ngày 20/5/2021 |
143.156 |
20.816 |
|
|
|
20.000 |
|
2 |
Các dự án quan trọng cấp thiết đang đề nghị áp dụng vay lại 10% theo NQ 115 |
|
|
3.561.766 |
786.284 |
|
|
|
80.000 |
|
|
Dự án Cải thiện môi trường đô thị các thành phố loại 2 - Hợp phần tỉnh Ninh Thuận |
|
|
1.112.591 |
226.286 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm phát khí thải nhà kính khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận |
|
|
835.000 |
260.000 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Tiểu dự án Ninh Thuận. |
|
|
1.468.843 |
262.039 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KfW9 (giai đoạn 1) tỉnh Ninh Thuận |
|
|
145.332 |
37.959 |
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến vay lại 50% |
|
|
1.341.617 |
193.775 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước và Trung tâm Y tế huyện Ninh Sơn |
|
|
121.453 |
15.261 |
|
|
|
|
|
|
Dự án Phát triển thủy sản bền vững (SFID) tỉnh Ninh Thuận. |
|
|
561.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư mua sắm trang, thiết bị y tế tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
|
|
317.014 |
29.014 |
|
|
|
|
|
|
Dự án “Nước sạch và vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu” vay vốn WB |
|
|
342.150 |
51.500 |
|
|
|
|
|
III |
ĐỐI ỨNG VỐN NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
377.000 |
|
1 |
Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2443a 30/10/15 2284 29/11/2017 |
179.000 |
79.000 |
19.881 |
13.881 |
|
63.000 |
|
2 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
62/NQ-HĐND 10/12/2020 |
1.490.000 |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
3 |
Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ 1 và Cảng tổng hợp Cà Ná |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
3382/QĐ-BNN-KH 27/7/2021 |
487.000 |
98.000 |
|
|
|
200.000 |
|
4 |
Khu neo đậu tránh Trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
214.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
IV |
ĐỐI ỨNG CT MTQG |
|
|
|
|
|
3.900 |
|
120.000 |
|
V |
PHÂN CẤP CÁC HUYỆN, TP |
|
|
|
|
769.000 |
203.500 |
|
1.916.600 |
|
1 |
Phân cấp |
|
|
|
|
541.000 |
139.000 |
|
1.225.000 |
|
|
- Vốn Trung ương cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
525.000 |
|
|
Thành phố PRTC |
UBND thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
|
70.350 |
|
|
Huyện Ninh Sơn |
UBND huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
80.586 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
78.068 |
|
|
Huyện Thuận Nam |
UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
76.073 |
|
|
Huyện Ninh Hải |
UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
71.085 |
|
|
Huyện Thuận Bắc |
UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
72.503 |
|
|
Huyện Bác Ái |
UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
|
|
76.335 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
700.000 |
|
|
Thành phố PRTC |
UBND thành phố PRTC |
|
|
|
|
|
|
245.000 |
|
|
Huyện Ninh Sơn |
UBND huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
90.000 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
155.000 |
|
|
Huyện Thuận Nam |
UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
Huyện Ninh Hải |
UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
145.000 |
|
|
Huyện Thuận Bắc |
UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
Huyện Bác Ái |
UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2 |
Hỗ trợ các huyện, xã nông thôn mới |
|
|
|
|
228.000 |
64.500 |
|
74.600 |
|
|
Hỗ trợ huyện NTM |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
15.000 |
|
|
Hỗ trợ huyện NTM nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
Hỗ trợ xã đạt NTM |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
18.000 |
|
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
21.600 |
|
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
Xã khu vực III vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đạt từ 15 tiêu chí trở lên, trong đó đạt 01 trong 02 tiêu chí Thu nhập hoặc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
490.000 |
|
4 |
Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2 |
