Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 19/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2012/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 8 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (kèm theo mức thu 290 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
MỨC THU 290 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG
CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND
Ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|||
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
6.000 |
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
4.000 |
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
2.000 |
|
4 |
Trạm y tế xã |
2.000 |
|
5 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm X-quang) |
50.000 |
|
6 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) |
50.000 |
|
7 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động |
150.000 |
|
|
|||
8 |
Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
24.000 |
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
9 |
Bệnh viện hạng II |
24.000 |
|
10 |
Bệnh viện hạng III |
18.000 |
|
11 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
12.000 |
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
12 |
Bệnh viện hạng II |
16.000 |
|
13 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
|
14 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
6.000 |
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
15 |
Bệnh viện hạng II |
12.000 |
|
16 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
|
17 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
5.000 |
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
18 |
Bệnh viện hạng II |
8.000 |
|
19 |
Bệnh viện hạng III |
6.000 |
|
20 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
3.000 |
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
21 |
Bệnh viện hạng II |
32.000 |
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
|
|
22 |
Bệnh viện hạng II |
20.000 |
|
23 |
Bệnh viện hạng III |
20.000 |
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
24 |
Bệnh viện hạng II |
16.000 |
|
25 |
Bệnh viện hạng III |
14.000 |
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
26 |
Bệnh viện hạng II |
12.000 |
|
27 |
Bệnh viện hạng III |
10.000 |
|
28 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
6.000 |
|
29 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
5.000 |
|
30 |
Ngày giường bệnh Trạm y tế xã |
5.000 |
|
|
|||
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
||
31 |
Siêu âm: |
35.000 |
|
32 |
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TIM 4D (3D REAL TIME) |
210.000 |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
33 |
Các ngón tay hoặc ngón chân: |
20.000 |
|
34 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế) |
30.000 |
|
35 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
40.000 |
|
36 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế) |
30.000 |
|
37 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) |
42.000 |
|
38 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế) |
34.000 |
|
39 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế) |
42.000 |
|
40 |
Khung chậu |
34.000 |
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
41 |
Xương sọ (1 tư thế): |
30.000 |
|
42 |
Xương chũm, mỏm chân |
30.000 |
|
43 |
Xương đá (01 tư thế) |
30.000 |
|
44 |
Khớp thái dương hàm |
30.000 |
|
45 |
Chụp ổ răng |
30.000 |
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
46 |
Các đốt sống cổ |
30.000 |
|
47 |
Các đốt sống ngực |
34.000 |
|
48 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
34.000 |
|
49 |
Cột sống cùng cụt |
34.000 |
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
||
50 |
Tim phổi thẳng: |
34.000 |
|
51 |
Tim phổi nghiêng: |
34.000 |
|
52 |
Xương ức hoặc xương sườn: |
34.000 |
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
53 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị: |
34.000 |
|
54 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV): |
80.000 |
|
55 |
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
385.000 |
|
56 |
Chụp bụng không chuẩn bị: |
34.000 |
|
57 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang: |
60.000 |
|
58 |
Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) |
80.000 |
|
59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
142.000 |
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC |
|
|
60 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
60.000 |
|
61 |
Chụp vòm mũi họng: |
34.000 |
|
62 |
Chụp ống tai trong: |
34.000 |
|
63 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
34.000 |
|
64 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
|
65 |
Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
|
66 |
Chụp XQ số hóa 01 phim |
47.000 |
|
67 |
Chụp XQ số hóa 02 phim |
77.000 |
|
68 |
Chụp XQ số hóa 03 phim |
88.000 |
|
69 |
Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa |
84.000 |
|
70 |
Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa |
372.000 |
|
71 |
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) Số hóa |
336.000 |
|
72 |
Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số hóa |
84.000 |
|
73 |
Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa |
84.000 |
|
74 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số hóa) |
156.000 |
|
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
75 |
Thông đái (Bao gồm cả Sonde) |
64.000 |
|
76 |
Thụt tháo phân |
12.000 |
|
77 |
Chọc dò màng bụng /màng phổi |
97.000 |
|
78 |
Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis) |
460.000 |
|
79 |
Nội soi ổ bụng |
60.000 |
|
80 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
60.000 |
|
81 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
98.000 |
|
82 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
98.000 |
|
83 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
130.000 |
|
84 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
186.000 |
|
85 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
60.000 |
|
86 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
60.000 |
|
87 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
120.000 |
|
88 |
Nội soi bàng quang sinh thiết |
120.000 |
|
89 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục |
476.000 |
|
90 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
150.000 |
|
91 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) |
112.000 |
|
92 |
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) |
252.000 |
|
