Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 09/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2014
Ngày có hiệu lực 29/07/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Dương Hoàng Nghĩa
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2014/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 7 năm 2014

 

PHÊ DUYỆT MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012, của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Xét Tờ trình số 2257/TTr-UBND ngày 14/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,

Điều 1. Phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

1. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, gồm 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 01).

2. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hộ - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, gồm 1.536 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 02).

3. Mức thu tạm thời 10 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 03).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2014; bãi bỏ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và các văn bản quy định có liên quan về ban hành giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 18/7/2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Hoàng Nghĩa

 

Phụ lục 01

DANH MỤC VÀ MỨC THU
306 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

(Kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

A/- 230 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU

Đơn vị tính: đồng

STT

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

MỨC THU

GHI CHÚ

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

1

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X-quang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

 50,000

 

2

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X qung) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

 50,000

 

3

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)

 150,000

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

4

Siêu âm:

 35,000

 

5

Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

 210,000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

5

Các ngón tay hoặc ngón chân:

 20,000

 

7

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)

 30,000

 

8

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

 40,000

 

9

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế)

 30,000

 

10

 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế)

 42,000

 

11

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế)

 34,000

 

12

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế)

 42,000

 

13

Khung chậu

 34,000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

14

Xương sọ (1 tư thế):

 30,000

 

15

Xương chũm, mỏm chân

 30,000

 

16

Xương đá (01 tư thế)

 30,000

 

17

Khớp thái dương hàm

 30,000

 

18

Chụp ổ răng

 30,000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

19

Các đốt sống cổ

 30,000

 

20

Các đốt sống ngực

 34,000

 

21

Cột sống thắt lưng - cùng

 34,000

 

22

Cột sống cùng cụt

 34,000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

23

Tim phổi thẳng:

 34,000

 

24

Tim phổi nghiêng:

 34,000

 

25

Xương ức hoặc xương sườn:

 34,000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

26

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:

 34,000

 

27

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV):

 80,000

 

28

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

 385,000

 

29

Chụp bụng không chuẩn bị:

 34,000

 

30

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang:

 60,000

 

31

Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang)

 80,000

 

32

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

 142,000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC

 

 

33

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

 60,000

 

34

Chụp vòm mũi họng:

 34,000

 

35

Chụp ống tai trong:

 34,000

 

36

Chụp họng hoặc thanh quản

 34,000

 

37

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

 500,000

 

38

Chụp CT Scanner có tiêm thuốc (bao gồm cả thuốc cản quang)

 870,000

 

39

Chụp XQ số hóa 01 phim

 47,000

 

40

Chụp XQ số hóa 02 phim

 77,000

 

41

Chụp XQ số hóa 03 phim

 88,000

 

42

Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa

 84,000

 

43

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa

 372,000

 

44

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) số hóa

 336,000

 

45

Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) số hóa

 84,000

 

46

Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) số hóa

 84,000

 

47

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (số hóa)

 156,000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

48

Thông đái (bao gồm cả Sonde)

 64,000

 

49

Thụt tháo phân

 12,000

 

50

Chọc dò màng bụng /màng phổi

 97,000

 

51

Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis)

 460,000

 

52

Nội soi ổ bụng

 60,000

 

53

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 60,000

 

54

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

 98,000

 

55

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

 98,000

 

56

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 130,000

 

57

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 186,000

 

58

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 60,000

 

59

Nội soi trực tràng có sinh thiết

 60,000

 

60

Nội soi bàng quang không sinh thiết

 120,000

 

61

Nội soi bàng quang sinh thiết

 120,000

 

62

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

 476,000

 

63

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

 150,000

 

64

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)

 112,000

 

65

Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)

 252,000

 

66

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

 120,000

 

67

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng

 700,000

 

68

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng

 590,000

 

69

Thở máy (01 ngày điều trị)

 295,000

 

70

Đặt ống nội khí quản

 415,000

 

71

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)

 290,000

 

72

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 150,000

 

73

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)

 150,000

 

74

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

 504,000

 

75

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ )

 220,000

 

76

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

 800,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

77

Chôn chỉ (cấy chỉ)

 30,000

 

78

Châm (các phương pháp châm)

 20,000

 

79

Điện châm

 20,000

 

80

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

 20,000

 

81

Xoa bóp bấm huyệt

 28,000

 

82

Hồng ngoại

 20,000

 

83

Điện phân

 24,000

 

84

Laser châm

 14,000

 

85

Tử ngoại

 20,000

 

86

Điện xung

 25,000

 

87

Tập vận động toàn thân (30 phút)

 21,000

 

88

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

 21,000

 

89

Siêu âm điều trị

 30,000

 

90

Điện từ trường

 14,000

 

91

Bó Parafin

 40,000

 

92

Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)

 18,000

 

93

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 26,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1.

