HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 14 tháng 07 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHỦ TRƯƠNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY CỦA
DỰ ÁN MỞ RỘNG NÂNG CẤP ĐÔ THỊ VIỆT NAM - TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH
AN GIANG, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài
của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về
cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP
ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án “Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam”, vay vốn WB;
Xét Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày
02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương thực hiện, cơ
chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam -
Tiểu dự án thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang; Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chủ trương thực hiện, cơ chế tài
chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự
án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB), như
sau:
1. Nội dung dự án:
- Tên dự án: Mở rộng nâng cấp đô thị
Việt Nam - Tiểu dự án thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới
(WB).
- Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành
phố Long Xuyên.
- Thời gian thực hiện dự án: 06 năm,
từ năm 2017 đến năm 2022.
- Địa điểm thực hiện: thành phố Long
Xuyên, tỉnh An Giang.
- Mục tiêu dự án: Cải thiện khả năng
tiếp cận với hạ tầng cơ sở cơ bản ở những khu vực thu nhập thấp, nâng cấp và
xây dựng cơ sở hạ tầng (CSHT) chính nhằm tăng cường tính kết
nối và phát triển đồng bộ, hướng tới phát triển đô thị xanh, bền vững và khả
năng thích ứng với biến đổi khí hậu. Tăng cường năng lực quy hoạch, quản lý đô
thị ứng phó biến đổi khí hậu ở thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Các hợp phần của dự án:
+ Hợp phần 1: Đầu tư xây dựng nâng cấp
cơ sở hạ tầng cấp 3 cho 4 khu dân cư thu nhập thấp (LIA) tại
06 phường nội ô;
+ Hợp phần 2: Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 1, 2 ưu tiên: Xây dựng đường Hùng Vương nối dài đến
đường Thánh Thiên; Xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài
đến đường Nguyễn Thái Học; Cải tạo rạch Cái Sơn thông qua rạch Tâm Bót; Cải tạo
rạch Ông Mạnh; Cải tạo rạch Bà Bầu; Kè rạch Long Xuyên.
+ Hợp phần 3: Khu Tái định cư Tây Đại
học mở rộng.
+ Hợp phần 4: Hỗ
trợ thực hiện dự án và hỗ trợ kỹ thuật.
2. Tổng mức đầu tư và cơ cấu nguồn vốn:
a) Tổng mức đầu tư của dự án:
56.461.508 USD, tương đương 1.287.322 triệu đồng (tỷ giá 22.800 đồng);
b) Cơ cấu nguồn vốn:
- Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới
(WB): 40.000.000 USD, tương đương 912.000 triệu đồng, gồm:
+ Vay Hiệp hội phát triển Quốc tế
(IDA): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng.
+ Vay Ngân hàng Tái thiết phát triển Quốc
tế (IBRD/vốn IDA mở rộng (IDA SUF)): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu
đồng.
- Vốn đối ứng Việt Nam: 16.461.508
USD, tương đương 375.322 triệu đồng.
3. Cơ chế tài chính của dự án:
a) Vay Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA): 20.000.000 USD, tương đương 456.000 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách Trung ương vay cấp phát
cho dự án 80%: 16.000.000 USD, tương đương 364.800 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ký hợp đồng với Bộ Tài chính vay lại 20%: 4.000.000 USD, tương đương 91.200
triệu đồng:
Phải trả nợ gốc; Lãi suất vay lại:
2%/năm; Thời hạn cho vay: 25 năm, trong đó có ân hạn 05 năm; Kỳ trả nợ: 02 lần/năm,
vào đầu tháng 01 và đầu tháng 7.
b) Vay vốn Ngân hàng Tái thiết phát
triển Quốc tế (IBRD/ vốn IDA mở rộng (IDA SUF): 20.000.000 USD, tương đương
456.000 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách Trung ương vay cấp phát
cho dự án 30%: 6.000.000 USD, tương đương 136.800 triệu đồng.
- Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ký hợp
đồng với Bộ Tài chính vay lại 70%: 14.000.000 USD, tương đương 319.200 triệu đồng:
Phải trả nợ gốc; Phí thu xếp vốn:
0,25%/giá trị khoản vay; Phí: 0,25%/năm tính trên số dư nợ tín dụng chưa rút; Lãi suất vay cố định: 4,5%/ năm; Thời hạn cho vay: 30 năm, trong đó
có ân hạn 09 năm; Kỳ trả nợ: 02 lần/năm, vào đầu tháng 01
và đầu tháng 7.
c) Vốn đối ứng: 16.461.508 USD, tương
đương 375.322 triệu đồng, gồm:
- Vốn đối ứng cho khoản vay lại: Ủy
ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án tự bố trí.
- Vốn đối ứng
cho khoản cấp phát: Thực hiện theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
4. Kế hoạch và
nguồn trả nợ vay của dự án:
- Tổng nhu cầu trả nợ gốc và lãi là:
30.723.935 USD, tương đương 700.506 triệu đồng, gồm: Trả nợ gốc: 18.000.000
USD, tương đương 410.400 triệu đồng; Trả lãi: 12.723.935 USD, tương đương
290.106 triệu đồng.
- Thời hạn trả nợ gốc và lãi: Từ năm
2018 đến năm 2047 (kế hoạch trả nợ chi tiết xem phụ lục đính kèm).
- Nguồn vốn trả nợ gốc và lãi: Ngân sách tỉnh An Giang (vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 và giai đoạn tiếp theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện các nội dung tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt
Nam;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa
phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các vị ĐBQH tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- Cơ quan thường trú TTXVNAG,
Báo Nhân dân tại AG; Truyền hình Quốc hội tại Kiên Giang; Báo An Giang, Đài
Phát thanh - Truyền hình An Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm công
báo tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng
Tổng hợp-Nh.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Anh Kiệt
|
KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ VAY CỦA DỰ ÁN MỞ RỘNG NÂNG CẤP ĐÔ THỊ
VIỆT NAM - TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Năm
|
Trả nợ khoản vay lại vốn IDA
(Đơn vị: USD)
|
Trả nợ khoản vay lại vốn IDA SUF
(Đơn vị: USD)
|
Tổng nợ phải trả cho 2 khoản vay lại vốn IDA và
IDA SUF
|
Đơn vị tính: USD
|
Đơn vị tính: Triệu đồng. (tỷ
giá 22.800 đồng)
|
Trả nợ gốc
|
Trả lãi
|
Tổng số
|
Trả nợ gốc
|
Trả lãi và các loại phí
|
Tổng số
|
Trả nợ gốc
|
Trả lãi và các loại phí
|
Tổng số
|
Trả nợ gốc
|
Trả lãi và các loại phí
|
Tổng số
|
2018
|
-
|
8,111
|
8,111
|
|
130,813
|
130,813
|
-
|
138,924
|
138,924
|
|
3,167
|
3,167
|
2019
|
-
|
28,389
|
28,389
|
|
246,628
|
246,628
|
-
|
275,017
|
275,017
|
|
6,270
|
6,270
|
2020
|
-
|
52,722
|
52,722
|
|
428,779
|
428,779
|
-
|
480,330
|
480,330
|
|
10,952
|
10,952
|
2021
|
-
|
73,200
|
73,200
|
|
578,424
|
578,424
|
-
|
653,208
|
653,208
|
|
14,893
|
14,893
|
2022
|
-
|
81,111
|
81,111
|
|
638,750
|
638,750
|
-
|
719,861
|
719,861
|
|
16,413
|
16,413
|
2023
|
132,000
|
80,436
|
212,436
|
-
|
638,750
|
638,750
|
132,000
|
719,186
|
851,186
|
3,010
|
16,397
|
19,407
|
2024
|
132,000
|
77,760
|