|
|
|
|
|
|
|
127.000 |
|
VI |
LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH KHÁC |
|
|
|
|
41.000 |
40.000 |
|
50.000 |
|
VII |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
60.000 |
15.000 |
|
60.000 |
|
VIII |
HỖ TRỢ QPAN |
|
|
|
|
174.000 |
63.500 |
|
209.000 |
|
|
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
104.000 |
33.000 |
|
90.000 |
|
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
30.000 |
15.000 |
|
55.000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
40.000 |
15.500 |
|
64.000 |
|
IX |
HỖ TRỢ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT, QUỸ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NHÀ Ở CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI, DỰ ÁN ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
50.000 |
20.000 |
|
25.000 |
|
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
25.000 |
|
|
XI |
HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
XII |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
1.148.127 |
|
a |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
202.531 |
|
Sở Y tế |
1478 27/8/2020 |
5.000 |
5.000 |
3.164 |
3.164 |
|
1.836 |
|
||
2 |
Cải tạo và sửa chữa Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh |
1506 01/9/2020 |
2.500 |
2.500 |
1.700 |
1.700 |
|
800 |
|
Sở Văn hóa Thể thao du lịch |
1184 20/7/2020 |
11.296 |
11.296 |
5.396 |
5.369 |
|
5.900 |
|
||
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1775/QĐ-UBND 29/10/2018 537 30/3/2021 |
43.952 |
43.952 |
26.000 |
13.500 |
|
17.152 |
|
||
5 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1844 31/10/2018 |
197.280 |
147.280 |
123.881 |
17.881 |
|
73.399 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1803 30/10/2018 |
80.000 |
30.000 |
17.000 |
9.000 |
|
13.000 |
|
||
7 |
Đường Ma Nới-Tà Nôi |
UBND huyện Ninh Sơn |
2585 27/10/2017 802 21/5/2019 |
19.418 |
19.418 |
10.312 |
6.500 |
|
9.100 |
|
8 |
Đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Tân |
UBND huyện Bác Ái |
1201a 11/8/2020 |
187.138 |
42.000 |
148.800 |
|
|
30.000 |
|
9 |
Khu nhà làm việc của giảng viên Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị |
1756 30/10/2019 |
8.333 |
8.333 |
2.500 |
2.500 |
|
5.833 |
|
10 |
Trường Liên cấp THCS, THPT huyện Bác Ái (hạng mục khối hành chính quản trị, nhà bếp + nhà ăn học sinh) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1845 31/10/2018 |
3.711 |
3.711 |
1.200 |
1.200 |
|
2.511 |
|
11 |
Bệnh viện y dược cổ truyền |
Bệnh viện y dược cổ truyền |
70/QĐ-UBND 13/01/2021 |
109.879 |
53.279 |
9.905 |
|
|
43.000 |
Đầu tư từ tiền bán tài sản |
b |
Khởi công mới |
|
|
910.208 |
776.608 |
|
|
|
710.496 |
|
|
Nông nghiệp |
|
|
268.463 |
265.463 |
- |
- |
- |
236.796 |
|
1 |
105 cột thu lôi chống sét |
Chi cục Thủy lợi |
|
71.600 |
71.600 |
|
|
|
63.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa, huyện B.Ái |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
04/NQ-HĐND 19/3/2021 |
5.000 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
Chi cục Thủy lợi |
95/NQ-HĐND 10/12/2020 |
851 |
851 |
|
|
|
796 |
|
||
4 |
Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển |
Chi cục Thủy sản |
39/NQ-HĐND 17/5/2021 |
24.858 |
24.858 |
|
|
|
22.000 |
|
5 |
Đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh đoạn Đê biển khu vực Nhơn Hải, xã Thanh Hải |
Chi cục Thủy lợi |
20/NQ-HĐND 19/3/2021 |
26.388 |
26.388 |
|
|
|
24.000 |
|
6 |
Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc |
UBND huyện Thuận Bắc |
36/NQ-HĐND 17/5/2021 |
93.454 |
93.454 |
|
|
|
83.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đập dâng Bà Rợ, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc |
Công ty TNHH Một TV Khai thác các CT thủy lợi |
16/NQ-HĐND 19/3/2021 |
14.766 |
14.766 |
|
|
|
13.000 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đập dâng Tà Cú, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc |
Công ty TNHH Một TV Khai thác các CT thủy lợi |
17/NQ-HĐND 19/3/2021 |
14.947 |
14.947 |
|
|
|
13.000 |
|
UBND huyện Thuận Nam |
14/NQ-HĐND 19/3/2021 |
16.599 |
16.599 |
|
|
|
16.000 |
|
||
|
Giao thông |
|
|
94.029 |
94.029 |
- |
- |
- |