NGOẠI KHOA

 

 

94

Cắt chỉ

 20,000

 

95

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

 20,000

 

96

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 20,000

 

97

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

 20,000

 

98

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 20,000

 

99

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng

 100,000

 

100

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

 120,000

 

101

Tháo bột cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu

 20,000

 

102

Tháo bột khác

 20,000

 

103

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm

 155,000

 

104

Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm

 200,000

 

105

Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

 90,000

 

106

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

 30,000

 

107

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

 80,000

 

108

Cắt phymosis

 100,000

 

109

Thắt các búi trĩ hậu môn

 220,000

 

110

Nắn trật khớp vai (bột liền)

 100,000

 

111

Nắn trật khớp háng (bột liền)

 150,000

 

112

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

 150,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

113

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

 84,000

 

114

Forceps hoặc giác hút sản khoa

 530,000

 

115

Soi cổ tử cung

 12,000

 

116

Soi ối

 12,000

 

117

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser

 40,000

 

118

Chích áp xe tuyến vú

 96,000

 

119

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

 100,000

 

120

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

 112,000

 

C3.3

MẮT

 

 

121

Đo nhãn áp

 8,000

 

122

Đo Javal

 10,000

 

123

Đo thị trường, ám điểm

 10,000

 

124

Thử kính loạn thị

 9,000

 

125

Soi đáy mắt

 18,000

 

126

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

 18,000

 

127

Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm)

 18,000

 

128

Thông lệ đạo một mắt

 34,000

 

129

Thông lệ đạo hai mắt

 30,000

 

130

Chích chắp/lẹo

 44,000

 

131

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt – gây tê

 26,000

 

132

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt – gây tê

 26,000

 

133

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt – gây tê

 120,000

 

134

Mổ quặm 1 mi – gây tê

 162,000

 

135

Mổ quặm 2 mi – gây tê

 60,000

 

136

Mổ quặm 3 mi – gây tê

 80,000

 

137

Mổ quặm 4 mi – gây tê

 100,000

 

138

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

 400,000

 

139

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

 750,000

 

140

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

 394,000

 

141

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

 680,000

 

142

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê

 390,000

 

143

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê

 467,000

 

C.3.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

144

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê

 80,000

 

145

Cắt amidan gây tê

 125,000

 

146

Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê

 90,000

 

147

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê

 40,000

 

148

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

 33,000

 

149

Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê)

 65,000

 

150

Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê

 40,000

 

151

Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê

 60,000

 

152

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

 65,000

 

153

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 98,000

 

154

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

 118,000

 

155

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê

 56,000

 

156

Nội soi cắt polype mũi gây tê

 80,000

 

157

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

 80,000

 

158

Nạo VA gây mê

 200,000

 

159

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

 100,000

 

160

Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 284,000

 

161

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

 280,000

 

162

Nội soi cắt polype mũi gây mê

 255,000

 

163

Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê

 370,000

 

164

Cắt amidal gây mê

 660,000

 

165

Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi

 284,000

 

166

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

 60,000

 

167

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

 483,000

 

C3.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

C3.5.1.

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

168

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

 6,000

 

169

Nhổ răng số 8 bình thường

 40,000

 

170

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

 60,000

 

171

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng)

 60,000

 

C3.5.2.

Răng giả tháo lắp

 

 

172

Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gởi Labo)

 120,000

 

C3.5.3

Răng giả cố định 

 

 

173

Răng chốt đơn giản

 120,000

 

174

Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại

 200,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

175

Khâu vết thương phần mềm nông <5cm

 80,000

 

176

Khâu vết thương phần mềm nông >5cm

 100,000

 

177

Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm

 100,000

 

178

Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm

 140,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

179

Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công)

 18,000

 

180

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

 20,000

 

181

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

 12,000

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

182

Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

 34,000

 

183

Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy

 34,000

 

 

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến đá

 

 

184

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm

 

 27,000

 

185

 Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá

 27,000

 

186

Thời gian máu chảy - phương pháp Duke

 11,000

 

187

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động

 49,000

 

188

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

 128,000

 

189

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

 30,000

 

190

Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)

 80,000

 

191

Định lượng Canxi ++ máu

 19,000

 

 

Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất)

 

 

192

Acid Uric

 20,000

 

193

Ure

 24,000

 

194

Glucose Máu

 15,000

 

195

Creatinin

 18,000

 

196

Protein Toàn Phần

 22,000

 

197

Albumin

 23,000

 

198

Phospho

 22,000

 

199

Globulin

 22,000

 

 

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …

 

 

200

Bilirubil toàn Phần

 25,000

 

201

Bilirubin trực Tiếp

 25,000

 

202

Bilirubil gián Tiếp

 25,000

 

203

GOT

 21,000

 

204

GPT

 21,000

 

205

Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL -cholesterol

 25,000

 

206

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số

 84,000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

207

BNP

 540,000

 

208

Đường máu mao mạch

 20,000

 

209

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

 30,000

 

210

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương)

 128,000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

211

HbA1C

 91,000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

212

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

 13,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…).

