Nghị quyết 08/NQ-HĐND về tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước; tạm phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023; phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ
10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Thông báo số 694-TB/TU ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2023;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và phân bổ bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TẠM GIAO BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CẢ TỈNH |
2.034 |
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
1.136 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
36 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
66 |
4 |
Sở Nội vụ |
67 |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
228 |
6 |
Sở Công Thương |
47 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
8 |
Sở Tài chính |
75 |
9 |
Sở Xây dựng |
48 |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
12 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
67 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
14 |
Sở Y tế |
67 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 |
16 |
Sở Tư pháp |
30 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
20 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
24 |
II |
Khối huyện, thành phố |
896 |
1 |
Thành phố Nam Định |
121 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
71 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
76 |
4 |
Huyện Ý Yên |
96 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
89 |
6 |
Huyện Nam Trực |
85 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
84 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
102 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
85 |
10 |
Huyện Giao Thủy |
87 |
III |
Dự phòng |
2 |