HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2019/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 11
(Từ
ngày 03/12/2019 đến ngày 05/12/2019)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước 2015;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 262/TTr-UBND
ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định một số
nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo
cáo thẩm tra số 85/BC- HĐND ngày 26/11/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo
cáo giải trình, tiếp thu số 378/BC-UBND ngày 02/12/2019 của Ủy ban nhân dân
Thành phố; ý kiến thảo luận và biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành
phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân Thành phố, cụ thể:
1. Quy định nội dung, mức chi xây
dựng và thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, dự án, đề án không phải là nhiệm
vụ khoa học và công nghệ nhưng có tính chất tương tự (Chi tiết theo Phụ lục
01 kèm theo).
2. Quy định nội dung, mức chi bồi
dưỡng cho lực lượng công an, quân đội và các lực lượng phối hợp khác không hưởng
lương ngân sách nhà nước tham gia bảo vệ an ninh trật tự trong các ngày lễ, tết,
phục vụ các sự kiện chính trị, văn hóa, xã hội trên địa bàn Thủ đô (Chi tiết
theo Phụ lục 02 kèm theo).
3. Quy định nội dung, mức chi bồi
dưỡng nhân chứng lịch sử tại các cuộc đi lấy thông tin, tư liệu để phục vụ công
tác lưu trữ tư liệu lịch sử của Đảng bộ Thành phố (Chi tiết theo Phụ lục 03
kèm theo).
4. Quy định nội dung, mức chi đối
với các đối tượng không phải là cán bộ, công chức, viên chức nhà nước đi nước
ngoài theo chủ trương được phê duyệt của UBND Thành phố (Chi tiết theo Phụ lục
04 kèm theo).
5. Quy định nội dung, mức chi đối
với học sinh Hà Nội tham gia các kỳ thi quốc tế tổ chức tại nước ngoài (Chi
tiết theo Phụ lục 05 kèm theo).
6. Quy định nội dung, mức chi đối
với công tác tổ chức thi tuyển (xét tuyển) công chức, viên chức; thi (xét) nâng
ngạch (thăng hạng) công chức, viên chức của thành phố Hà Nội (Chi tiết theo
Phụ lục 06 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố
tổ chức thực hiện các quy định của Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại
biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khoá XV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 04/12/2019 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 0l/01/2020.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban công tác ĐB của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VP Thành ủy, các Ban Đảng Thành ủy;
- VP HĐND TP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI DUNG, MỨC CHI XÂY DỰNG VÀ
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, ĐỀ ÁN KHÔNG PHẢI LÀ NHIỆM VỤ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHƯNG CÓ TÍNH CHẤT TƯƠNG TỰ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi xây dựng
và thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, dự án, đề án cấp Thành phố không phải
là nhiệm vụ khoa học và công nghệ nhưng có tính chất tương tự.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập.
- Tổ chức chính trị, các tổ chức
chính trị - xã hội.
- Các tổ chức sử dụng kinh phí do
ngân sách nhà nước hỗ trợ.
3. Quy định cụ thể
a. Hội thảo, tọa đàm, xin ý kiến
đóng góp của các chuyên gia, nhà khoa học đầu ngành
- Người chủ trì: 1.500.000 đồng/buổi
hội thảo.
- Thư ký hội thảo: 500.000 đồng/buổi
hội thảo.
- Báo cáo viên trình bày tại hội
thảo: 2.000.000 đồng/báo cáo.
- Báo cáo không trình bày hội thảo:
1.000.000 đồng/báo cáo.
- Thành viên tham gia hội thảo:
200.000 đồng/thành viên/buổi hội thảo.
b. Nghiên cứu, xây dựng các chuyên
đề, báo cáo
Hệ số tiền công theo ngày cho các
chức danh thực hiện nhiệm vụ (cơ sở tính tiền công lao động trực tiếp)
- Chủ nhiệm nhiệm vụ: 0,79
- Thành viên thực hiện chính; thư
ký: 0,49
- Thành viên: 0,25
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
(Không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp cho các chức danh chủ nhiệm nhiệm
vụ, thành viên thực hiện chính, thư ký, thành viên): 0,16
c. Xin ý kiến chuyên gia tư vấn
(trong trường hợp cần thiết): không quá 10.000.000 đồng/người.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách cấp Thành phố.