 

 

213

Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen)

 50,000

 

214

Kháng sinh đồ

 130,000

 

215

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

 160,000

 

216

Định lượng HBsAg

 144,000

 

217

Anti-HBs định lượng

 84,000

 

218

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính)

 25,000

 

219

TPHA định tính

 44,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

220

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

 57,000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

221

Protein Dịch

 13,000

 

222

Glucose Dịch

 17,000

 

223

Clo Dịch

 21,000

 

224

Phản Ứng Pandy

 8,000

 

225

Rivalta

 8,000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

226

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin

 164,000

 

227

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 170,000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

228

Điện tâm đồ

 30,000

 

229

Test thanh thải Creatinine

 38,000

 

230

Test thanh thải Urê

 44,000

 

B/- 60 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH XIN ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

231

Bệnh viện hạng II

 11,000

 

232

Bệnh viện hạng III

 7,000

 

233

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

 5,000

 

234

Trạm y tế xã

 4,000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

B1

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

235

Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 100,000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

236

Bệnh viện hạng II

 48,000

 

237

Bệnh viện hạng III

 36,000

 

238

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 24,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết.

 

 

239

Bệnh viện hạng II

 30,000

 

240

Bệnh viện hạng III

 20,000

 

241

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 12,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

242

Bệnh viện hạng II

 30,000

 

243

Bệnh viện hạng III

 20,000

 

244

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 12,000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

245

Bệnh viện hạng II

 30,000

 

246

Bệnh viện hạng III

 20,000

 

247

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 12,000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

248

Bệnh viện hạng II

 64,000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

 

 

249

Bệnh viện hạng II

 40,000

 

250

Bệnh viện hạng III

 40,000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

251

Bệnh viện hạng II

 32,000

 

252

Bệnh viện hạng III

 28,000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

253

Bệnh viện hạng II

 24,000

 

254

Bệnh viện hạng III

 20,000

 

255

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 12,000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

 

 

256

Các phòng khám đa khoa khu vực

 10,000

 

B6

Ngày giường bệnh Trạm y tế xã

 

 

257

Ngày giường bệnh Trạm y tế xã

 10,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

258

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm

 

150,000

 

259

Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm

 160,000

 

260

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền)

 160,000

 

261

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

 160,000

 

262

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

 320,000

 

263

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

 160,000

 

264

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

 160,000

 

265

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền)

 100,000

 

266

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

 240,000

 

267

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 200,000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

268

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

 170,000

 

269

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

 400,000

 

270

Đỡ đẻ ngôi ngược

 400,000

 

271

Đỡ đẻ sinh đôi trở lên

 450,000

 

272

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

 1,200,000

 

273

Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên

 1,400,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

274

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 20,000

 

275

Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

 30,000

 

276

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

 34,000

 

277

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

 38,000

 

278

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

 42,000

 

279

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công)

 32,000

 

280

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

 70,000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

281

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

 27,500

 

 

Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu

 

 

282

Acid Uric niệu

 20,000

 

283

Ure niệu

 20,000

 

284

Creatinin niệu

 17,000

 

285

Amylase niệu

 38,000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

286

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

 32,000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mỉ, nước ói, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo)

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

287

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

 233,000

 

288

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

 175,000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

289

Điện não đồ

 60,000

 

290

Đo chức năng hô hấp

 106,000

 

C/- 16 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG KHUNG GIÁ THU

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

291

Lọc màng bụng liên tục thông thường

300,000

 

292

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ

740,000

 

293

Lọc màng bụng chu kỳ

395,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

294

Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (phẫu thuật loại I)

1,900,000

 

295

Cắt bớt bẩm sinh đường kính dưới 5cm (phẫu thuật loại II)

120,000

 

296

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (thủ thuật loại II)

900,000

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá thu đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật, nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng loại phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

297

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,500,000

 

298

Phẫu thuật loại I

2,500,000

 

299

Phẫu thuật loại II

1,400,000

 

300

Phẫu thuật loại III

1,100,000

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

301

Phẫu thuật loại đặc biệt

1,700,000

 

302

Phẫu thuật loại I

1,000,000

 

303

Phẫu thuật loại II

630,000

 

304

Phẫu thuật loại III

280,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH

 

 

 

XÉT NGHIỆM SINH HÓA

 

 

305

Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) định lượng

320,000

 

306

Điện di Protein huyết thanh

295,000

 

 

Phụ lục 02

DANH MỤC VÀ MỨC THU

1536 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006

(Kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

[...]