84.000 |
|
10 |
Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
81/NQ-HĐND 10/12/2020 |
94.029 |
94.029 |
|
|
|
84.000 |
|
|
Y tế |
|
|
86.877 |
86.877 |
- |
- |
- |
78.000 |
|
Trường Trung cấp y tế |
92/NQ-HĐND 10/12/2020 |
55.251 |
55.251 |
|
|
|
50.000 |
|
||
12 |
Nâng cao năng lực phòng thí nghiệm theo TCVNISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược phẩm và thiết bị y tế giai đoạn 2021-2023 |
Trung tâm Kiểm soát dược phẩm và thiết bị y tế |
40/NQ-HĐND 17/5/2021 |
31.626 |
31.626 |
|
|
|
28.000 |
|
|
Giáo dục Đào tạo |
|
|
245.642 |
178.242 |
- |
- |
- |
162.600 |
|
13 |
Đầu tư và phát triển Trường cao đẳng nghề Ninh Thuận thành Trường chất lượng cao |
Trường cao đẳng nghề |
35/NQ-HĐND 17/5/2021 |
79.400 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
Chi cục Thủy lợi |
30/NQ-HĐND 17/7/2020 |
1.270 |
1.270 |
|
|
|
1.200 |
|
||
Chi cục Thủy lợi |
527/QĐ-UBND 26/3/2021 |
8.959 |
8.959 |
|
|
|
8.000 |
|
||
16 |
Dự án Xây mới trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng |
03/NQ-HĐND 19/3/2021 |
97.214 |
97.214 |
|
|
|
89.000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22/NQ-HĐND 19/3/2021 |
2.240 |
2.240 |
|
|
|
2.000 |
|
||
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23/NQ-HĐND 19/3/2021 |
7.946 |
7.946 |
|
|
|
7.100 |
|
||
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21/NQ-HĐND 19/3/2021 |
9.715 |
9.715 |
|
|
|
8.700 |
|
||
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/NQ-HĐND 19/3/2021 |
2.808 |
2.808 |
|
|
|
2.500 |
|
||
Trường PT DTBT THCS Nguyễn Huệ, hạng mục xây mới bếp ăn và nhà ăn học sinh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27/NQ-HĐND 19/3/2021 |
1.193 |
1.193 |
|
|
|
1.000 |
|
|
Trường PT DTBT THCS Lê Lợi, hạng mục Khối bán trú, Bếp ăn, nhà ăn học sinh và hệ thống PCCC |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25/NQ-HĐND 19/3/2021 |
13.545 |
13.545 |
|
|
|
12.400 |
|
|
Trường PTDTBT THCS Phước Hà, hạng mục Xây mới khu bán trú và bếp ăn. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28/NQ-HĐND 19/3/2021 |
8.618 |
8.618 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Trường PTDTBT THCS Phan Đình Phùng, hạng mục xây mới 26 phòng bán trú, bếp ăn và nhà ăn học sinh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24/NQ-HĐND 19/3/2021 |
12.734 |
12.734 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
Khoa học công nghệ |
|
|
1.658 |
1.658 |
- |
- |
- |
1.500 |
|
25 |
Dự án: Đầu tư trang thiết bị kiểm tra hàm lượng Octan trong xăng và lưu huỳnh trong dầu Diesel của Chi Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận |
Sở Khoa học Công nghệ |
94/NQ-HĐND 10/12/2020 |
1.658 |
1.658 |
|
|
|
1.500 |
|
|
Phát thanh truyền hình |
|
|
19.000 |
19.000 |
- |
- |
- |
17.100 |
|
Đầu tư Nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
89/NQ-HĐND 10/12/2020 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
Phát triển tín hiệu Phát thanh, truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
88/NQ-HĐND 10/12/2020 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8.100 |
|
|
|
Văn hóa - xã hội |
|
|
8.339 |
8.339 |
- |
- |
- |
7.500 |
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội ( cơ sở 2: Nuôi dưỡng người tâm thần) |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
266/QĐ-UBND 09/02/2021 |
8.339 |
8.339 |
|
|
|
7.500 |
|
|
|
Quản lý nhà nước |
|
|
186.200 |
123.000 |
- |
- |
- |
123.000 |
|
29 |
Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 |
Sở Thông tin Truyền thông |
34/NQ-HĐND 17/5/2021 |
186.200 |
123.000 |
|
|
|
123.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
235.100 |
|
||
XII |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
120.900 |
|
1 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
|
|
|
|
|
|
82.496 |
|
2 |
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB3) |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
3 |
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
4 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
20.404 |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Ninh Thuận |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|