5. Tổ chức thực hiện
UBND Thành phố xem xét, quyết định
đối với từng trường hợp cụ thể được áp dụng nội dung chi và mức chi tương tự
như đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
PHỤ LỤC 02
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BỒI DƯỠNG CHO
LỰC LƯỢNG CÔNG AN, QUÂN ĐỘI VÀ CÁC LỰC LƯỢNG PHỐI HỢP KHÁC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THAM GIA BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TRONG CÁC NGÀY LỄ, TẾT, PHỤC
VỤ CÁC SỰ KIỆN CHÍNH TRỊ, VĂN HÓA, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THỦ ĐÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng
cho lực lượng công an, quân đội và các lực lượng phối hợp khác không hưởng
lương ngân sách nhà nước tham gia bảo vệ an ninh trật tự trong các ngày lễ, tết,
phục vụ các sự kiện chính trị, văn hóa, xã hội của Trung ương và Thành phố trên
địa bàn Thủ đô theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
2. Đối tượng áp dụng
- Cán bộ, chiến sỹ thuộc Công an thành
phố Hà Nội, Bộ Tư lệnh Thủ đô và các lực lượng phối hợp khác không hưởng lương
ngân sách nhà nước.
- Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội.
3. Quy định cụ thể
- Nội dung chi: Chi bồi dưỡng cho
cán bộ, chiến sỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội, Bộ Tư lệnh Thủ đô và các lực
lượng phối hợp khác không hưởng lương ngân sách nhà nước tham gia bảo vệ an
ninh trật tự trong các ngày lễ, tết, phục vụ các sự kiện chính trị, văn hóa, xã
hội của Trung ương và Thành phố trên địa bàn Thủ đô.
- Mức chi: 100.000 đồng/người/ngày.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước theo phân cấp,
5. Tổ chức thực hiện
Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm
tổ chức chi bồi dưỡng đảm bảo đúng đối tượng, đúng chế độ và không trùng lặp giữa
các cấp ngân sách./.
PHỤ LỤC 03
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BỒI DƯỠNG NHÂN
CHỨNG LỊCH SỬ TẠI CÁC CUỘC ĐI LẤY THÔNG TIN, TƯ LIỆU ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC LƯU TRỮ
TƯ LIỆU LỊCH SỬ CỦA ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng
nhân chứng lịch sử tại các cuộc đi lấy thông tin, tư liệu để phục vụ công tác
lưu trữ tư liệu lịch sử của Đảng bộ Thành phố.
2. Đối tượng áp dụng
Ban Tuyên giáo Thành ủy và các tổ
chức, cá nhân có liên quan.
3. Quy định cụ thể
- Nội dung chi: Chi bồi dưỡng nhân
chứng lịch sử tại các cuộc đi lấy thông tin, tư liệu để phục vụ công tác lưu trữ
tư liệu lịch sử của Đảng bộ Thành phố.
- Mức chi: 2.000.000 đồng/người.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách cấp Thành phố./.
PHỤ LỤC 04
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI
TƯỢNG KHÔNG PHẢI LÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC ĐI NƯỚC NGOÀI THEO CHỦ
TRƯƠNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CỦA UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi đối với
các đối tượng không phải là cán bộ, công chức, viên chức nhà nước đi nước ngoài
từ nguồn ngân sách nhà nước theo chủ trương được phê duyệt của UBND Thành phố.
2. Đối tượng áp dụng
Các đối tượng không phải là cán bộ,
công chức, viên chức nhà nước, bao gồm: Văn nghệ sỹ, diễn viên, nghệ nhân;
Chuyên gia, nhà khoa học; Vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài, bác sỹ;
Các đối tượng khác.
3. Quy định cụ thể
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
* Những khoản thanh toán
chung cho cả đoàn gồm:
- Tiền cước hành lý, tài liệu mang
theo phục vụ cho đợt công tác;
- Tiền thuê phương tiện đi làm
việc hàng ngày tại nước đến công tác; tiền thuê phương tiện trong trường hợp
phải quá cảnh (theo hành trình công tác đã được Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị phê duyệt);
- Tiền điện thoại, fax, internet;
- Tiền puốc-boa;
- Tiền mua vé ra, vào cửa đối với
các đoàn cán bộ đi công tác nghiên cứu và khảo sát các lĩnh vực có tính đặc
thù liên quan đến nhiệm vụ chuyên môn như: Văn hóa nghệ thuật, di tích lịch sử,
bảo tàng (trong trường hợp Bạn không đài thọ) và phải được Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị phê duyệt trong đề án, dự toán.
|
Mức chi thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế
độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước
ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm chi phí.