93 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
120.000 |
|
94 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng |
700.000 |
|
95 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng |
590.000 |
|
96 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
295.000 |
|
97 |
Đặt ống nội khí quản |
415.000 |
|
98 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc) |
290.000 |
|
99 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
150.000 |
|
100 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật) |
150.000 |
|
101 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
504.000 |
|
102 |
Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ ) |
220.000 |
|
103 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
800.000 |
|
C.2 |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
104 |
Chôn chỉ (Cấy chỉ) |
30.000 |
|
105 |
Châm (Các phương pháp châm) |
20.000 |
|
106 |
Điện châm |
20.000 |
|
107 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
20.000 |
|
108 |
Xoa bóp bấm huyệt |
28.000 |
|
109 |
Hồng ngoại |
20.000 |
|
110 |
Điện phân |
24.000 |
|
111 |
Laser châm |
14.000 |
|
112 |
Tử ngoại |
20.000 |
|
113 |
Điện xung |
25.000 |
|
114 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
21.000 |
|
115 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
21.000 |
|
116 |
Siêu âm điều trị |
30.000 |
|
117 |
Điện từ trường |
14.000 |
|
118 |
Bó Parafin |
40.000 |
|
119 |
Cứu (Ngải cứu/Túi chườm) |
18.000 |
|
120 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
26.000 |
|
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1. |
NGOẠI KHOA |
|
|
121 |
Cắt Chỉ |
20.000 |
|
122 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
20.000 |
|
123 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
20.000 |
|
124 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
20.000 |
|
125 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
20.000 |
|
126 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng |
100.000 |
|
127 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng |
120.000 |
|
128 |
Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu |
20.000 |
|
129 |
Tháo bột khác |
20.000 |
|
130 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm |
155.000 |
|
131 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm |
200.000 |
|
132 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm |
80.000 |
|
133 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm |
100.000 |
|
134 |
Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
90.000 |
|
135 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
30.000 |
|
136 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte |
80.000 |
|
137 |
Cắt phymosis |
100.000 |
|
138 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
220.000 |
|
139 |
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền) |
80.000 |
|
140 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
100.000 |
|
141 |
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
80.000 |
|
142 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
150.000 |
|
143 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
160.000 |
|
144 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
150.000 |
|
145 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
100.000 |
|
146 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
100.000 |
|
147 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền) |
80.000 |
|
148 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
120.000 |
|
149 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
100.000 |
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
150 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84.000 |
|
151 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
120.000 |
|
152 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
300.000 |
|
153 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
360.000 |
|
154 |
Đỡ đẻ sinh đôi trở lên |
360.000 |
|
155 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
530.000 |
|
156 |
Soi cổ tử cung |
12.000 |
|
157 |
Soi ối |
12.000 |
|
158 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser |
40.000 |
|
159 |
Chích áp xe tuyến vú |
96.000 |
|
160 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
100.000 |
|
161 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
630.000 |
|
162 |
Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên |
840.000 |
|
163 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
112.000 |
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
164 |
Đo nhãn áp |
8.000 |
|
165 |
Đo Javal |
10.000 |
|
166 |
Đo thị trường, ám điểm |
10.000 |
|
167 |
Thử kính loạn thị |
9.000 |
|
168 |
Soi đáy mắt |
18.000 |
|
169 |
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm) |
18.000 |
|
170 |
Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm) |
18.000 |
|
171 |
Thông lệ đạo một mắt |
34.000 |
|
172 |
Thông lệ đạo hai mắt |
30.000 |
|
173 |
Chích chắp/lẹo |
44.000 |
|
174 |
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê |
26.000 |
|
175 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê |
26.000 |
|
176 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê |
120.000 |
|
177 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
162.000 |
|
178 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
60.000 |
|
179 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
80.000 |
|
180 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
100.000 |
|
181 |
Cắt mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
400.000 |
|
182 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
750.000 |
|
183 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
394.000 |
|
184 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
680.000 |
|
185 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê |
390.000 |
|
186 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê |
467.000 |
|
C.3.4 |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
187 |
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê |
80.000 |
|
188 |
Cắt amidan gây tê |
125.000 |
|
189 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê |
90.000 |
|
190 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê |
40.000 |
|
191 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
33.000 |
|
192 |
Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê) |
65.000 |
|
193 |
Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê |
40.000 |
|
194 |
Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê |
60.000 |
|
195 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