209,760
|
-
|
640,500
|
640,500
|
132,000
|
716,510
|
848,510
|
3,010
|
16,336
|
19,346
|
2025
|
132,000
|
75,291
|
207,291
|
-
|
638,750
|
638,750
|
132,000
|
715,791
|
847,791
|
3,010
|
16,320
|
19,330
|
2026
|
132,000
|
72,406
|
204,406
|
-
|
638,750
|
638,750
|
132,000
|
711,156
|
843,156
|
3,010
|
16,214
|
19,224
|
2027
|
132,000
|
69,730
|
201,730
|
658,000
|
631,183
|
1,289,183
|
790,000
|
700,913
|
1,490,913
|
18,012
|
15,981
|
33,993
|
2028
|
132,000
|
67,053
|
199,053
|
658,000
|
602,830
|
1,260,830
|
790,000
|
668,215
|
1,458,215
|
18,012
|
15,235
|
33,247
|
2029
|
132,000
|
64,555
|
196,555
|
658,000
|
571,141
|
1,229,141
|
790,000
|
637,281
|
1,427,281
|
18,012
|
14,530
|
32,542
|
2030
|
132,000
|
61,700
|
193,700
|
658,000
|
541,119
|
1,199,119
|
790,000
|
602,819
|
1,392,819
|
18,012
|
13,744
|
31,756
|
2031
|
132,000
|
59,023
|
191,023
|
658,000
|
511,098
|
1,169,098
|
790,000
|
570,121
|
1,360,121
|
18,012
|
12,999
|
31,011
|
2032
|
132,000
|
56,346
|
188,346
|
658,000
|
482,416
|
1,140,416
|
790,000
|
537,423
|
1,327,423
|
18,012
|
12,253
|
30,265
|
2033
|
268,000
|
53,124
|
321,124
|
658,000
|
451,056
|
1,109,056
|
926,000
|
505,436
|
1,431,436
|
21,113
|
11,524
|
32,637
|
2034
|
268,000
|
47,540
|
315,540
|
658,000
|
421,034
|
1,079,034
|
926,000
|
468,574
|
1,394,574
|
21,113
|
10,683
|
31,796
|
2035
|
268,000
|
42,106
|
310,106
|
658,000
|
391,013
|
1,049,013
|
926,000
|
433,119
|
1,359,119
|
21,113
|
9,875
|
30,988
|
2036
|
268,000
|
36,671
|
304,671
|
658,000
|
362,002
|
1,020,002
|
926,000
|
397,663
|
1,323,663
|
21,113
|
9,067
|
30,180
|
2037
|
268,000
|
31,326
|
299,326
|
658,000
|
330,971
|
988,971
|
926,000
|
363,224
|
1,289,224
|
21,113
|
8,282
|
29,394
|
2038
|
268,000
|
25,802
|
293,802
|
658,000
|
300,949
|
958,949
|
926,000
|
326,752
|
1,252,752
|
21,113
|
7,450
|
28,563
|
2039
|
268,000
|
20,368
|
288,368
|
658,000
|
270,928
|
928,928
|
926,000
|
291,296
|
1,217,296
|
21,113
|
6,642
|
27,754
|
2040
|
268,000
|
14,934
|
282,934
|
658,000
|
241,588
|
899,588
|
926,000
|
255,840
|
1,181,840
|
21,113
|
5,833
|
26,946
|
2041
|
268,000
|
9,529
|
277,529
|
672,000
|
210,886
|
882,886
|
940,000
|
221,013
|
1,161,013
|
21,432
|
5,039
|
26,471
|
2042
|
268,000
|
4,065
|
272,065
|
686,000
|
179,904
|
865,904
|
954,000
|
183,968
|
1,137,968
|
21,751
|
4,194
|
25,946
|
2043
|
|
|
|
686,000
|
148,605
|
834,605
|
686,000
|
148,605
|
834,605
|
15,641
|
3,388
|
19,029
|
2044
|
|
|
|
686,000
|
117,649
|
803,649
|
686,000
|
117,306
|
803,306
|
15,641
|
2,675
|
18,315
|
2045
|
|
|
|
686,000
|
86,007
|
772,007
|
686,000
|
86,265
|
772,265
|
15,641
|
1,967
|
17,608
|
2046
|
|
|
|
686,000
|
54,709
|
740,709
|
686,000
|
54,709
|
740,709
|
15,641
|
1,247
|
16,888
|
2047
|
|
|
|
686,000
|
23,410
|
709,410
|
686,000
|
23,410
|
709,410
|
15,641
|
534
|
16,175
|
Tổng
|
4,000,000
|
1,213,298
|
5,213,298
|
14,000,000
|
11,510,642
|
25,510,642
|
18,000,000
|
12,723,935
|
30,723,935
|
410,400
|
290,106
|
700,506
|