|
2
|
* Những khoản thanh toán trực
tiếp cho cá nhân người đi công tác nưóc ngoài, gồm:
- Tiền vé các phương tiện đi lại
(tiền vé máy bay, vé tàu, vé xe từ Việt Nam đến nước công tác và ngược lại (kể
cả vé máy bay, vé tàu xe của chặng đường trong nội địa nước đến công tác);
- Tiền thuê phương tiện từ nhà đến
sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu và ngược lại khi đi công tác nước ngoài về
nhà (ở trong nước);
- Tiền thuê phương tiện từ sân
bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập cảnh đến nơi ở nước đến công tác và
ngược lại khi xuất cảnh;
- Tiền thuê phòng nghỉ ở nước đến
công tác;
- Tiền ăn và tiêu vặt ở nước đến
công tác;
- Tiền tiêu vặt ở nước đến công
tác (đối với trường hợp phía nước ngoài đài thọ toàn bộ chi phí ăn, ở);
- Lệ phí sân bay trong và ngoài
nước (nếu có);
- Lệ phí thị thực, lệ phí cấp hộ
chiếu;
- Tiền đóng góp tham gia (tham dự)
hội nghị, hội thảo (bao gồm cả tiền mua tài liệu nếu có);
- Tiền bảo hiểm y tế;
- Tiền chờ đợi tại sân bay;
- Trường hợp được cử đi công tác
nước ngoài nếu phải tập trung tại một địa điểm nhất định để cùng đi hoặc khi đi
nước ngoài về mà không thể về nhà kịp trong ngày, thì được cơ quan, đơn vị chủ
trì đoàn đi công tác nước ngoài thanh toán tiền công tác phí theo chế công
tác phí hiện hành đối với CBCC đi công tác trong nước.
|
Mức chi áp dụng tương tự cán bộ,
công chức theo tiêu chuẩn B quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày
21/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức
Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm chi
phí.
|
Trường hợp các văn bản trích dẫn tại
quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác của cấp
có thẩm quyền thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước theo phân cấp.
5. Tổ chức thực hiện
Thời gian đi nước ngoài, số lượng
thành viên tham gia đoàn đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được phân công theo chủ
trương được phê duyệt của UBND Thành phố./.
PHỤ LỤC 05
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI HỌC
SINH HÀ NỘI THAM GIA CÁC KỲ THI QUỐC TẾ TỔ CHỨC TẠI NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi đối với
học sinh Hà Nội tham gia các kỳ thi quốc tế tổ chức tại nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng
Học sinh phổ thông Hà Nội (không
bao gồm học sinh phổ thông của các trường trực thuộc các Bộ, ngành, các trường
Đại học do Trung ương quản lý) do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử chọn hoặc giao Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cử học sinh tham gia các kỳ thi quốc tế tổ chức tại
nước ngoài; các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Nội dung, mức chi
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
|
1
|
Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề
cương chi tiết cho chương trình tập huấn
|
Thực hiện theo quy định mức xây dựng
dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
của thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố Hà Nội về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố
|
|
2
|
Chi dịch tài liệu tham khảo
|
115.000
đồng/trang
(Tối
thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc)
|
|
3
|
Chi hỗ trợ cho cán bộ phụ trách
lớp tập huấn
|
60.000
đồng/người/ngày
|
|
4
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
250.000
đồng/tiết
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
350.000
đồng/tiết
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
115.000
đồng/tiết
|
|
5
|
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
230.000
đồng/người/ngày
|
|
6
|
Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc
tế
|
350.000
đồng/câu
|
|
7
|
Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học
sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Thực hiện theo quy định mức chi công
tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội tại
Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội về việc
quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố
|
|
8
|
Thuê phòng học, phòng thí nghiệm,
thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Thanh toán theo thực tế, hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao
|
|
9
|
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất
và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế
|
|
10
|
Chi phí cho các thành viên của
đoàn cán bộ học sinh tham dự các kỳ thi quốc tế
|
Thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ
công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí
|
|
11
|
Chi các nhiệm vụ khác có liên
quan
|
|
|
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn
tham dự các kỳ thi quốc tế
|
1.150.000
đồng/người/bộ
|
|
|
- Mua tặng phẩm lưu niệm
|
Thanh toán theo thực tế, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao, không vượt quá mức chi quy định tại Thông tư
số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác
phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân
sách Nhà nước đảm bảo kinh phí; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của
Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam,
chế độ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách
trong nước vàNghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngay 08/7/2019 của HĐND thành phố
Hà Nội về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND
Thành phố
|
|
- Chi đón, tiễn đoàn, giao lưu
giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Thanh toán theo thực tế, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao.
|
Trường hợp các văn bản trích dẫn tại
quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác của cấp
có thẩm quyền thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách cấp Thành phố./.
PHỤ LỤC 06
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG
TÁC TỔ CHỨC THI TUYỂN (XÉT TUYỂN) CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; THI (XÉT) NÂNG NGẠCH
(THĂNG HẠNG) CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung, mức chi đối với
công tác tổ chức thi tuyển (xét tuyển) công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch
(thăng hạng) công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND Thành phố; UBND quận, huyện, thị xã; các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội Thành
phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan.