65.000 |
|
196 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
98.000 |
|
197 |
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
118.000 |
|
198 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê |
56.000 |
|
199 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
80.000 |
|
200 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
80.000 |
|
201 |
Nạo VA gây mê |
200.000 |
|
202 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
100.000 |
|
203 |
Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
284.000 |
|
204 |
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
280.000 |
|
205 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
255.000 |
|
206 |
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê |
370.000 |
|
207 |
Cắt amidal gây mê |
660.000 |
|
208 |
Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi |
284.000 |
|
209 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
60.000 |
|
210 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
483.000 |
|
C3.5 |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
C3.5.1. |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
211 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
6.000 |
|
212 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
40.000 |
|
213 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
60.000 |
|
214 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng) |
60.000 |
|
C3.5.2. |
Răng giả tháo lắp |
|
|
215 |
Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000đồng tiền phí gởi Labo) |
120.000 |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
216 |
Răng chốt đơn giản |
120.000 |
|
217 |
Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại |
200.000 |
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
218 |
Khâu vết thương phần mềm nông <5cm |
80.000 |
|
219 |
Khâu vết thương phần mềm nông >5cm |
100.000 |
|
220 |
Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm |
100.000 |
|
221 |
Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm |
140.000 |
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
||
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
222 |
Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công) |
18.000 |
|
223 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
|
224 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
12.000 |
|
225 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
12.000 |
|
226 |
Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
12.000 |
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
|
|
227 |
Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
34.000 |
|
228 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá |
12.000 |
|
229 |
Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy |
34.000 |
|
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến đá |
|
|
230 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm |
27.000 |
|
231 |
Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá |
27.000 |
|
232 |
Thời gian máu chảy - phương pháp Duke |
11.000 |
|
233 |
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động |
49.000 |
|
234 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
128.000 |
|
235 |
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) |
30.000 |
|
236 |
Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS) |
80.000 |
|
237 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) |
24.000 |
|
238 |
Định lượng Canxi ++ máu |
19.000 |
|
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất) |
|
|
239 |
Acid Uric |
22.000 |
|
240 |
Ure |
24.000 |
|
241 |
Glucose Máu |
23.000 |
|
242 |
Creatinin |
18.000 |
|
243 |
Protein Toàn Phần |
22.000 |
|
244 |
Albumin |
23.000 |
|
245 |
Phospho |
22.000 |
|
246 |
Globulin |
22.000 |
|
247 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
12.000 |
|
38 |
Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT … |
|
|
248 |
Bilirubil Toàn Phần |
25.000 |
|
249 |
Bilirubin Trực Tiếp |
25.000 |
|
250 |
Bilirubil Gián Tiếp |
25.000 |
|
251 |
GOT |
21.000 |
|
252 |
GPT |
21.000 |
|
253 |
Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL -cholesterol |
25.000 |
|
254 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công) |
12.000 |
|
255 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số |
84.000 |
|
256 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
20.000 |
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
||
257 |
BNP |
540.000 |
|
258 |
Đường máu mao mạch |
20.000 |
|
259 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
30.000 |
|
260 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương) |
128.000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
||
261 |
HbA1C |
91.000 |
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
262 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
13.000 |
|
263 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
12.000 |
|
|
Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu |
|
|
264 |
Acid Uric niệu |
12.000 |
|
265 |
Ure niệu |
12.000 |
|
266 |
Creatinin niệu |
12.000 |
|
267 |
Amylase niệu |
12.000 |
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
268 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
18.000 |
|
C5.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…). |
||
269 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen) |
50.000 |
|
270 |
Kháng sinh đồ |
130.000 |
|
271 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
160.000 |
|
272 |
Định lượng HBsAg |
144.000 |
|
273 |
Anti-HBs định lượng |
84.000 |
|
274 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính) |
25.000 |
|
275 |
TPHA định tính |
44.000 |
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
||
276 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) |
57.000 |
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
||
277 |
Protein Dịch |
13.000 |
|
278 |
Glucose Dịch |
17.000 |
|
279 |
Clo Dịch |
21.000 |
|
280 |
Phản Ứng Pandy |
8.000 |
|
281 |
Rivalta |
8.000 |
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
||
282 |
Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin |
164.000 |
|
283 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS |
98.000 |
|
284 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
90.000 |
|
285 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170.000 |
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
286 |
Điện tâm đồ |
30.000 |
|
287 |
Điện não đồ |
40.000 |
|
288 |
Đo chức năng hô hấp |
30.000 |
|
289 |
Test thanh thải Creatinine |
38.000 |
|
290 |
Test thanh thải Ure |
44.000 |
|