ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1856/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 21
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC,
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN
THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG
XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG
XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định
số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt
trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy,
đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam
Định giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 1927- QĐ/BTCTW ngày 21/6/2023 của Ban Tổ
chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 815-TB/TU
ngày 02/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Nam Định
năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười ba về
việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định
năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2380/TTr-SNV ngày 13/9/2023 về việc giao biên chế công
chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân
sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do
ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2023 trong các cơ quan của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.034 biên chế (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn
thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 là 30.312 người
làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông
công lập năm học 2022 - 2023 được quy định tại Điều 3), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 26.537
người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người
làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 560 người
làm việc;
- Sự nghiệp khác: 869 người làm
việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên là 1.375 người làm việc. Trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người
làm việc;
- Dự phòng: 102 người làm việc.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Đối
với 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập được giao bổ
sung năm học 2022-2023, tiếp tục thực hiện theo quy định tại Điều 3 Quyết định
số 912/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số
lượng người làm việc được giao năm 2023, thực hiện việc phân bổ cho các đơn vị
trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả với UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để
theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm giao bổ sung biên chế sự
nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2022-2023 cho các đơn vị
trực thuộc, đảm bảo không vượt quá định mức số lượng người làm việc tối đa
trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định.
c) Quản lý, sử dụng có hiệu quả
biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt
tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức,
người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
Điều 5. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Điều 1, Điều 2 Quyết định
số 912/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc tạm giao biên chế công chức
quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do
ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập
năm học 2022-2023.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1856/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM
2023
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2023
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước năm 2023
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp năm 2023
|
Số lượng giáo viên bổ sung năm học
2022-2023
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự
bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường
xuyên năm 2023
|
Trong đó
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương
từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2023
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
SN Giáo dục
|
SN y tế tuyến tỉnh, huyện
|
SN văn hóa
|
SN Khác
|
SN y tế xã, phường thị trấn
|
Hội
|
SN Giáo dục
|
SN y tế
|
SN văn hoá
|
SN khác
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
2.034
|
32.345
|
30.312
|
26.537
|
671
|
560
|
869
|
1.610
|
65
|
1.375
|
0
|
1.375
|
0
|
0
|
658
|
345
|
183
|
107
|
23
|
I
|
Khối Sở, Ban, Ngành
|
1.136
|
8.202
|
6.906
|
3.740
|
671
|
338
|
547
|
1.610
|
0
|
1.273
|
0
|
1.273
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
36
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
66
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
67
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
228
|
262
|
262
|
|
|
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Công Thương
|
47
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Tài chính
|
75
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
48
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Giao thông vận tải
|
55
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
43
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Lao động, Thương binh và XH
|
67
|
180
|
180
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
59
|
3.378
|
3.355
|
3.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23
|
14
|
Sở
Y tế
|
67
|
3.603
|
2.330
|
49
|
671
|
|
|
1.610
|
|
1273
|
|
1273
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
55
|
263
|
263
|
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Tư pháp
|
30
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh
tra tỉnh
|
40
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
24
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường
Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ
|
|
42
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định
|
|
294
|
294
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài
Phát Thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối huyện, thành phố
|
896
|
23.832
|
23.197
|
22.797
|
0
|
222
|
153
|
0
|
25
|
0
|
|
|
|
|
635
|
345
|
183
|
107
|
|
1
|
Thành
phố Nam Định
|
121
|
2.540
|
2.384
|
2.293
|
|
42
|
46
|
|
3
|
|
|
|
|
|
156
|
40
|
60
|
56
|
|
2
|
Huyện
Mỹ Lộc
|
71
|
972
|
910
|
884
|
|
15
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
62
|
30
|
20
|
12
|
|
3
|
Huyện
Vụ Bản
|
76
|
1.708
|
1.668
|
1.637
|
|
18
|
9
|
|
4
|
|
|
|
|
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện
Ý Yên
|
96
|
3.177
|
3.137
|
3.098
|
|
23
|
14
|
|
2
|
|
|
|
|
|
40
|
25
|
10
|
5
|
|
5
|
Huyện
Nghĩa Hưng
|
89
|
2.503
|
2.458
|
2.422
|
|
21
|
12
|
|
3
|
|
|
|
|
|
45
|
20
|
20
|
5
|
|
6
|
Huyện
Nam Trực
|
85
|
2.464
|
2.431
|
2.394
|
|
19
|
16
|
|
2
|
|
|
|
|
|
33
|
25
|
0
|
8
|
|
7
|
Huyện
Trực Ninh
|
84
|
2.344
|
2.289
|
2.261
|
|
17
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
55
|
40
|
15
|
0
|
|
8
|
Huyện
Hải Hậu
|
102
|
3.440
|
3.327
|
3.289
|
|
24
|
12
|
|
2
|
|
|
|
|
|
113
|
60
|
38
|
15
|
|
9
|
Huyện
Xuân Trường
|
85
|
2.240
|
2.204
|
2.171
|
|
22
|
9
|
|
2
|
|
|
|
|
|
36
|
20
|
10
|
6
|
|
10
|
Huyện
Giao Thuỷ
|
87
|
2.444
|
2.389
|
2.348
|
|
21
|
17
|
|
3
|
|
|
|
|
|
55
|
45
|
10
|
0
|
|
III
|
Biên chế Hội cấp tỉnh
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Đông y
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Làm vườn
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Người mù
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội
Nhà báo
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
2
|
272
|
170
|
|
|
|
169
|
|
1
|
102
|
|
102
|
|
|
0
|
|
|
|
|