3. Nội dung, mức chi
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Chi kiểm tra danh sách và tổng hợp
thí sinh dự thi đủ điều kiện; lập danh sách phòng thi và đánh số báo danh
|
Thí
sinh
|
10.000
|
2
|
Chi cho các thành viên Hội đồng tuyển
dụng, thành viên các Ban, bộ phận giúp việc của Hội đồng tuyển dụng thực hiện
nhiệm vụ trong quá trình tổ chức kỳ thi
|
|
|
+
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
315.000
|
+
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|
+
|
Các thành viên Hội đồng, các Ban
và bộ phận giúp việc Hội đồng
|
Người/ngày
|
200.000
|
3
|
Chi tiền ăn cho các thành viên Hội
đồng tuyển dụng, thành viên các Ban, bộ phận giúp việc của Hội đồng tuyển dụng
thực hiện nhiệm vụ trong quá trình tổ chức kỳ thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
4
|
Chi biên soạn tài liệu hướng dẫn
ôn tập
|
Trang
A4
|
95.000
|
5
|
Thẩm định nội dung hướng dẫn ôn
tập
|
Chuyên
ngành
|
1.000.000
|
6
|
Chi thanh toán cho giảng viên,
báo cáo viên hướng dẫn ôn tập
|
|
|
+
|
Chi bồi dưỡng
|
Người/buổi
|
1.000.000
|
+
|
Chi ăn trưa (khoán)
|
Người/ngày
|
200.000
|
+
|
Chi tiền đi lại (khoán 2 lượt)
|
Người/ngày
|
200.000
|
7
|
Chi xây dựng ngân hàng câu hỏi
trắc nghiệm kèm đáp án các môn thi
|
Câu
hỏi
|
90.000
|
8
|
Chi thẩm định và biên tập câu trắc
nghiệm
|
Câu
hỏi
|
80.000
|
9
|
Chi đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm, tải dữ liệu lên Website
|
Người/ngày
|
230.000
|
10
|
Chi xây dựng đề thi viết
|
Đề
và đáp án
|
2.000.000
|
11
|
Chi công tác nhân bản đề thi, bảo
vệ trông coi máy chủ, đề thi, bài thi (cách ly 24/24h)
|
|
|
+
|
Bồi dưỡng bộ phận nhân bản để
thi, bộ phận giám sát và bảo vệ dữ liệu máy chủ, bài thi
|
Người/ngàyđêm
|
1.000.000
|
+
|
Chi phục vụ ăn (2 bữa chính:
trưa và tối, 2 bữa phụ: sáng và đêm)
|
Người/ngày/đêm
|
500.000
|
12
|
Chi giám sát kỳ thi (phụ cấp công
tác phí đi kiểm tra, giám sát tại các đơn vị)
|
Người/ngày
|
200.000
|
13
|
Chi hỗ trợ tiền phương tiện đi
giám sát kỳ thi
|
Thanh
toán theo thực tế
|
14
|
Chi hỗ trợ xác minh văn bằng, chứng
chỉ của thí sinh trúng tuyển
|
Thí
sinh
|
50.000
|
15
|
Chi bồi dưỡng giám khảo chấm thi
các môn thi viết
|
|
|
+
|
Chi bồi dưỡng
|
Người/buổi
|
2.000.000
|
+
|
Chi ăn trưa (khoán)
|
Người/ngày
|
200.000
|
+
|
Chi tiền đi lại (khoán 2 lượt)
|
Người/ngày
|
200.000
|
16
|
Chi thuê phần mềm tổ chức thi trắc
nghiệm
|
Thanh
toán theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế. Các khoản chi phí thực tế nêu trên
khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định
|
17
|
Chi thuê hệ thống camera giám sát
|
18
|
Chi thuê cơ sở vật chất phục vụ kỳ
thi (máy vi tính, hội trường, phòng thi...)
|
19
|
Chi thuê phần mềm và vật tư làm
phách kép
|
20
|
Chi thuê trực y tế phục vụ kỳ
thi
|
21
|
Chi mua xăng dầu; vật tư CNTT; văn
phòng phẩm; in, phô tô tài liệu; làm thẻ đeo cho hội đồng, các ban của hội đồng
và thí sinh; trang trí trụ sở và hội trường...
|
Những nội dung chi khác không quy định
tại phụ lục này, được thực hiện theo các quy định hiện hành. Trường hợp các văn
bản trích dẫn trong phụ lục được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản
khác của cấp có thẩm quyền thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước theo phân cấp./.